Xin tăng lương tiếng Trung
Lương bổng là vấn đề chúng ta sẽ rất quan tâm đối với công việc tương lai của chúng ta. Vì thế hôm nay webtiengtrung sẽ giúp các bạn liệt kê một số từ vựng tiếng trung hay về lương bổng. Các từ vựng tiếng trung chủ đề lương bổng
Chúc các bạn có thể học tốt tiếng trung và nắm vững những từ vựng hay này nhé. Hãy cùng chờ đó những bài học từ vựng của chúng mình trong những lần tiếp theo nhé. Và nhớ hãy luôn ủng hộ Webtiengtrung để chúng mình có thể giúp các bạn học tốt hơn nữa. >> Xem thêm:Một số từ vựng về chuyên ngành Xuất Nhập khẩu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán 55 từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng 20 câu thành ngữ tiếng Trung quen thuộc Tên các trường đại học tạiViệt Nam CÁCH NÓI TIỀN LƯƠNG TRONG TIẾNG TRUNG1. 薪水 / Xīnshuǐ/( xin suẩy ): Tiền lương 2. 薪資 /xīnzī/( xin chư ): Tiền lương 3. 月薪 /yuèxīn/(duê xin): Lương tháng 4. 基本薪水 /Jīběn xīnshuǐ /( Chi bẩn xin suẩy): Lương cơ bản 5. 底薪 / dǐ xīn/ ( tỉ xin): Lương cơ bản 6. 加班費 /Jiābān fèi /( Cha ban phây): Tiền tăng ca 7. 津貼/ jīntiē /( Chin thia ): Tiền phụ cấp 8. 獎金 / Jiǎngjīn /( chẻang chinh): Tiền thưởng 9. 所得稅 /Suǒdéshuì /( Sủa tứa suây ): Thuế thu nhập 10. 勞保費 /láobǎo fèi /( Láo bảo phây ): Tiền bảo hiểm lao động 11. 健保費 / jiànbǎo fèi /( Chen bảo phây ): Tiền bảo hiểm y tế 12. 伙食費 /huǒshí fèi /(Hủa sứ phây ): Tiền ăn ở 13. 膳宿費 / shàn sù fèi /( san su phây ): Tiền ăn ở 14. 居留證費 /Jūliú zhèng fèi /( chuy liếu trâng phây ): Tiền làm thẻ cư chú 15. 健康檢查 /Jiànkāng jiǎnchá /( Chen khang chẻn trá ): Khám sức khoẻ 16. 體檢費 /Tǐjiǎn fèi /( Thí chẻn phây ): Tiền khám sức khoẻ 17. 台灣服務費 /Táiwān fúwù fèi /( Thái Oan phú u phây ): Phí phục vụ Đài Loan 18. 越南服務費 / yuè nán fúwù fèi /( Duê nán phú u phây ): Phí phục vụ Việt Nam 19. 存款 / Cúnkuǎn /( Chuấn khoản ): Tiết kiệm 20. 存入 / cún rù /( Chuấn ru ):Gửi vào 21. 費用 /fèiyòng /( phây dung ): Chi phí 22. 扣除 /kòuchú /( Khâu chú ): Khấu trừ 23. 發薪水 / FāXīnshuǐ/( pha xin suẩy ): Phát tiền lương 24. 領薪水 /Lǐng xīnshuǐ /( Lỉng xin suẩy ): Lĩnh lương 25. 罰款 /fákuǎn /( phá khoản ): Phạt tiền 26. 薟名 / xiān míng/( tren míng ): Ký tên 27. 帳戶 / zhànghù/( trang hu ): Tài khoản 28. 開帳戶 / kāi zhànghù/( khai trang hu): Mở tài khoản 29. 匯錢 / huì qián / Huây choén ): Gửi tiền 30. 匯款 /Huìkuǎn /( Huây khoản ): Gửi tiền, chuyển khoản 31. 印章 /Yìnzhāng / ( in trang ): Con dấu 32. 補休 / Bǔ xiū /( bủ xiêu ): Nghỉ bù 33. 加上 / jiā shàng /( Cha sang ): Cộng thêm 34. 薪資明細表 /xīnzī Míngxì biǎo/( xin chư míng xi bẻo): Bảng chi tiết tiền lương 35. 特別假日 / Tèbié jiàrì /( thưa bía cha rư ): Ngày nghỉ phép, ngày nghỉ đặc biệt 36. 假日 /jiàrì/ ( cha rư ): Ngày nghỉ lễ Trên đây là cách nói tiền lương trong tiếng Trung do giáo viên tại trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Chúc bạn học tốt! TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SMILE Add: Số nhà 43- ngõ 79- đường Nguyễn Du- T.p Vinh( Ngay khách sạn Thành Đô đi vào) Tel: 0374.999.909( Ms. Huyền)/ 0386.996.015(Ms. Oanh) Website:https://loptiengtrungtaivinh.edu.vn/ Fanfage:Tiếng Trung cho người đi làm tại Vinh |