cách bấm sin^2x trên máy tính
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO 570 vn plus GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.74 KB, 29 trang ) PHẦN 1:MỞ ĐẦU Trang 1 III. Phạm vi nghiên cứu. Để thực hiện đề tài này, tôi thực hiện nghiên cứu tại lớp 11A10 của trường THPH lê Hữu Trác và những học sinh tham gia đội tuyển học sinh giỏi Toán của trường năm học 20162017. IV. Phương pháp nghiên cứu. Thực hiện đề tài này, tôi sử dụng các phương pháp sau đây: Phương pháp nghiên cứu lý luận Phương pháp khảo sát thực tiễn Phương pháp phân tích Phương pháp tổng hợp Phương pháp khái quát hóa Phương pháp quan sát Phương pháp kiểm tra Phương pháp tổng kết kinh nghiệm V. Bố cục của đề tài. Phần 1: Mở đầu Phần 2: Nội dung của đề tài Phần 3: Kết luận PHẦN 2: NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO 570VN PLUS GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Để giải được phương trình lượng giác thì cần phải nắm được các kiến thức sau: I Công thức lượng giác. Nắm được định nghĩa các giái trị lượng giác, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt, công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích... Trang 2 II Phương trình lượng giác cơ bản. Nắm được các công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x a,cosx a,tan x a,cot x a . Biết sử dụng MTCT để giải phương trình lượng giác cơ bản. Ví dụ 1: Giải phương trình lượng giác: sin 3x 1 2 Giải: Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4 Nhập SHIFT Sin 1 1 2 = thì trên máy tính xuất hiện 6 k2 � � 3 x k 2 x � 1 � 6 18 3 k�Z sin 3x � � k�Z � � 2 � 7 7 k2 � 3 x k 2 x � � 6 � 3 � 18 Vậy 6 2 cos 2x 250 4 Ví dụ 2: Giải phương trình lượng giác: Giải: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 6 2 4 = thì trên máy tính xuất hiện 75 Nhập SHIFT cos � 2x 250 750 k3600 6 2 0 cos 2x 25 �� k�Z 0 0 0 4 2x 25 75 k360 � Vậy � x 500 k1800 �� k�Z 0 0 2 x 25 k 180 � Trang 3 Nhận xét: Đối với ví dụ này nếu không sử dụng MTCT thì rất khó để có thể xác định được góc 750. 3 tan x 150 3 Ví dụ 3: Giải phương trình lượng giác: Giải: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 3 Nhập SHIFT tan 3 = thì trên máy tính xuất hiện 30. Vậy 3 tan x 150 � x 150 300 k1800 k�Z � x 450 k1800 k�Z 3 Ví dụ 4: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình cot x 2 . Giải: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 1 0 Nhập SHIFT tan 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 26 33'54.18'' . Vậy cot x � 2 x 26033'54,18'' k1800 k Z Nhận xét: Đối với ví dụ này nếu không sử dụng MTCT thì không thể đưa ra được kết quả gần đúng trên. III Phương trình lượng giác thường gặp. 1/ Phương trình bậc nhất và phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Trang 4 Ví dụ 5: Giải phương trình 3cot x 3 0. Giải: 3cot x 3 0 � cot x 3 � x k k�Z 6 Đối với bài toán này ta có thể giải bằng MTCT như sau: Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4 1 1 Nhập SHIFT tan 3 = thì trên máy tính xuất hiện 6 Vậy các nghiệm của phương trình là: x k k�Z 6 Ví dụ 6: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 16sin xcosxcos2x 1 0 Giải 