1 4 ha bằng bao nhiêu mét vuông

Ha \= Mét vuông

Độ chính xác: chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Ha để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi (↻).

Thuộc về thể loại Khu vực

  • Âm lượng
  • Bộ nhớ kỹ thuật số
  • Chiều dài
  • Diện Tích
  • Điện tích
  • Độ chói
  • Dòng chảy khối lượng
  • Dòng điện
  • Độ sáng
  • Góc
  • Lực lượng
  • Lượng hóa chất
  • lưu lượng
  • Mật độ khu vực
  • Mô-men xoắn
  • Mức độ phát sáng
  • Năng lượng, Công việc và Nhiệt
  • Nhiệt độ
  • Quyền lực
  • Sạc điện
  • Sức ép
  • Sự tăng tốc
  • Tần số
  • Thời gian
  • Tiền tệ
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Tỉ trọng
  • Tốc độ
  • Tốc độ truyền dữ liệu
  • Trọng lượng và Khối lượng

Hécta

  • 1/4 milacre
  • A
  • Arpent vuông
  • Barony
  • Chuỗi vuông
  • Dặm vuông
  • đêcamét vuông
  • Decare
  • Đềximét vuông
  • Dunam
  • Đường tròn min
  • Haiđơ
  • Hécta
  • Héctômét vuông
  • Insơ vuông
  • Kilomét vuông
  • Liên kết vuông
  • Mẫu Anh
  • mét vuông
  • Mét vuông
  • Milacre
  • Milimét vuông
  • Min vuông
  • Nghìn min tròn
  • pec
  • Phần
  • Roofing Square
  • Rốt (1/4 mẫu Anh)
  • Sào vuông
  • Stremma
  • Thước Anh vuông
  • Thước vuông
  • Thước vuông
  • Township (Khảo sát)
  • Yardland (Khảo sát Hoa Kỳ)

\=

Mét vuông

  • 1/4 milacre
  • A
  • Arpent vuông
  • Barony
  • Chuỗi vuông
  • Dặm vuông
  • đêcamét vuông
  • Decare
  • Đềximét vuông
  • Dunam
  • Đường tròn min
  • Haiđơ
  • Hécta
  • Héctômét vuông
  • Insơ vuông
  • Kilomét vuông
  • Liên kết vuông
  • Mẫu Anh
  • mét vuông
  • Mét vuông
  • Milacre
  • Milimét vuông
  • Min vuông
  • Nghìn min tròn
  • pec
  • Phần
  • Roofing Square
  • Rốt (1/4 mẫu Anh)
  • Sào vuông
  • Stremma
  • Thước Anh vuông
  • Thước vuông
  • Thước vuông
  • Township (Khảo sát)
  • Yardland (Khảo sát Hoa Kỳ)

Công thức 14,4 ha = 14.4 x 10000 m² = 144000 m²

14,4 ha = 144000 m²

Giải thích:

  • 1 ha bằng 10000 m² , do đó 14.4 ha tương đương với 144000 m² .
  • 1 Hécta = 1 x 10000 = 10000 Mét vuông
  • 14,4 Hécta = 14.4 x 10000 = 144000 Mét vuông

Bảng Chuyển đổi 14.4 Hécta thành Mét vuông

Hécta (ha) Mét vuông (m²) 14,5 ha 145000 m² 14,6 ha 146000 m² 14,7 ha 147000 m² 14,8 ha 148000 m² 14,9 ha 149000 m² 15 ha 150000 m² 15,1 ha 151000 m² 15,2 ha 152000 m² 15,3 ha 153000 m²

Chuyển đổi 14.4 ha sang các đơn vị khác

Đơn vị Đơn vị của Diện Tích Nghìn min tròn 2.8e+11 kcmil Yardland (Khảo sát Hoa Kỳ) 1,1861 yardland Township (Khảo sát) 0,00154 twp Stremma 144,0 stremma Min vuông 2.2e+14 mil2 Liên kết vuông 3558317,49 lnk2 Chuỗi vuông 355,83 ch2 Phần 0,0556 section Roofing Square 15500,03 roofingsquare Rốt (1/4 mẫu Anh) 142,33 ro 1/4 milacre 142332,7 1/4milacre Sào vuông 5693,31 rd2 pec 4211,89 perch Milacre 35583,17 milacre Haiđơ 0,35583 hide Dunam 144,0 dunam Decare 144,0 daa Đường tròn min 2.8e+14 cmil mét vuông 144000,0 ca Barony 0,0089 ba Arpent vuông 42,121 arpent A 1440,0 a Đềximét vuông 14400000,0 dm² Thước Anh vuông 172222,57 yd² Dặm vuông 0,0556 mi² Insơ vuông 2.2e+08 in² Héctômét vuông 14,4 hm² Thước vuông 1550003,1 ft2 đêcamét vuông 1440,0 dam2 Kilomét vuông 0,144 km² Thước vuông 1.4e+09 cm² Milimét vuông 1.4e+11 mm² Mẫu Anh 35,583 ac Mét vuông 144000,0 m²

Các đơn vị khác Hécta thành Mét vuông

  • 4,4 Hécta sang Mét vuông
  • 5,4 Hécta sang Mét vuông
  • 6,4 Hécta sang Mét vuông
  • 7,4 Hécta sang Mét vuông
  • 8,4 Hécta sang Mét vuông
  • 9,4 Hécta sang Mét vuông
  • 10,4 Hécta sang Mét vuông
  • 11,4 Hécta sang Mét vuông
  • 12,4 Hécta sang Mét vuông
  • 13,4 Hécta sang Mét vuông
  • 15,4 Hécta sang Mét vuông
  • 16,4 Hécta sang Mét vuông
  • 17,4 Hécta sang Mét vuông
  • 18,4 Hécta sang Mét vuông
  • 19,4 Hécta sang Mét vuông
  • 20,4 Hécta sang Mét vuông
  • 21,4 Hécta sang Mét vuông
  • 22,4 Hécta sang Mét vuông
  • 23,4 Hécta sang Mét vuông
  • Trang Chủ
  • Diện Tích
  • Hécta
  • Hécta sang Mét vuông
  • 14.4

1 ha là bao nhiêu mét vuông?

Mỗi hecta biểu thị cho 10.000 mét vuông. Các chuyên gia trong ngành đo lường quy ước một hình vuông có chiều dài cạnh là 100m thì sẽ có diện tích bằng 100*100 = 10.000m2 = 1 hecta. Như vậy, đến đây bạn đã hiểu được hecta là gì, và biết được 1 hecta = 10.000 m2.

1 5ha bằng bao nhiêu mét vuông?

15735 m2 ......

10.000 m2 bằng bao nhiêu km2?

1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2.

1 ha bằng bao nhiêu sào Bắc Bộ?

Theo quy ước chung về cách quy đổi diện tích đất nông nghiệp, tuỳ vào từng vùng miền Việt Nam thì 1 hecta sẽ bằng: 1 hecta \= 10 Sào (10.000m2/1000m2) ở Nam Bộ 1 hecta \= 20 Sào (10.000m2/500m2) ở Trung Bộ 1 hecta xấp xỉ 27,78 Sào (10.000m2/360m2) ở Bắc Bộ.