An ninh sinh học tiếng anh là gì năm 2024

An sinh xã hội là hệ thống các chính sách và chương trình thực hiện nhằm bảo đảm mức tối thiểu về các dịch vụ xã hội cơ bản, thiết yếu, như giáo dục, y tế, nhà ở, nước sạch, thông tin.

1.

Nhiều chính sách an sinh xã hội khác gây ra nhiều vấn đề cho phụ nữ.

Other social welfare policies cause problems for women.

2.

Công tác an sinh xã hội vẫn đang được tiếp tục phát triển.

Social welfare work continued to develop.

Chúng ta cùng học các cụm từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như social welfare, health insurance và life insurance nha!

- social welfare (an sinh xã hội): Social welfare work continued to develop. (Công tác an sinh xã hội vẫn đang được tiếp tục phát triển.)

- health insurance (bảo hiểm y tế): The two health insurance schemes have nothing at all in common. (Hai chương trình bảo hiểm y tế này hoàn toàn không có điểm chung nào cả.)

- life insurance (bảo hiểm nhân thọ): Families with young children typically do need life insurance. (Các gia đình có trẻ nhỏ thường cần mua bảo hiểm nhân thọ.)

All subsequent steps are performed within a biohazard safety cabinet to eliminate the risk of contamination.

Bạn sẽ khôngbị phạt theo Đạo luật An toàn sinh học 2015 nếu bạn khai báo tất cả hàng hóa, ngay cả khi chúng không được phép vào Úc.

You will not be penalised under the Biosecurity Act 2015 if all goods are declared, even if they are not allowed into Australia.

Nhân viên an toàn sinh học có thể kiểm tra hành lý của bạn, ngay cả khi bạn không khai báo bất kỳ món hàng nào.

A biosecurity officer may inspect your baggage, even if you do not declare any goods.

Thái Lan hiệnkhông có một cơ sở an toàn sinh học cấp độ 4 theo yêu cầu để thực hiện các thử nghiệm trên loại virus như Ebola.

Thailand does not possess a Biosafety level 4 facility required to undertake tests on a virus such as Ebola.

Trung tâm Trao đổi Thông tin An toàn Sinh học sẽ là một công cụ, qua đó sẵn sàng cung cấp các thông tin phục vụ cho các mục đích của Khoản 1 nói trên.

The Biosafety Clearing-House shall serve as a means through which information is made available for the purposes of paragraph 1 above.

Phòng thí nghiệm an toàn sinh học cấp 3 sẽ cho phép phát hiện kịp thời các bệnh mới nổi hoặc bằng cách phát hành có chủ ý.

The Biosafety level 3 laboratory will allow timely detection of emerging diseases or by intentional release.

Tủ an toàn sinh học là một hệ thống áp suất âm có thể bảo vệ nhân viên một cách hiệu quả.

The biosafety cabinet is a negative pressure system that can protect the staff effectively.

Một chương trình an toàn sinh học được thực hiện một cách bắt buộc mà không hiểu rõ bản chất thì sớm hay muộn sẽ trở thành một chương trình không hiệu quả.

A biosecurity protocol that is implemented by obligation but not understood will, sooner or later, be an ineffective one.

Bạn phải khai báo hoặcloại bỏ các hàng hoá có rủi ro an toàn sinh học trước khi kiểm tra.

You must declare or dispose of any goods with a biosecurity risk before the inspection.

Số cá này được chuyển đến Bộ Nông nghiệp vàTài nguyên Nước để đánh giá rủi ro an toàn sinh học.

The fish were referred to the Department of Agriculture andWater Resources to assess the biosecurity risk.

Nó được tìm thấy trong sữa mẹ vàđược liệt kê là một sinh vật an toàn sinh học cấp 1( an toàn nhất) ở Mỹ.

It has also been found inbreast milk and is listed as a Biosafety Level 1(safest) organism in the USA.

Hệ thống lá chắn sinh học đáp ứng các mức độ an toàn sinh học BSL3 và BSL4 bằng cách sử dụng kết hợp các tấm thép không gỉ và lớp đệm neoprene linh hoạt để ngăn không cho vi sinh vật đi qua giữa các vùng.

The bio-shield system meets BSL3 and BSL4 bio-safety levels using a combination of stainless steel plates and flexible neoprene wall seal to prevent micro-organisms from passing between zones.

Tủ an toàn sinh học của Esco đã được cấp rất nhiều chứng nhận độc lập trên nhiều quốc gia, bằng nhiều ngôn ngữ hơn khác sản phẩm khác, thể hiện sự cam kết của chúng tôi về độ an toàn và chất lượng tốt nhất trong ngành.

Esco's biological safety cabinets have earned more independent certifications, in more countries, in more languages, than any other product, demonstrating our commitment to the industry's best safety and quality.

Các xét nghiệm xác nhận kết quả âmtính đối với cả hai bệnh nhân được tiến hành tại phòng thí nghiệm an toàn sinh học cấp 2 của Phòng thí nghiệm y tế công cộng quốc gia, các xét nghiệm đầu tiên được thực hiện ở Nepal.

The tests which confirmed anegative result for both patients were conducted at the bio-safety level-2 labs of the National Public Health Laboratory, the first such tests to be performed in Nepal.

Mô nghiên cứu nền văn hóa phòng thí nghiệm-ba lớp II tủ an toàn sinh học, kính hiển vi video và đầy đủ chai lăn chiều cao và vườn ươm CO2 tiêu chuẩn.

Tissue culture research laboratory- three class II biological safety cabinets, video microscopy and full height roller bottle and standard CO2 incubators.

Cơ sở này làmột địa điểm chiến lược và an toàn sinh học lý tưởng để phục vụ thị trường châu Á và cung cấp hỗ trợ toàn diện và chuyên môn kỹ thuật cho khách hàng của chúng tôi….

This facility is an ideal biosecure and strategic location to serve the Asian markets and provides comprehensive support and technical expertise to SIS' Asian customers.

Phòng thí nghiệm vi sinh và an toàn sinh học là đơn vị đầu tiên thuộc dự án trung tâm Carlo Urbani của trường Đại học Y Dược Huế do Chính phủ Ý tài trợ về tài chính, Đại học Sassari và tổ chức AISPO hỗ trợ về mặt kỹ thuật.

Microbiological and laboratory bio-safety is the first unit of project Carlo Urbani center of Hue University of Medicine funded by the Italian Government finance, University of Sassari and organizational support to AISPO techniques.