16sin xcosxcos2x 1 0 � 8sin2xcos2x 1 0 � 4sin4x 1 0 � sin4x 1 4 Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 Nhập SHIFT sin 1 0 4 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 14 28'39.04'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x �3037'9,76'' k900; x 48037'9,76'' k900 k�Z Trang 5 2/ Phương trình bậc hai và phương trình đưa về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 2 Ví dụ 7: Giải phương trình 3cos x 5cosx 2 0 Giải: cosx 1 � � x k3600 2 � 3cos x 5cosx 2 0 � k�Z 2� � 0 � cosx x � � 4811'22,87'' � 3 � Ví dụ 8: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 3tan x 6cot x 2 3 3 0 Giải: Điều kiện: sin x �0,cosx �0 3tan x 6cot x 2 3 3 0 � 3tan2 x 2 3 3 tan x 6 0 � tan x 3 �� tan x 2 � Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 Nhập SHIFT tan 3 = thì trên máy tính xuất hiện 60 0 Nhập SHIFT tan 2= o,,, thì trên máy tính xuất hiện 63 26'5.82'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x 600 k1800; x 63026'5,82'' k1800 k�Z Ví dụ 9: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: Trang 6 2sin2 x 5sin xcosx cos2 x 2 Giải: Xét Vậy Xét cosx 0 � x x k k�Z 2 : phương trình trở thành 2 2(vô lí) k k�Z 2 không phải là nghiệm của phương trình. cosx �۹ 0 �x k k Z 2 2sin2 x 5sin xcosx cos2 x 2 � 2tan2 x 5tan x 1 2 1 tan2 x tan x 1 � � 4tan x 5tan x 1 0 � � 1 � tan x � 4 2 Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 Nhập SHIFT tan 1= thì trên máy tính xuất hiện 45 1 0 Nhập SHIFT tan 4 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện 14 2'10.48'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x 450 k1800; x 1402'10,48'' k1800 k �Z 3/ Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx: asin x bcosx c; a2 b2 0 Cách giải: 2 2 2 Phương trình có nghiệm khi a b c �0 Trang 7 2 2 2 Phương trình vô nghiệm khi a b c 0 a2 b2 ta được: Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a sin x 2 2 a b cos Đặt sin x b cosx 2 2 a b c a2 b2 a b , sin a2 b2 a2 b2 thì phương trình trở thành: c a2 b2 Đây là phương trình lượng giác cơ bản nên việc giải nó rất dễ dàng. Cách 2: Xét Xét x k2 � x k 2 2 có là nghiệm hay không? x �۹ k2 cos x 0. 2 x 2t 1 t2 t tan , thay sin x , cosx 2 1 t2 1 t2 ta được phương trình bậc hai Đặt: 2 theo t: (b c)t 2at c b 0 (*) Vì x � k2 � b c �0 nên (3) có nghiệm khi: ' a2 (c2 b2) �0 � a2 b2 �c2. x tan t0. 2 Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: Từ cách giải này ta suy ra các nghiệm của phương trình asin x bcosx c là �a � a2 b2 c2 � � k2 k�Z x 2arctan� � b c � � � Ví dụ 10: Giải phương trình cosx 3sin x 2 . Giải: Cách 1: 1 2 cosx 3sin x 2 � cos x 3 2 sin x 2 2 Trang 8 � 7 x k2 � � � 12 cos�x � cos � � k�Z 3 4 � � � x k2 � 12 3 � A,1� B, 2 � C Cách 2: Nhập vào màn hình máy tính Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4 A A2 B2 C2 7 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 12 A A2 B2 C2 1 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 12 Vậy x 7 k2 �x k2 ;k�Z 12 12 Nhận xét: Khi bài toán không yêu cầu trình bày bài toán một cách chi tiết hoặc giải bài tập trắc nghiệm thì sử dụng MTCT là một phương pháp rất hữu ích. 4/ Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: a sin x cosx bsinxcosx c 0 Cách giải: � � t sin x cosx 2sin�x �; t � 2. � 4� Đặt 1 � t2 1 2sin x.cosx � sin x.cosx (t2 1). 