Cont 45 đóng được bao nhiêu khối năm 2024
Kích thước container hiện nay có các loại theo tiêu chuẩn ISO là container 10 feet, 20 feet, 40 feet và 45 feet. Tuỳ theo loại hàng hoá của bạn mà chọn loại container cho phù hợp. Show
Trong bài viết này sẽ trình bày sơ lược lịch sử container, các loại container: Khô, lạnh, Open top, Flat Rack, ứng dụng mỗi loại thích hợp với hàng hoá gì. Về cơ bản kích thước lọt lòng các loại container tiêu chuẩn như sauSau đây là kích thước phủ bì của container: Loại Container Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Thể tích (m3) Container 20 feet 5.898 2.352 2.395 33.2 m3 Container 20 feet lạnh 5.485 2.286 2.265 28.4 m3 Container 40 feet thường 12.032 2.350 2.392 67.6 m3 Container 40 feet cao 12.023 2.352 2.698 76.3 m3 Container 40 feet lạnh 11.572 2.296 2.521 67.0 m3
Tuy nhiên đây chỉ là kích thước bên ngoài, bạn nên tham khảo chi tiết tất cả thông số kỹ thuật gồm: kích thước bên ngoài (phủ bì), kích thước bên trong (lọt lòng), chiều rộng, cao cửa container, tải trọng chở hàng…trong từng loại bên dưới. Container Là Gì và Lịch Sử Ra Đời Container
Các Loại Container và Ứng Dụng Mỗi Loại
Kích Thước Container 10 feetContainer 10 feet (hay còn gọi là container 10′) thường không phải là kích thước tiêu chuẩn phổ biến như container 20′ hoặc 40′, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 10 feet: Kích thước Ngoại Vi
Kích thước Nội Thất
Dung Tích
Trọng Lượng Tối Đa
Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 ft KhôĐây là loại cơ bản nhất, đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại này thường được sử dụng đế đóng những hàng hoá khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích. Ví dụ như gạo, bột, thép, xi măng… Bạn nên nhớ được các kính thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác. Kích Thước Container 20 feetThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ bì) Dài 6,060 mm 20 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in Bên Trong (Lọt lòng) Dài 5,898 mm 19 ft 4.2 in Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in Cao 2,395 mm 7 ft 10.3 in Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in Cao 2,280 mm 89.7 in Thể Tích 33.2 m3 Khối lượng 33.2 cu m 1,173 cu ft Trọng lượng cont 2,200 kg 4,850 lbs Trọng lượng hàng 28,280 kg 62,346 lbs Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RFThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 6,060 mm 20 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in Bên Trong Dài 5,485 mm 17 ft 11.9 in Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in Cao 2,265 mm 7 ft 5.2 in Cửa Cont Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in Cao 2,224 mm 7 ft 3.6 in Thể Tích 28,4 m3 Khối lượng 28.4 cu m 1,004.5 cu ft Trọng lượng cont 3,200 kg 7,055 lbs Trọng lượng hàng 27,280 kg 60,141 lbs Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs Kích Thước Container 40 feet Khô
Kích Thước Container 40 feet ThườngThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in Rộng 2,350 mm 7ft 8.5 in Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in Cửa Cont Rộng 2,338 mm 92.0 in Cao 2,280 mm 89.8 in Thể Tích 67,634 m3 Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs Trọng lượng hàng 26,750 kg 58,793 lbs Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
Kích Thước Container 40 feet Cao – HCThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,023 mm 39 ft 5.3 in Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in Cao 2,698 mm 8 ft 10.2 in Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in Cao 2,585 mm 101.7 in Thể Tích 76,29 m3 Khối lượng 76.2 cu m 2,694 cu ft Trọng lượng cont 3,900 kg 8,598 lbs Trọng lượng hàng 26,580 kg 58,598 lbs Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs Loại container 40 lạnh (RF) có kích thước bên ngoài giống cont 40 thường. Tuy nhiên vì có trang bị thêm thiết bị làm làm lạnh và lớp giữ lạnh nên loại cont này có kích thước loạt lòng (kích thước bên trong) nhỏ hơn loại 40 thường. Container 40 lạnh cũng giống như 20 lạnh dùng để vận chuyển hàng cần làm lạnh, nhiệt độ lạnh lên đến -18 độ C. Kích Thước Container 40 Lạnh – RFThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,558 mm 37 ft 11.0 in Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in Cao 2,225 mm 7 ft 3.6 in Cửa Cont Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in Cao 2,191 mm 7 ft 2.2 in Thể Tích 58,92 m3 Khối lượng 58.9 cu m 2,083.3 cu ft Trọng lượng cont 4,110 kg 9,062 lbs Trọng lượng hàng 28,390 kg 62,588 lbs Trọng lượng tối đa 32,500 kg 71,650 lbs Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)Container 40 Cao lạnh giống như cont 40 lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau: Kích Thước Container 40 feet Cao LạnhThông Số Kỹ Thuật Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft Rộng 2,440 mm 8 ft Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,572 mm 37 ft 11.6 in Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in Cao 2,521 mm 8 ft 3.3 in Cửa Cont Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in Cao 2,494 mm 8 ft 2.2 in Thể Tích 66,98 m3 Tiêu chuẩn kích thước container 45 feetContainer 45 feet thường được xem là một trong những kích thước lớn nhất trong các loại container vận chuyển hàng hóa. Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 45 feet: Kích thước Ngoại Vi
Kích thước Nội Thất
Dung Tích
Trọng Lượng Tối Đa
Lưu Ý
Tôi là Phạm Hữu Học - CEO sáng lập ra thương hiệu Saigoncontainer.vn - 10 năm chuyên sản xuất, mua bán, sửa chữa, cho thuê Container. Cam kết uy tín, chất lượng dài lâu. Liên hệ: Mr.Học - 0902.465.011 |