Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

  • Tài Liệu Toán
  • Toán 8
Bài Tập Toán 8 Bài Quy Đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức Có Lời Giải

Bởi

Thuvienhoclieu.com

-

14-05-2022

0

429


Bài Tập Đại Số 8 Chương 2 Phân Thức Đại Số Có Lời Giải

  • Bài Tập Toán 8 Bài Phân Thức Đại Số Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Tính Chất Cơ Bản Của Phân Thức Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Rút Gọn Phân Thức Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Quy Đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Phép Cộng Các Phân Thức Đại Số Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Phép Trừ Các Phân Thức Đại Số Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Phép Nhân Các Phân Thức Đại Số Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Phép Chia Các Phân Thức Đại Số Có Lời Giải
  • Bài Tập Toán 8 Bài Biến Đổi Các Biểu Thức Hữu Tỉ Có Lời Giải

Bài tập Toán 8 bài Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có lời giải được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Tải Về File

[180.98 KB]

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Bài trướcBài Tập Toán 8 Bài Rút Gọn Phân Thức Có Lời Giải

Bài tiếp theoBài Tập Toán 8 Bài Phép Cộng Các Phân Thức Đại Số Có Lời Giải

Thuvienhoclieu.com

Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức \(x^3-7x^2+7x+15\) làm mẫu thức chung để quy đồng hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức ?

Hướng dẫn giải

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Cho hai phân thức :

           \(\dfrac{1}{x^2+ax-2}\)  và   \(\dfrac{2}{x^2+5x+b}\)

Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là \(x^3+4x^2+x-6\)

Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là \(x^3+4x^2+x-6\)

– Chọn một tích gồm các nhân tử chia hết cho các nhân tử bằng số ở các mẫu thức (nếu các nhân tử này là những số nguyên thì đó là BCNN của chúng), với mỗi cơ số của lũy thừa có mặt trong các mẫu thức ta lấy lũy thừa với số mũ cao nhất.

Ví dụ 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

* Bước 1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử:

* Bước 2: Tìm MTC

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
⇒ Mẫu thức chung đơn giản nhất là: 12x2y3z

Chọn đáp án D.

Bài 2: Hai phân thức 52x+6 và 3x2-9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

A. x2 - 9.

B. 2(x2 - 9 ).

C. x2 + 9.

D. x - 3

Lời giải:

Ta có:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
 ⇒ MTC = 2( x - 3 )( x + 3 )

= 2( x2 - 9 )

Chọn đáp án B.

Bài 3: Hai phân thức (x + 1)(x2 + 2x - 3) và (- 2x)(x2 + 7x + 10) có mẫu thức chung là ?

A. x3 + 6x2 + 3x - 10

B. x3 - 6x2 + 3x - 10

C. x3 + 6x2 - 3x - 10

D. Đáp án khác

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Chọn đáp án D.

Bài 4: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

A. xy2(x + y)    

B. xy2

C. xy2(x + 1)    

D. xy(x + y + 1)

Lời giải:

Ta có: x2 + xy = x.(x + y)

Suy ra, mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: x.y2.(x + y)

Chọn đáp án A

Bài 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải:

Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)

Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Chọn đáp án A

Bài 6: Tìm mẫu thức chung của hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

A. xy(x + y)    

B. x(x + y)2

C. xy(x + y)2    

D. y(x + y)2

Lời giải:

Ta có: x2y + xy2 = xy.(x + y)

Và x2 + 2xy + y2 = (x + y)2

Suy ra: Mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: xy.(x + y)2

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 - y2

A. x(x - y).(x + y - 4xy)    

B. x

C. x - y    

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 = (x2 - y2) – (4x2y - 4xy2)

= (x + y).(x – y) - 4xy. (x - y) = (x - y).(x + y – 4xy)

Và x2 – xy = x. (x – y)

Do đó, mẫu thức chung là: x(x - y).(x + y - 4xy)

Vậy nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 4x2y + 4xy2 – y2 là x.

Chọn đáp án B

Bài 8: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải:

Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2

Và x2 + 2x = x.(x + 2)

Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2

Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Chọn đáp án D

Bài 9: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải:

Ta có: x2y + x2 = x2(y + 1) và y + 1 = y + 1

Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức là: x2.(y + 1).