2 Trang 9 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này tìm t thỏa t � 2. Suy ra x. Ví dụ 11: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 4sin2 2x 10(sin x cosx) 7 Giải Đặt với t � 2 . Suy ra sin2x t2 1 t sin x cosx 2sin x 450 4 2 Phương trình trở thành: 4t 8t 10t 3 0 4 2 Xét hàm số: f (t) 4t 8t 10t 3 Ta có: f '(t) 16t3 16t 10; f '(t) 0 t 1,23 Bảng biến thiên: t � f(t) f(t) +� -1.23 - 0 � + � -18.25 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f (t) 0 có đúng hai nghiệm Dùng chức năng SLOVE ta tìm được hai nghiệm gần đúng t1 �0,44;t2 �1,88 t (nghiệm 2 không thõa mãn điều kiện) � x �26 53'2,11'' t t1 2sin x 450 � � 0 x � 116 53'2,11'' � Với 0 Nhận xét: Nếu bài toán này chúng ta không sử dụng MTCT thì việc giải nó rất phức tạp. Trang 10 IV Một số phương trình lượng giác khác. sin3 x 1 2cos2 x cot2 x sin2 x . Tìm tổng tất cả các Ví dụ 12: Cho phương trình nghiệm của phương trình trên đoạn 0;50 . Giải: Điều kiện: sin x �0 sin3 x 1 2 2 2cos x cot x � 2cos2 x cot2 x sin x 1 cot2 x sin2 x sin x 1 � k2 2 � 2sin x sin x 1 0 � � � x k�Z 1 � 6 3 sin x � 2 k2 0� �50� k 0;23 6 3 Ta có: Dãy các nghiện trên lập thành một cấp số cộng nên � 46 � 24� 6 6 3 � � 188 S � 2 Tuy nhiên cách tính này khá phức tạp đối với nhiều học sinh. Ta có thể làm như sau: 23 � 2 x � �� 3 � x �ta được kết quả 188 Nhập vào màn hình máy tính : 0�6 Ví dụ 13 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình : cos4x cos3x 21cos3 x 34cos2 x 6cosx 27 0 Giải : Ta có : Trang 11 2 2 2 cos4x 2cos 2x 1 2 2cos x 1 1 8cos4 x 8cos2 x 1 cos3x 4cos3 x 3cosx 3 2 Suy ra : cos4x cos3x 21cos x 34cos x 6cosx 27 0 � 8cos4 x 25cos3 x 26cos2 x 3cosx 26 0 Đặt t cosx;t � 1;1 , ta được : 8t4 25t3 26t2 3t 26 0 � t 2 8t3 9t2 8t 13 0 t 0,7075563476 0 0 Suy ra x ��44 57'48,82'' k360 Ví dụ 14 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình : 5cos3x 8sin2 x 2 0 Giải : 5cos3x 8sin2 x 2 0 � 5 4cos3 x 3cosx 8 1 cos2 x 2 0 � 2 5 cosx � 5 � � 3 � 4 5cos3 x 8cos2 x 3 5cosx 6 0 � � cosx 2 � � 3 cosx � 2 � Đến đây ta sử dụng MTCT để giải tiếp như sau: Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 2 5 0 Nhập SHIFT cos 5 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 26 33'54.18'' Trang 12 3 Nhập SHIFT cos 2 = thì trên máy tính xuất hiện : 30 Nhập SHIFT cos 3 2 = thì trên máy tính xuất hiện : 150 Vậy các nghiệm của phương trình là : x ��26033'54,18'' k3600; x �300 k3600; x �1500 k3600 k�Z V Một số bài tập trích trong đề thi học sinh giỏi máy tính cầm tay. Ví dụ 15 : Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: 2 3cos2 x sin 2 x 4cos2 3 x (Trích đề thi HSG MTCT Đăk Lăk năm 2013) Giải: 2 3cos2 x sin 2 x 4cos2 3 x � 2 3cos2 x sin 2 x 2 1 cos6 x 1 3 � sin2x 3cos2x 2cos6x � sin2x cosx cos6x 2 2 � sin 2x 600 cos6x � cos 1500 2x cos6x � � 6x 1500 2x k3600 x 18045' k450 �� k�Z � � k�Z 0 0 0 0 6 x 150 2 x k 360 x 37 30' k 45 � � Ví dụ 16: Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: cos6 x sin6 x 5cos3 x 6cosx 1 0 (Trích đề thi HSG MTCT Huế năm 2013) Giải: Trang 13 cos6 x sin6 x 5cos3 x 6cosx 1 0 � 1 3sin2 xcos2 x 5cos3 x 6cosx 1 0 � 1 3cos4 x 3cos2 x 5cos3 x 6cosx 1 0 � 3cos4 x 5cos3 x 3cos2 x 6cosx 2 0 Đặt t cosx;t � 1;1 4 3 2 ta được: � 3t 5t 3t 6t 2 0 Dùng chức năng SLOVE giải phương trình ta được hai nghiệm: t1 �0,314691610;t2 �0,921570007 Vậy các nghiệm của phương trình là: x ��71039'28'' k3600; x ��22050'36'' k3600 k�Z Ví dụ 17: Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: 1 4 sin32x cos32x sin2x 2 3 (Trích đề thi HSG MTCT Đồng Tháp năm 2014) Giải: t sin2x cos2x 2sin 2x 450 ;t �� 2; 2� � � Đặt �t2 1� t sin 2x cos 2x 3� t � 2 � � với sin4x t2 1. Suy ra 3 3 3 Phương trình trở thành: 2 1 3 3 t 1 t 4 2 t t 1 � 3t3 8t2 9t 11 0 2 2 3 Đến đây ta sử dụng MTCT giải phương trình bậc 3 ta được: t �3,2430 � � t �1,3898 � A � � t �0,8314 � B � Nghiệm t �3,2430không thõa điều kiện t �� 2; 2� � � Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 Trang 14 A 0 Nhập SHIFT sin 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 79 21'21.82'' B 0 Nhập SHIFT sin 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 35 6'49.48'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x �17010'40,91'' k1800; x �27010'19,09'' k1800; x �4003'24,74'' k1800; x �8503'24'' k1800 k�Z Ví dụ 18: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: sin 2 2 x 4(sin x cos x) 3 (Trích đề thi HSG MTCT Huế năm 2008) Giải: �� sin2x t2 1 t sin x cosx 2cos x 450 ;t �� 2; 2 � � Đặt 4 2 Phương trình trở thành: t 2t 4t 2 0 Dùng chức năng SOLVE , lấy giá trị đầu của X là 2; 2 ta được 2 nghiệm t, loại bớt nghiệm 2,090657851 2 2 4t 2 0 t4 � 2t t 0,6764442885 A Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 A 0 Nhập SHIFT cos 2 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 61 25'27.74'' Trang 15 Vậy các nghiệm của phương trình là: x �106025'27,74" k 3600 ; x �16025'27,74" k 3600 k �Z Ví dụ 19: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 4cos 2 x 3sin x 2 (Trích đề thi HSG MTCT Bạc Liêu năm 2010) Giải: � 3 73 sin x � 16 4cos 2 x 3sin x 2 � 8sin 2 x 3sin x 2 0 � � � 3 73 � sin x 16 � Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 3 73 0 Nhập SHIFT cos 16 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 46 10'42.53'' 3 73 0 Nhập SHIFT cos 16 = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 2016'24.25'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x �46010'42,53'' k3600; x �133049'17,47'' k3600 0 0 x �2016'24,25'' k3600; x �20016'24,25'' k3600 k�Z Ví dụ 20: Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: sin 2 x cos x 2cos 2 x sin x 2 0 Trang 16 (Trích đề thi HSG MTCT Thanh Hóa năm 2012) Giải: sin 2 x cos x 2cos 2 x sin x 2 0 � 2sin 3 x 4sin 2 x 3sin x 4 0 sin x �1, 08433(VN ) � � �� sin x �2, 27280(VN ) � sin x �0,81153 � A � Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 0 Nhập SHIFT sin A = o,,, thì trên máy tính xuất hiện : 54 14'44.64'' Vậy các nghiệm của phương trình là: x �54014 '44,64" k 3600 ; x �1250 45 '15,36" k 360 0 k �Z VI Áp dụng MTCT vào giải toán trắc nghiệm 0;2 � � �là: Ví