Apart là gì
set apart nghĩa là gì 🌺 “To set sb/sth apart (from sb/sth)” có nghĩa là làm cho ai đó/thứ gì đó trở nên khác biệt, hoặc tốt hơn, nổi trội hơn so với những người/cái khác. Show Example:🍐 What sets you apart from other candidates? → Cái gì làm bạn khác biệt so với các ứng viên khác? 🍐 There is an additional camera on this phone, which sets it apart from the cheaper version. → Chiếc điện thoại này có thêm một camera, điều làm nó khác biệt so với dòng giá rẻ hơn. 🍐 “In a world full of game players, the only way to set yourself apart is to be a game changer.” → Trong một thế giới đầy những người chơi cách duy nhất để làm bạn nổi bật là thành người thay đổi cuộc chơi. apartCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apart
Phát âm : /ə'pɑ:t/
+ phó từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apart"
Lượt xem: 514
Apart from là một cụm giới từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp. Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể mang những ý nghĩa khác nhau. Bạn đã nắm được hết ý nghĩa và cách dùng đúng của cấu trúc Apart from chưa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để khám phá phần kiến thức thú vị này nhé! Cấu trúc Apart fromTrong tiếng Anh, Apart from là một cụm giới từ luôn đi cùng nhau. Nó mang nghĩa là ngoại trừ ai hoặc thứ gì đó.
Trong một số trường hợp khác, cấu trúc Apart from mang nghĩa là bên cạnh đó, thêm vào, cộng vào. Nó được dùng để chỉ sự bổ sung, cho thêm gì đó hoặc ai đó trong câu.
Hướng dẫn cách dùng Some và Any chuẩn như người bản xứ Khi mang nghĩa thứ nhất là ngoại trừ, loại trừ, cụm Apart from có thể đứng ở cả đầu và cuối câu. Sau nó thường là danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi -ing.
Khi Apart from mang nghĩa thứ hai là thêm vào, bên cạnh đó, nó chỉ có thể đứng đầu câu.
Keen on là gì? Cấu trúc Keen on trong Tiếng Anh Xét về ý nghĩa, cả ba cấu trúc này đều mang nét nghĩa là ngoài ra, ngoại trừ. Điều này có thể dễ gây nhầm lẫn cho người mới học tiếng Anh khi sử dụng chúng. Hãy theo dõi cách phân biệt và sử dụng đúng những cấu trúc này dưới đây nhé! Như đã nói ở trên, cấu trúc Apart from mang hai ý nghĩa là ngoại trừ và ngoài ra, thêm vào. Execpt là một giới từ trong câu, có nghĩa là ngoại trừ, không bao gồm. Như vậy, nghĩa của từ Except tương tự như ý nghĩa thứ nhất của cấu trúc Apart from. Sau Except có thể là một danh từ, cụm danh từ hoặc mệnh đề. Khi muốn đặt cấu trúc Except lên đầu câu, bạn hãy dùng thêm giới từ for sau nó nhé!
Trong tiếng Anh, giới từ Besides mang nghĩa là ngoài ra, bên cạnh đó, thêm vào. Nó có nét nghĩa tương đồng với cách dùng thứ hai của cấu trúc Apart from. Trong câu, Beside thường được đặt trước một danh từ hoặc cụm danh từ.
Thực tế, nhiều người học còn nhầm lẫn giữa Beside và Besides. Bạn có thể học cách phân biệt hai cụm này ở đây nhé: Phân biệt ‘beside’ và ‘besides’ chi tiết và đầy đủ nhất Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc Apart from mà muốn gửi đến các bạn. Chúc các bạn học tốt và thành công!
apart from trong tiếng Anh 1. Apart from trong Tiếng Việt là gì?Apart from Cách phát âm: / əˈpɑː (r) t frɒm / Loại từ: cụm giới từ ĐỊnh nghĩa: Apart from: ngoại trừ, từ được dùng để chỉ trừ ai đó hoặc thứ thứ gì đó.
Apart from ( cụm giới từ) thêm vào, cộng vào, cụm dùng để thêm thứ gì đó hoặc ai đó vào trong câu.
2. Cách dùng cụm từ apart from trong câu:apart from trong tiếng Anh Cụm từ Apart from với nghĩa thứ 1 là ngoại trừ thì nó có thể đứng nhiều vị trí trong câu như: đầu câu và cuối câu. Đầu câu
Cuối câu:
Cụm Apart from mang nghĩa thứ 2 thì vị trí trong câu chỉ có thể đứng đầu trong câu:
3. Cách phân biệt sự khác nhau giữa beside, except với lại apart from:apart from trong tiếng Anh Đây là ba giới từ dễ gây hoang mang cho người dịch về cả hai nghĩa cả Việt NAm và nước ngoài. Cả ba đều có nghĩa Tiếng Việt là “ ngoài ra” nhưng cách dùng và nghĩa trong câu khá khác nhau. BESIDES (pre): Trong câu, từ “beside” được dùng sau danh từ thì mang nghĩa là “ thêm vào, cộng vào”
EXCEPT (pre): Ngược lại với nghĩa “Beside” ở bên trên thì từ này có nghĩa là “ ngoại trừ”
APART FROM (pre): Với những gì đã phân tích ở phần nghĩa thì ta cũng biết được Apart from có cả 2 nghĩa của 2 từ Beside và Except for.
Hi vọng với bài viết này, hi vọng StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ apart from trong tiếng Anh nhé!!! |