Nhân tử phụ của mẫu thức x2(y + 1) là 1 và nhân tử phụ của mẫu thức y + 1 là x2

Suy ra:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Chọn đáp án C

Bài 10: Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải:

Ta có: x2 + 2xy = x.(x + 2y) và (x3 + 2x2y) = x2(x + 2y)

Do đó mẫu thức chung là x2 (x + 2y)

Suy ra, nhân tử phụ của mẫu thức x3 + 2x2y là 1

Chọn đáp án A

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải

Ta có x2 - 1 = (x - 1)(x + 1) và BCNN(2;3) = 6 nên các phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
có mẫu chung là 6(x - 1)(x + 1) = 6(x2 - 1).

* Nên nhân tử phụ của 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
là 2(x + 1) ⇒

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

* Nhân tử phụ của 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
là 3(x - 1) ⇒ .

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

* Nhân tử phụ của 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
là 6 ⇒

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
ta được các phân thức lần lượt là?

Lời giải

Ta có: x3 + 1 = (x + 1)(x2 - x + 1); 3x + 3 = 3(x + 1); 2x2 - 2x + 2 = 2(x2 - x + 1) và BCNN(2;3) = 6 nên các phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
có mẫu chung là 6(x + 1)(x2 - x + 1) = 6(x3 + 1).

* Nên nhân tử phụ 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

* Nhân tử phụ của 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
là 2(x2 - x + 1)

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

* Nhân tử phụ của 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
là 3(x + 1)

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 3: Cho 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
. Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu.

Lời giải

Ta có mẫu thức chung của hai phân thức là 2x(x + 2) = 2x2 + 4x

Do đó nhân cả tử và mẫu của phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
với 2x ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Nhân cả tử và mẫu của phân thức 

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8
với (x + 2) ta được:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Vậy các đa thức cần điền lần lượt là 4x; x + 2.

Bài 4. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

a.52x+6,3x2−9b.2xx2−8x+16,x3x2−12x

Lời giải:

- Tìm mẫu thức chung.

- Áp dụng qui tắc qui đồng mẫu thức.

a) Tìm MTC:

2x + 6 = 2(x + 3)

x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)

MTC = 2(x – 3)(x + 3) = 2(x2 – 9)

Nhân tử phụ:

2(x – 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x – 3

2(x – 3)(x + 3) : (x2 – 9) = 2

Qui đồng:

52x+6=52(x+3)=5(x−3)2(x−3)(x+3)3x2−9=3(x−3)(x+3)=3.22(x−3)(x+3)=62(x−3)(x+3)

b) Tìm MTC:

x2 – 8x + 16 = (x – 4)2

3x2 – 12x = 3x(x – 4)

MTC = 3x(x – 4)2

Nhân tử phụ:

3x(x – 4)2 : (x – 4)2 = 3x

3x(x – 4)2 : 3x(x – 4) = x – 4

Qui đồng:

2xx2−8x+16=2x(x−4)2=2x.3x3x(x−4)2=6x23x(x−4)2x3x2−12=x3x(x−4)=x(x−4)3x(x−4)2

Bài 5. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):

a.4x2−3x+5x3−1,1−2xx2+x+1,−2b.10x+2,52x−4,16−3x

Lời giải:

a) Tìm MTC: x3– 1 = (x – 1)(x2+ x + 1)

Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)

Nhân tử phụ:

(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1

(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1

(x – 1)(x2 + x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)

Qui đồng:

4x2−3x+5x3−1=4x2−3x+5(x−1)(x2+x+1)1−2xx2+x+1=(x−1)(1−2x)(x−1)(x2+x+1)−2=−2(x3−1)(x−1)(x2+x+1)

b) Tìm MTC: x + 2

2x – 4 = 2(x – 2)

6 – 3x = 3(2 – x)

MTC = 6(x – 2)(x + 2)

Nhân tử phụ:

6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)

6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)

6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)

Qui đồng:

10x+2=10.6.(x−2)6(x−2)(x+2)=60(x−2)6(x−2)(x+2)52x−4=5x(x−2)=5.3(x+2)2(x−2).3(x+2)16−3x=1−3(x−2)=−2(x+2)−3(x−2).(−2(x+2))

Bài 6: Cho hai phân thức: 5x2x3−6x2,3x2+18xx2−36

Khi qui đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x – 6". Đố em biết bạn nào đúng?

Lời giải:

- Cách làm của bạn Tuấn:

x3 – 6x2 = x2(x – 6)

x2 – 36 = x2 – 62 = (x – 6)(x + 6)

MTC = x2(x – 6)(x + 6) => Nên bạn Tuấn làm đúng.

