Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu, Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là:

Show


Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

    Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

    Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol (no, đơn chức, mạch hở) và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là

  • Cho các chất sau KBr FeO feco3 số chất bị oxi hóa bởi dung dịch h2 so4 đặc, nóng là


Xem thêm »

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6 Đáp án đúng
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Câu hỏi kết quả số #1

Halogen

Cho các phát biểu sau: (1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom. (2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. (3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. (4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . (5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. (6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. (7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. (8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. (9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. (10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. (11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. (12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.

Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Halogen...

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #4

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #2

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #4

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau: a. FeO + H2SO4đ,n -> b. FeS + H2SO4đ,n -> c. Al2O3 + HNO3 -> d. Cu + Fe2(SO4)3 -> e. RCHO + H2 --Ni,t0--> f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O -> g. etilen + Br2 -> h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #3

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #2

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...

Câu hỏi kết quả số #2

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...

Câu hỏi kết quả số #2

Cân bằng hóa học

Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI(k) ΔH < 0

Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. Thay đổi áp suất chung.
  • Câu B. Thay đổi nhiệt độ.
  • Câu C. Thay đổi nồng độ khí HI.
  • Câu D. Thay đổi nồng độ khí H2.

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2 + I2 → 2HI

Xem Đáp Án Câu Hỏi Cân bằng hóa...