dụ 21: Phương trình sin 2 x 3 0 có tập nghiệm trong � � 4 5 � T � ; ; � �3 3 3 A. � 2 5 � T � ; ; ; � �6 3 3 6 B. � 7 4 � T � ; ; ; � �6 3 6 3 C. 5 7 � T � ; � � ; 6 6 6 � D. Giải: � x k � 3 2sin 2 x 3 0 � sin 2 x �� 6 k �Z 2 � x k � � 3 7 4 ; ; ; 0;2 � � Vậy các nghiệm của phương trình trong đoạn � �là: 6 3 6 3 Chọn đáp án C Nhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máy tính để tìm nghiệm của nó. Trang 17 Ví dụ 22: Các nghiệm của phương trình A. C. x 5 11 k2 ; x k2 k�Z 12 12 x 2 k2 k�Z 3 3sin x cosx 2 là: B. D. x x 2 k2 k�Z 3 k2 k�Z 2 Giải: Nhập vào màn hình máy tính 3 � A,1� B, 2 � C Để máy tính ở chế độ Rad: SHIFT MODE 4 A A2 B2 C2 11 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 12 A A2 B2 C2 5 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 12 Vậy x 5 11 k2 ; x k2 ;k�Z 12 12 Chọn đáp án A Nhận xét: Đối với bài toán này nếu không sử dụng MTCT thì Phải chia cả hai vế của phương trình cho 2 rồi giải nó. Quá trình này tương đối dài dòng và tốn thời gian. 1 cos2x sin2 x 1 2 cos4x cot x sin2 x Ví dụ 23: Cho phương trình . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn A. 660 B. 640 1;64 là: C. 600 Trang 18 D. 620 Giải: Điều kiện: sin x �0 1 cos2x sin2 x 1 2 cos4x cot x sin2 x 1 � cos4x cot2 x 1 cos2x 2 sin x � cos4x cos 2x 4x 2x k2 � k �� k�Z � x k�Z 4x 2x k2 6 3 � Vì x� 1;64 nên k 1;60. � x � � � � Nhập vào màn hình máy tính x1�6 3 �ta được kết quả 620 60 Chọn câu D Ví dụ 24: Nghiệm của phương trình 3sin2x 1 2cosx cos2x biết 2700 x 4500 là: 0 A. 360 0 B. 320 0 C. 340 0 D. 270 Giải: 3sin2x 1 2cosx cos2x � 2 3sin xcosx 1 2cosx 1 2cos2 x � 2cosx cosx 0 � 3sin x cosx 1 0 � � � 3sin x cosx 1 cosx 0 � x 900 k1800 k�Z + Với nghiệm. + . Suy ra phương trình không có 3sin x cosx 1 Trang 19 Nhập vào màn hình máy tính 3 � A,1� B,1� C Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 A A2 B2 C2 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 120 A A2 B2 C2 B C Nhập 2 SHIFT tan = thì trên máy tính xuất hiện 0 Vậy x 360 . 0 Chọn đáp án A Nhận xét: Đối với ví dụ này nếu ta sử dụng chức năng CALC của máy tính thì nhanh hơn rất nhiều. Để máy tính ở chế độ Deg: SHIFT MODE 3 Nhập vào màn hình máy tính: 3sin 2X 1 2cos X cos 2X 0 0 Dùng chức năng CALC thì tại X 360 ; X 270 giá trị của hàm số này bằng 0. Loại đáp án C do 2700 không thõa màn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A. 2 Ví dụ 25: Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 0 �x 2 là : Trang 20 A. x 3 B. x 2 C. x 6 D. x 5 6 Giải: � x k 2 � 2 � � sin x 1 � 2sin 2 x 3sin x 1 0 � � 1 � �x 6 k 2 k �Z � sin x � 2 � 5 � x k 2 � 6 Chọn đáp án C Nhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máy tính để tìm nghiệm của nó. 3 3 Ví dụ 26: Các nghiệm của phương trình cos x sin x sin x cosx là: A. C. x 4 x k k�Z B. k k�Z 3 D. x k k�Z 3 x 2 k2 k�Z Giải: cos3 x sin3 x sin x cosx � cosx sin x cos2 x sin2 x sin xcosx 1 0 �1 � � cosx sin x � sin2x 2� 0 � cosx sinx � x k k�Z �2 � 4 Chọn đáp án A Nhận xét: Đối với bài toán này ta có thể sử dụng chức năng CALC của máy tính để tìm nghiệm của nó mà không cần phải giải phương trình. PHẦN 3: KẾT LUẬN I Kết quả nghiên cứu: Để đánh giá hiệu quả của biện pháp này tôi cho khảo sát bằng đề kiểm tra 45 phút phần phương trình lượng giác cho lớp 11A10. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Quy ước: k�Z Trang 21 Câu 1: Phương trình sin 2x A. 1 1 2 có bao nhiêu nghiệm thõa : 0 x B. 3 C. 2 D. 4 3 cos 2 2 x cos 2 x 0 4 Câu 2: Phương trình có nghiệm là : 2 x � k 3 A. x � k 3 B. x � k 6 C. x � k 2 6 D. Câu 3: Phương trình : A. x 5 k 2 6 sin x B. x 1 �x � 2 là : 2 có nghiệm thõa 2 6 C. x k 2 3 D. x 3 0; Câu 4: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 5: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin x 2sin x 0 có nghiệm là : A. x k 2 C. x k 2 B. x k D. x k 2 2 Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 2 B. 2cos x cos x 1 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x 2 = 0 2 Câu 7: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin x 5sin x 3 0 là : A. x 6 B. x 2 C. Câu 8: Số nghiệm của phương trình : A. 1 B. 0 x 3 2 D. x � � 1 � 4 � với �x �3 là : sin � �x C. 2 Trang 22 D. 3 5 6 Câu 9: Các nghiệm thuộc khoảng 0;2 của phương trình: sin 4 X cos4 x 5 2 2 8 là: ; 5 ; A. 6 6 C. 3 ; ; 4 2 2 ; 2 ; 4 B. 3 3 3 ; 3 ; 5 D. 8 8 8 x 2cos 3 0 2 Câu 10: Giải phương trình lượng giác có các nghiệm là 5 x � k 2 3 A. 5 x � k 2 6 B. 5 x � k 4 6 C. 5 x � k 4 3 D. cos x 3 sin x 0 1 sin x 2 Câu 11: Phương trình lượng giác có các nghiệm là : A. C. x k2 6 x k 6 B. Vô nghiệm D. x 7 k2 6 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos x cos x 0 thõa điều kiện 0 x là : A. x 2 C. x B. x = 0 Câu 13: Số nghiệm của phương trình : A. 0 A. C. x k 3 x k 6 B. D. 2 � � 1 � 3 � với 0 �x �2 là : 2 cos � �x B. 2 C. 1 Câu 14: Phương trình lượng giác : D. x D. 3 3 tan x 3 0 có nghiệm là : x k 2 3 x k 3 Trang 23 2 Câu 15: Giải phương trình tan x 3 có các nghiệm là : A. x 3 k C. vô nghiệm B. D. x � k 3 x 3 k Câu 16: Nghiệm của phương trình : sin x 2cos x 3 0 x k � � � x � k 2 6 A. � x k � � � x � k 6 B. � x k 2 � � � x � k 2 3 C. � x � k 2 6 D. là : Câu 17: Một nghiệm của phương trình lượng giác sin2 x sin22x sin23x 2 là: A. 3 C. 6 B. 12 D. 8 2 2 Câu 18: Phương trình 2cos x 3 3 sin 2 x 4sin x 4 có các nghiệm là: � x k � 2 � � x k � 6 A. C. x k 6 B. D. x k 2 2 x k 2 Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2 x cosx sin x sin2x là: A. 6 B. 4 C. 3 2 D. 3 4 6 Câu 20: Phương trình cos x cos2x 2sin x 0 có các nghiệm là: x k x k 2 4 2 A. B. C. x k D. x k 2 Trang 24 sin 2 2x 2cos2 x 3 0 4 Câu 21: Phương trình có các nghiệm là: x � k x � k 4 6 A. B. C. x � k 3 D. x �2 k 3 � � � 5 cos2 � �x � 4cos � x � 3� � �6 � 2 có các nghiệm là: Câu 22: Phương trình A. � x k2 � 6 � � x k2 � 2 � C. � x k2 � 3 � � 5 x k2 � 6 � B. � x k2 � 6 � � 3 x k2 � 2 � D. � x � � � x � � k2 3 k2 4 � 4� � 5 sin 4 x sin 4 � �x � sin �x � 4� � � 4 � 4 có các nghiệm Câu 23: Phương trình là: x k x k 8 4 4 2 A. B. x k 2 C. D. x k2 � � � cos � �2x � cos �2x � 4sin x 2 2 1 sin x 4� 4� � � Câu 24: Phương trình có các nghiệm là: A. � x k2 � � 12 � 11 x k2 � 12 � C. � x � � � x � � k2 3 2 k2 3 B. � x k2 � 6 � � 5 x k2 � 6 � D. � x k2 � 4 � � 3 x k2 � 4 � Trang 25 |