- Cách làm của bạn Lan:

5x2x3−6x2=5x2x2(x−6)=5x−63x2+18xx2−36=3x(x+6)(x−6)(x+6)=3xx−6

MTC = x – 6 => Nên bạn Lan làm đúng.

Vậy cả hai bạn đều làm đúng. Bạn Tuấn đã tìm MTC theo đúng qui tắc. Bạn Lan thì rút gọn các phân thức trước khi tìm MTC.

Bài 7. Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a.3x2x+4&x+3x2−4b.x+5x2+4x+4&x3x+6

Lời giải:

a) Ta có:

2x + 4 = 2(x + 2)

x2 – 4 = (x + 2)(x – 2)

MTC : 2(x+2)(x-2)

Nhân tử phụ của MT 2x + 4 là: x – 2

Nhân tử phụ của MT x2 – 4 là: 2

3x2x+4=3x(x−2)2(x+2)(x−2)=3x(x−2)2(x2−4)x+3x2−4=(x+3).2(x−2)(x+2).2=2(x+3)2(x2−4)

b) Ta có:

x2 + 4x + 4 = (x + 2)2

3x + 6 = 3(x + 2)

MTC : 3(x+2)2

Nhân tử phụ của MT x2 + 4x + 4 là: 3

Nhân tử phụ của MT 3x + 6 là: x + 2

x+5x2+4x+4=(x+5).3(x+2)2.3=3(x+5)3(x+2)2x3x+6=x.(x+2)3(x+2).(x+2)=x(x+2)3(x+2)2

Bài 8. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a.1x+2,82x−x2b.x2+1,x4x2−1c.x3x3−3x2y+3xy2−y3,xy2−xy

Giải:

a) Ta có:

x2 – 2x = x(x – 2)

MTC:  x(x + 2)(x – 2)

Nhân tử phụ của MT x + 2 là: 2(x – 2)

Nhân tử phụ của MT x2 – 2x là: x + 2

QĐ:

1x+2=12+x=x(2−x)x(2−x)(2+x)=2x−x2x(2−x)(2+x)82x−x2=8.(2+x)x(2−x)(2+x)=16+8xx(2−x)(2+x)

b) Ta có:

x2 + 1 có mẫu là 1

MTC: x2 – 1

Nhân tử phụ của MT 1 là: x2 – 1

Nhân tử phụ của MT x2 – 1 là: 1

QĐ:

x2+1=x2+11=(x2+1)(x2−1)x2−1=x4−1x2−1x4x2−1

c) Ta có:

x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x – y)3

y2 – xy = y (y – x)= – y (x – y)

MTC: y (x – y)3

QĐ:

x3x3−3x2y+3xy2=x3(x−y)3=x3yy(x−y)3xy2−xy=xy(y−x)=x−y(x−y)=−xy(x−y)

Bài 9. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải

a) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 12x5y4

Nhân tử phụ:

12x5y4 : x5y3 = 12y

12x5y4 : 12x3y4 = x2

Qui đồng:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

b) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 60x4y5

Nhân tử phụ:

60x4y5 : 15x3y5 = 4x

60x4y5 : 12x4y2 = 5y3

Qui đồng:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 10: Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Lời giải:

a) + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung

   2x + 6 = 2.(x + 3)

   x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)

⇒ Mẫu thức chung là 2(x + 3)(x – 3)

Nhân tử phụ thứ nhất: x- 3

Nhân tử phụ thứ hai: 2

+ Quy đồng :

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

b) * Phân tích các mẫu thức thành nhân tử:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 5x5y3; 712x3y4

b) 415x3y5; 1112x4y2

Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a) 3x2x+4 và x+3x2−4

b) x+5x2+4x+4 và x3x+6

Bài 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) x+2x−1 và x+3x+1

b) 2x−1 và x+2x2−1

Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

c) 3x−2 và 52x−x2

d) x+1x−1 và 2x+5x3−1

Bài 5:

a) Xác định a, b, c để 9x2−16x+4x3−3x2+2x=ax+bx−1+cx−2

b) Áp dụng viết phân thức 10x−4x3−4x dưới dạng tổng của ba phân thức có tử số là hằng số, mẫu theo thứ tự bằng x, x-2 và x+2

Bài 6

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 7 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 8: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Bài 9: Cho hai phân thức

Bài tập Quy đồng mẫu thức lớp 8

Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2 y3z hoặc 24x3 y4z hay không? Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn?