Biển bảng quảng cáo tiếng anh là gì năm 2024
Cùng DOL phân biệt các từ "sign” và "board" nhé! "sign” và "board" đều là các thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức trực quan (a visual display) truyền tải thông tin (information) hoặc hướng dẫn (instructions). Trong một số trường hợp, thuật ngữ "sign” và "board" có thể được sử dụng thay thế cho nhau, chẳng hạn như khi đề cập đến "biển báo cấm hút thuốc" (no smoking sign) hoặc "bảng thực đơn" (menu board). Tuy nhiên, trong các trường hợp khác, chúng đề cập đến những thứ khác nhau. Ví dụ, "bảng trắng" (white board) là một loại bảng dùng để viết và vẽ, trong khi "biển báo giao thông" (traffic sign) là một loại biển báo dùng để truyền đạt thông tin cho người lái xe trên đường. Em muốn hỏi "biển, bảng quảng cáo" tiếng anh là từ gì? Xin cảm ơn. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Putting up a " Marry me, please " on the scoreboard proclaiming my love for her in front of thousands of strangers. Chúng có thể được đăng trên các trang Web, dùng cho biển quảng cáo hay hình xe buýt hay tương tự vậy. They could be posted through the Web; they could be used as a billboard or a bus shelter, or anything of that nature. Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu. Then, when I was in eighth standard around 13 years old, I started working in a part- time job in one of the signboard artists called Putu. Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu. Then, when I was in eighth standard around 13 years old, I started working in a part-time job in one of the signboard artists called Putu. Giống như thị trưởng São Paulo người cấm những biển quảng cáo, hay những thành phố như San Francisco đưa xe điện vào sử dụng. Like the mayor of São Paulo who's banned advertising billboards, or the many cities like San Francisco putting in infrastructures for electric cars. Hãy tưởng tượng hình anh mặc đồ lót... sẽ có mặt ở mọi ngã tư trong thành phố, trên những biển quảng cáo 18x12 mét! Just imagine yourself in your underwear... at every traffic junction in town, on sixty feet- by- forty feet banners! Tôi cũng vặn máy quay để phát thanh những bài giảng thu sẵn và đeo biển quảng cáo đi trên con đường chính của thị trấn. I also played recorded Bible talks on a portable gramophone and shared in placard marches through the main street of town. Khi đến rạp chiếu phim, họ thấy những biển quảng cáo có hình ảnh các loại vũ khí gây sát thương và những cô gái ăn mặc thiếu vải. When they get to the theater, they look at the posters and see powerful weapons and scantily clad women. Trong một bộ phim vài năm trước, "Minority Report", 1 cảnh nổi tiếng có Tom Cruise đi trong siêu thị và biển quảng cáo 3D cá nhân hóa hiện ra xung quanh anh ấy. In a movie which came out a few years ago, "Minority Report," a famous scene had Tom Cruise walk in a mall and holographic personalized advertising would appear around him. Một tấm biển quảng cáo nằm cạnh đường với lời giới thiệu "IF YOU DON’T HAVE AN OIL WELL...GET ONE" hiện ra trên hành trình của chuyến xe đưa Joe rời Texas. A roadside billboard, stating "IF YOU DON'T HAVE AN OIL WELL...GET ONE!" was shown as the New York-bound bus carrying Joe Buck rolled through Texas. |