5180 là gì
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. 5171. 送金 soukin nghĩa là gì?Ý nghĩa : gửi tiền, chuyển tiền Ví dụ 1 :取引先への送金を済ませました。 Ví dụ 2 :お客さんに送金しました。 5172. 申し出る moushideru nghĩa là gì?Ý nghĩa : yêu cầu, đề nghị Ví dụ 1 :彼はプロジェクトへの参加を申し出たよ。 Ví dụ 2 :部長は私の出張を申し出た。 5173. 過ち ayamachi nghĩa là gì?Ý nghĩa : lỗi lầm, sai lầm Ví dụ 1 :同じ過ちを繰り返さないことだ。 Ví dụ 2 :過去の過ちを許してくれないか。 5174. 行進 koushin nghĩa là gì?Ý nghĩa : cuộc diễu hành Ví dụ 1 :開会式で選手たちが行進しました。 Ví dụ 2 :大路で大きい行進が行われた。 5175. 定食 teishoku nghĩa là gì?Ý nghĩa : suất ăn Ví dụ 1 :昼の定食は3種類あります。 Ví dụ 2 :定食は800円です。 5176. 目下 mokka nghĩa là gì?Ý nghĩa : bây giờ Ví dụ 1 :息子は目下勉強中です。 Ví dụ 2 :両親は目下旅行中です。 5177. 操縦 soujuu nghĩa là gì?Ý nghĩa : điều khiển Ví dụ 1 :このボートは操縦が簡単です。 Ví dụ 2 :飛行機の操縦が難しい。 5178. 快い kokoroyoi nghĩa là gì?Ý nghĩa : dễ chịu, thoải mái Ví dụ 1 :彼女は快い眠りについています。 Ví dụ 2 :快い日を送った。 5179. 運送 unsou nghĩa là gì?Ý nghĩa : vận tải Ví dụ 1 :彼は運送会社に勤めているの。 Ví dụ 2 :品はみなとまで運送された。 5180. 緩やか yuruyaka nghĩa là gì?Ý nghĩa : nhẹ nhàng, lỏng lẻo Ví dụ 1 :ここから先は緩やかな坂になっています。 Ví dụ 2 :緩やかな気持ちがある。 Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 519. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày. We on social : Facebook - Youtube - Pinterest Trong tình yêu chắc hẳn ai cũng đã từng gặp phải những đoạn mã code đầy bí ẩn, những câu tỏ tình bằng số này đến từ người yêu. Hôm nay, các bạn hãy cùng đi tìm hiểu xem các đoạn mật mã dưới đây, ý nghĩa các dãy số đặc biệt này như nào trong tình yêu nhéÝ nghĩa các con số trong tiếng Trung QuốcĐầu tiên, 520 là gì ? 520 là một kiểu ký hiệu mà các bạn trẻ dùng để biểu thị câu “I love you” (Anh yêu em, hoặc Em yêu anh). Đây là kiểu ký hiệu dựa vào sự đồng âm các số đếm với các từ có nghĩa khác trong tiếng Trung Quốc: Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh) Số 1: muốn Số 2: yêu Số 3: nhớ, đời, sinh Số 4: đời người, thế gian Số 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh) Số 6: lộc Số 7: hôn Số 8: phát, ôm Số 9: vĩnh cửu Dựa vào đó, một số dãy số hay được dùng để tỏ tình: 520 = Anh yêu em (Em yêu anh) 530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh) 520 999 = Anh yêu em mãi mãi 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp) Vì thế, ý nghĩa hai dãy số 520 và 1314 hay được in lên các đồ lưu niệm cho các cặp đôi.
Các con số trong tiếng Trung
1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3
300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh |