Biên bản ghi nhớ tiếng Anh là gì

Biên bản ghi nhớ tiếng Anh là gì

  • 07/06/2019
  • Dân sự

BIÊN BẢN GHI NHỚ

Luật sư cho em hỏi: Biên bản ghi nhớ là gì và biên bản ghi nhớ có giá trị pháp lý hay không? Mong nhận được câu trả lời từ phía Luật sư.

Trả lời:

NHU Y LAW FIRM xin đưa ra giải đáp cho câu hỏi của bạn như sau:

Bản ghi nhớ (tiếng Anh: Memorandum of Understanding, viết tắt tiếng Anh: MoU) là một loại thỏa thuận giữa hai bên (song phương) trở lên (đa phương). Nó thể hiện sự hội tụ ý chí giữa các bên, cho thấy một dòng hành động chung dự định. Nó thường được sử dụng hoặc trong trường hợp các bên không ngụ ý cam kết pháp lý hoặc trong các tình huống mà các bên không thể tạo ra một thỏa thuận có thể thực thi về mặt pháp lý.

Nói một cách dễ hiểu Biên bản ghi nhớ là văn bản thể hiện sự thỏa thuận về một vấn đề giữa hai hoặc nhiều bên.

Biên bản ghi nhớ thường được coi là có tính ràng buộc, ngay cả khi các quyền và nghĩa vụ nêu ra trong biên bản ghi nhớ không đặt trên cơ sở một tuyên bố pháp lý cụ thể nào. Để có hiệu lực pháp lý thì một biên bản ghi nhớ phải:

1. Xác định được các bên tham gia vào giao ước;

2. Nêu ra nội dung và mục đích;

3. Tóm tắt các điều khoản của thỏa thuận giao ước;

4. Có đầy đủ chữ ký của các bên liên quan.

Hiện tại thì vẫn chưa có điều khoản cụ thể nào quy định về hiệu lực pháp lý của biên bản ghi nhớ. Tuy nhiên, xuất phát từ thực tiễn áp dụng trong thực tế, khi các bên tham gia ký kết biên bản ghi nhớ thì chỉ cần đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên, biên bản ghi nhớ sẽ có giá trị pháp lý như hợp đồng và vẫn được coi là chứng cứ khi kiện cáo.

Vì thế, các quy định trong biên bản ghi nhớ vẫn làm phát sinh nghĩa vụ ràng buộc giữa các bên tham gia và các bên phải có nghĩa vụ thực hiện.

Trên đây là ý kiến tư vấn của NHU Y LAW FIRM nhằm giải đáp thắc mắc của bạn. Rất mong bài viết sẽ giúp ích cho nhu cầu của quý khách trong thời gian tới.

NHU Y LAW FIRM chuyên tư vấn thành lập doanh nghiệp, thay đổi thông tin doanh nghiệp, tư vấn khởi nghiệp. Nếu như đâu đó trong bạn đang nung nấu một ý tưởng kinh doanh, muốn thành lập một doanh nghiệp phù hợp nhất với ý tưởng đó, bạn cần một nhà tư vấn chuyên nghiệp, đảm bảo và nhanh chóng và hãy liên hệ cho chúng tôi, chúng tôi sẽ sẵn sàng giúp đỡ bạn vào bất cứ thời điểm nào.

_HL_

bản ghi nhớ

translations bản ghi nhớ

+ Add

  • memo

    verb noun

    Well, tin tốt là, chúng tôi không có bản sao của bản ghi nhớ đó.

    Well, the good news is, we don't have a copy of that memo.

  • memorandum

    noun

    Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó.

    We'll do a memorandum to that effect.

Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi.

That memo doesn't hurt me.

Các bản ghi nhớ ban đầu của dự án lấy câu hỏi UFO một cách nghiêm túc.

The initial memos of the project took the UFO question seriously.

Các bản ghi nhớ là tốt, nhưng cuối cùng nó cũng sẽ mất tác dụng.

The memo is good, but it eventually goes in the trash.

" Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? "

" Damn it, Hopkins, didn't you get yesterday's memo? "

Sau đó có một bản ghi nhớ từ người giám sát của bạn.

Then there is a memo from your supervisor.

Bản ghi nhớ gửi Bộ trưởng Quốc phòng (Clark Clifford). 72.

Memorandum for the Secretary of Defense [Clark Clifford].

Trước khi có cuộc tấn công, họ đã thảo sẵn một bản ghi nhớ từ chuyến đi.

They had already drafted before the attack a memo of recommendations from their trip.

'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,' tôi khẳng định với họ.

'Memos are visitations,' I informed them.

Tôi nên biết về bản ghi nhớ đó.

I should have known about that memo.

"Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư?"

"Damn it, Hopkins, didn't you get yesterday's memo?"

Không ai ở đây biết gì về cái bản ghi nhớ chết tiệt đó.

Nobody here knows a thing about that goddamn memo.

Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó.

No way he buried that memo.

Sẽ dễ dàng hơn nếu tôi gửi một bản ghi nhớ?

Would it be easier if I sent this in a memo?

Cô ấy đã viết bản ghi nhớ đó.

Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu.

That's the memo that Harvey's been accused of burying.

Bản ghi nhớ về hợp tác trong các dự án phát triển nhỏ đã được ký kết.

A memorandum of understanding on Cooperation in Small Development Projects has been signed.

Chúng tôi sẽ làm bản ghi nhớ điều đó.

We'll do a memorandum to that effect.

Well, tin tốt là, chúng tôi không có bản sao của bản ghi nhớ đó.

Well, the good news is, we don't have a copy of that memo.

Bản ghi nhớ của Twining đã dẫn đến việc thành lập Dự án Sign vào cuối năm 1947.

Twining's memo led to the formation of Project Sign at the end of 1947.

Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý.

This memo is part of a legal proceeding.

Biên bản ghi nhớ đã nói rằng 75 đơn đặt hàng phải được hoàn thành vào 31 tháng 7 năm 1968.

The memorandum of understanding had stated that 75 orders must be achieved by 31 July 1968.

'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,'tôi khẳng định với họ.

'Memos are visitations,'I informed them.

Có những bản ghi nhớ của McNamara gửi cho Tổng thống tôi chưa bao giờ nhìn thấy.

There were memos from McNamara to the president that I had never seen.

1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.

An anonymous memo with names and dates blacked out.