Wash my face nghĩa là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "washed his face|wash his face", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ washed his face|wash his face, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ washed his face|wash his face trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

10. In the office, he went directly to the minuscule bathroom and washed his face and hands.

Because, believe it or not, each and every one of us in this room... is one day going to stop breathing, turn cold and die.

Bởi vì, tin hay không thì tùy, mỗi người trong chúng ta trong căn phòng này ... sẽ có một ngày tắt thở, biến lạnh và chết.

There would be a large back Daimler automobile to take the arriving defectors out to Somerset in the morning.

Sẽ có một chiếc ô tô Daimler cỡ lớn phía sau để đưa những người đào tẩu đến Somerset vào buổi sáng.

In every group he immediately attains a position of leadership

Trong mọi nhóm, anh ấy ngay lập tức đạt được vị trí lãnh đạo

Should we be expecting to see you every morning?

Chúng tôi có nên mong được gặp bạn mỗi sáng không?

In every room there is an electric kettle, tea, instant coffee and mineral water.

Trong mỗi phòng đều có ấm đun nước điện, trà, cà phê hòa tan và nước khoáng.

With every video, a set of scented face wipes.

Với mỗi video là một bộ khăn lau mặt có mùi thơm.

One minute it was transparent and ethereal like the early-morning fog in the green-faces' woods, and then it was flesh and blood again.

Một phút nó trong suốt và thanh tao như sương sớm trong rừng mặt xanh, rồi nó lại trở thành máu thịt.

He said every nerve had been overstrained in some way, and the whole system must sleep torpid a while.

Ông nói rằng mọi dây thần kinh đã bị hoạt động quá mức theo một cách nào đó, và toàn bộ hệ thống phải ngủ yên trong một thời gian.

One generation out from a band is every band... that shared a member directly with that band.

Một thế hệ xuất phát từ một ban nhạc là mỗi ban nhạc ... chia sẻ trực tiếp một thành viên với ban nhạc đó.

Analysts Tom Kendall and Ric Deverell of Credit Suisse is out with a bombshell report this morning titled: Gold: The Beginning Of The End Of An Era.

Các nhà phân tích Tom Kendall và Ric Deverell của Credit Suisse đã đưa ra một báo cáo đáng chú ý vào sáng nay với tiêu đề: Vàng: Sự khởi đầu của sự kết thúc của một kỷ nguyên.

Take from every theory in moderation.

Lấy từ mọi lý thuyết một cách có chừng mực.

Next morning Isherwood canceled his appointments for the rest of the week and hired a car.

Sáng hôm sau, Isherwood hủy các cuộc hẹn cho những ngày còn lại trong tuần và thuê một chiếc xe hơi.

Barbara had always been able to get every available man at a party to flit around her as though she were their queen bee.

Barbara luôn có thể khiến mọi người đàn ông có mặt tại bữa tiệc vây quanh cô như thể cô là ong chúa của họ.

The widow then told him to go back to his companions, and said she would herself take Cornflower back to the herd in the morning.

Người đàn bà góa sau đó bảo anh ta quay trở lại với những người bạn của mình, và nói rằng cô ấy sẽ tự mình đưa Cornflower trở lại đàn vào buổi sáng.

This creates a positive feedback loop, which is crucial, because the only way we will reach our long-term emission-reduction goals is if the carbon tax rate goes up every year.

Điều này tạo ra một vòng phản hồi tích cực, điều này rất quan trọng, bởi vì cách duy nhất để chúng ta đạt được mục tiêu giảm phát thải dài hạn là nếu thuế suất các-bon tăng lên hàng năm.

Now, when the bridegroom in the morning comes to rouse thee from thy bed, there art thou dead.

Bây giờ, khi chàng rể vào buổi sáng, dậy khỏi giường bạn, thì bạn đã chết.

Scenes of disorder and destruction are amassing from every part of the world...

Cảnh tượng hỗn loạn và tàn phá đang tích tụ từ mọi nơi trên thế giới ...

A book of the night, in which every excess would be represented and no bounds respected.

Một cuốn sách của đêm, trong đó mọi thứ dư thừa sẽ được thể hiện và không có giới hạn nào được tôn trọng.

Every morning when Debbie takes the trash out to the cart, this Henry guy happens to take his trash out.

Mỗi sáng khi Debbie mang rác ra xe đẩy, anh chàng Henry này lại tình cờ mang rác ra ngoài.

I'm downloading every iota of information from the bioprobe sensors into a physiometric program, which is analyzing the data.

Tôi đang tải mọi luồng thông tin từ các cảm biến tủ quần áo vào một chương trình sinh trắc học, chương trình này đang phân tích dữ liệu.