Đậm người nghĩa là gì
Dịch Nghĩa dam nguoi - đậm người Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Show
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmđậm đà tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đậm đà trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đậm đà trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậm đà nghĩa là gì. - t Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng). Vóc người đậm đà.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậm đà trong Tiếng Việtđậm đà có nghĩa là: - t. . Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. . Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. . Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc. . (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. . ). Vóc người đậm đà. Đây là cách dùng đậm đà Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậm đà là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmđậm tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đậm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đậm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậm nghĩa là gì. - tt. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắm: Thua đậm; Rét đậm.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậm trong Tiếng Việtđậm có nghĩa là: - tt. . . Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm; Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắm: Thua đậm; Rét đậm. Đây là cách dùng đậm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Dịch từ (from): GOOGLE Nghĩa :bold people Dịch từ (from): Vi-X Online Nghĩa : heavily built; large in build Xem thêm: dám nghĩ dám làm, dâm nghiệp, dặm nghìn, dâm ngôn, đâm ngọn thương vào, đấm ngực, đám người lộn xộn, đám người ô hợp, đám người tụ họp, dầm nhà, đạm nhã, dâm nhạc, đảm nhận, đâm nhánh, đâm nhẹ,
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đậm người", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đậm người, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đậm người trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nếu bạn trang điểm quá đậm, người khác có thể hiểu lầm là bạn kiêu kỳ hay thậm chí thèm được chú ý. 2. Bước đầu tiên để yêu thương một người nào đó là tìm hiểu về người ấy; khó mà yêu thương sâu đậm người mà chúng ta không biết. 3. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |