Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log_2 x 2 1 log_2 x 31 32 2 x 1 0 a 27 b vô số c 26 d 28

21/10/2021 7,734

Chọn C Điều kiện: x>0 Với điều kiện trên: log2x+3−1.log2x−y<0⇔log2x+3−1<0log2x−y>0log2x+3−1>0log2x−y<0 ⇔log2x+3<1log2x>ylog2x+3>1log2x2yx+3>2x<2y⇔x<−1x>2yx>−1x<2y⇔2y

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60°. Tính theo  thể tích  của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án » 21/10/2021 2,550

Với a là số thực dương tùy ý, lneaπ bằng

Xem đáp án » 21/10/2021 1,568

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính độ dài đường cao SH

Xem đáp án » 21/10/2021 1,018

Tập nghiệm của bất phương trình 234x≤23x−2?

Xem đáp án » 21/10/2021 665

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu S:x−12+x−22+x−32=12. Xét khối trụ (T) nội tiếp mặt cầu (S) và có trục đi qua điểm A. Khi khối trụ (T) có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng có phương trình dạng x+ay+bz+c=0 và x+ay+bz+d=0. Giá trị a+b+c+d bằng 

Xem đáp án » 21/10/2021 587

Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

Xem đáp án » 21/10/2021 563

Cho hàm số y=fx=x2−m                                x≥02cosx−3           x<0 liên tục trên ℝ. Giá trị I=∫0π2f2cosx−1sinxdx

Xem đáp án » 21/10/2021 525

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A(-3;4;2), B(-5;6;2), C(-10;17,-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C, bán kính AB

Xem đáp án » 21/10/2021 516

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log_2 x 2 1 log_2 x 31 32 2 x 1 0 a 27 b vô số c 26 d 28

Biết f(0)=0. Hỏi hàm số gx=13fx3−2x có bao nhiêu điểm cực trị

Xem đáp án » 21/10/2021 455

Đồ thị của hàm số y=x2−2x2+2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Xem đáp án » 21/10/2021 396

Tích phân ∫0ln2exdx bằng

Xem đáp án » 21/10/2021 390

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y=f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4 gần kết quả nào nhất

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log_2 x 2 1 log_2 x 31 32 2 x 1 0 a 27 b vô số c 26 d 28

Xem đáp án » 21/10/2021 300

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log_2 x 2 1 log_2 x 31 32 2 x 1 0 a 27 b vô số c 26 d 28

Xem đáp án » 21/10/2021 292

Có bao nhiêu số phức z thỏa z−2−i=z−3i và z−2−3i≤2?

Xem đáp án » 21/10/2021 259

Cho hàm số f(x)=sin3x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 21/10/2021 238

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log1/2x+23-2x≥0?

A. 3

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Phương pháp giải:

- Tìm ĐKXĐ của phương trình.


- Đặt \({\log _3}\left( {x + y} \right) = {\log _4}\left( {{x^2} + {y^2}} \right) = t\), biểu diễn \(P = x + y\) và \(S = xy\) theo \(t\).


- Sử dụng định lí Vi-ét đảo, khi đó \(x,\,\,y\) là nghiệm của phương trình \({X^2} - SX + P = 0\) (ẩn t).


- Tìm điều kiện để phương trình \({X^2} - SX + P = 0\) ẩn t có nghiệm, chặn khoảng giá trị của \(t\).


- Từ đó chặn khoảng giá trị của \({x^2} + {y^2}\) và tìm các số nguyên x thỏa mãn.

Giải chi tiết:

ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\{x^2} + {y^2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\x,\,\,y e 0\end{array} \right.\).

Đặt \({\log _3}\left( {x + y} \right) = {\log _4}\left( {{x^2} + {y^2}} \right) = t\).

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = {3^t}\\{x^2} + {y^2} = {4^t}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {x + y} \right)^2} = {9^t}\\{x^2} + {y^2} = {4^t}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} + 2xy = {9^t}\\{x^2} + {y^2} = {4^t}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}xy = \dfrac{{{9^t} - {4^t}}}{2}\\{x^2} + {y^2} = {4^t}\end{array} \right.\end{array}\)

Khi đó \(x,\,\,y\) là nghiệm của phương trình

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,{X^2} - {3^t}.X + \dfrac{{{9^t} - {4^t}}}{2} = 0\\ \Leftrightarrow 2{X^2} - {2.3^t}.X + {9^t} - {4^t} = 0\,\,\,\left( * \right)\end{array}\)

Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) phải có nghiệm, khi đó ta có \(\Delta {'_{\left( * \right)}} \ge 0\).

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( {{3^t}} \right)^2} - 2.\left( {{9^t} - {4^t}} \right) \ge 0\\ \Leftrightarrow {2.4^t} - {9^t} \ge 0\\ \Leftrightarrow 2{\left( {\dfrac{4}{9}} \right)^t} - 1 \ge 0\\ \Leftrightarrow {\left( {\dfrac{4}{9}} \right)^t} \ge \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow t \le {\log _{\dfrac{4}{9}}}\dfrac{1}{2} \approx 0,85\end{array}\) 

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = {3^t} \le {3^{{{\log }_{\dfrac{4}{9}}}\dfrac{1}{2}}}\,\,\,\,\left( {{d_1}} \right)\\{x^2} + {y^2} = {4^t} \le {4^{{{\log }_{\dfrac{4}{9}}}\dfrac{1}{2}}}\,\,\left( C \right)\end{array} \right.\,\,\,\left( I \right)\).

Mà \(x \in \mathbb{Z} \Rightarrow x \in \left\{ {0; \pm 1} \right\}\).

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log_2 x 2 1 log_2 x 31 32 2 x 1 0 a 27 b vô số c 26 d 28

Tập hợp các cặp giá trị của \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn (I) là miền bôi đậm.

Mà \(x \in \mathbb{Z} \Rightarrow x \in \left\{ {0;1} \right\}\).

Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn B.