Cutting-edge là gì
Công nghệ thông tin đã thay đổi mọi thứ kể từ khi nó ra đời, từ cách chúng ta mua sắm, ăn uống đến cách chúng ta kết nối với bạn bè. Trong 2 thập kỷ gần đây, nó đã thay đổi cả cách nói chuyện của chúng ta: add Facebook tao nhé, có trend gì hot hôm nay, live strym đê. Show
Hàng ngày, mạng xã hội và công nghệ sản sinh ra biết bao từ mới, mỗi trend mới lại có những cụm từ hot đi kèm riêng. Còn chúng ta thì cứ thế tiếp nhận từng ngày, sử dụng và biến chúng thành ngôn ngữ của chính mình. Là dân IT, chúng ta cần phải nắm vững những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin để có thể cập nhật các kiến thức về công nghệ một cách nhanh nhất. Bên cạnh những thuật ngữ cố hữu và phải-biết thì chúng ta cũng cần thường xuyên tìm kiếm những cụm từ tiếng anh ngành công nghệ thông tin mới nhất, và theo trend nhất. Hãy tham khảo 20 CỤM TỪ TIẾNG ANH MỚI NHẤT NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN tôi đã tổng hợp được dưới đây để không bị bỡ ngỡ khi đọc các bài báo , tài liệu công nghệ nhé.
1. All-singing, all-dancingPhiên bản mới cập nhật , mới nhất VD: This mobile app is all-singing, all-dancing and people are excited about new features. 2. Bells and whistlesĐặc điểm nổi trội, hấp dẫn VD: The bell and whistles of this app is that you can arrange your schedule flexibly with 2 simple steps. 3. Blow a fuseTức giận không thể kiểm soát VD: Yesterday my boss blew a fuse on me and then gave me more heavy task. 4. Cog in the machineMột người làm những công việc không quan trọng trong công ty, gọi là cog in the machine. VD: Ms Lan is a cog in the machine because she just does some paper works and supports others with arranging schedule. 5. Cutting edgeLợi thế vượt trội của mình so với người khác. lĩnh vực mũi nhọn VD: His new invention last month was a cutting-edge product of the company. It made 70% of profit in the whole month. >> Xem thêm các bài viết về tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin:[Tiếng Anh chuyên ngành CNTT] Tài liệu giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin 6. Dont push my buttonsLà câu nói dùng khi ai đó bắt đầu làm phiền bạn VD: Dont push my button! I have a ton of work to do today. I want to be alone.
7. Driven by a motor(tính cách) hiếu động. hay mất tập trung, người mắc chứng thiếu tập trung VD: John is driven by a motor. He is always talking with me while working on computer projects. It makes me distracted too. 8. Fire on all cylindersMọi việc đang tiến triển tốt VD: Everything is fire on all cylinders. We are preparing well for the event on next Monday. 9. Garbage in, garbage outLàm không tốt ngay từ đầu thì sẽ chả được kết quả gì VD: When taking part in a project, I always think it is garbage in, garbage out . So if I do well from very first time, I will achieve the good result. 10. Get your wires crossedHiểu nhầm lẫn nhau VD: From the beginning of the project, we got our wires crossed, which led to misunderstanding about the goals between 2 teams. >> Xem thêm chủ đề tiếng anh chuyên ngành cntt 11. Hear something on the jungle telegraphChọn lọc thông tin hoặc chuyện phiếm từ ai đó có chung sở thích với bạn VD: She likes hearing gossip stuff on the jungle telegraph from her colleagues.
12. Hit the airwaresLên TV, báo đài để quảng cáo , tuyên truyền thông tin hoặc kể chuyện. VD: Tomorrow, she will hit the airwares to talk about her cheating on her husband for 2 years. This TV show will be live on 2 national channels. 13. Hold the wireKhi nói chuyện điện thoại, bạn nói Hold the wire tức là bảo người kia chờ bạn và đừng cúp máy VD : Hold the wire. Someone is knocking on the door. I will be back in 2 minutes. 14. Leading edgeCông nghệ, lĩnh vực tiên tiến hàng đầu. Đây là cụm từ tiếng anh công nghệ thông tin bạn sẽ thường xuyên bắt gặp trong các bài báo công nghệ. VD: The mobile app development industry is the leading edge in Silicon Valley. 15. Light years aheadDẫn trước rất xa người khác VD: My productivity app is light years ahead of others with special features that no one has before. 16. On the same wavelengthCó chung ý tưởng và quan điểm về một điều gì đó VD: My and Mary are on the same wavelength about building a community related to music.
17. Push the panic buttonPhản ứng thái quá ( quá bất ngờ hoặc quá sợ hãi) với một tình huống nào đó VD: This shocked news published this morning really pushed the panic button on me. I have to ask my manager again and again about it . 18. Rocket sciencePhức tạp và quá khó để hiểu VD: Oh my god. It is a rocket science to me. It is really hard for me to understand how to create this feature. 19. Silver surferNó như kiểu người già dùng internet VD: My father is a silver father. He hasnt ever used computer before so I have to teach him from basic knowledge. 20. Sputnik momentNhững lúc bạn nhận ra những thử thách đến với bạn càng nhiều và bạn phải nỗ lực ở mức cao hơn nữa đế giải quyết chúng, gọi là Sputnik moment. Nó bắt nguồn từ sự kiện Xô Viết phóng vệ tinh lần đầu tiên , có tên là Sputnik 1 và đánh bật vị trí số 1 của vệ tinh Mỹ trong không gian. VD: It was a Sputnik moment when I had to face with the hardest challenges I have ever seen. Finally, I found a way to go through them. 21. Well-oiled machineHoạt động tốt, chạy tốt VD: This education website is a well-oiled machine. It took me 2 weeks to code and design. ---------- Bạn cảm thấy không tự tin khi giao tiếp tiếng anh? Bạn khó khăn khi học các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin? Bạn không biết bắt đầu từ đâu? Bạn quá bận rộn và có quá ít thời gian? Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp mỗi ngày và học tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin hiệu quả . Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . >>Đăng ký học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin 1 kèm 1 <<
|