Danh lam thắng cảnh ở Huế bằng Tiếng Trung
Hãy mang hình ảnh và những địa danh nổi tiếng của đất nước con người Việt Nam đến với mảnh đất Trung hoa các bạn nhé. Học tiếng Trung là phải có cả sự giao thoa văn hoá trong đó. Vì lẽ đó mà bài hôm nay mình xin gửi đến các bạn 1 số từ vựng về những địa danh và nhân vật nổi tiếng của Trung Quốc và Việt nam? Về địa danh nổi tiếng ở Việt nam thì khỏi bàn rồi nhé , thế còn địa danh và những nhân vật nổi tiếng của mảnh đất Trung Hoa thì bạn biết bao nhiêu? Những địa danh, con người dó bạn biết trong tiếng Trung được đọc như thế nào không? Nếu chưa biết thì ngay sau đây bạn sẽ biết thôi. Nào , chúng ta cùng nhu học tiếng Hoa tên các địa danh và nhân vật nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc.
Nơi đâu cũng có những người tài giỏi, danh lam thắng cảnh. Việc học tiếng Trung cũng vậy, bạn sẽ tự mình khám phá được những nét đẹp của văn hóa và con người nơi ấy, gắn kết tình người vì một thế giới hòa bình. Hợp phát giáo dục chính là mục tiêu của THANHMAIHSK, đem đến cho học viên những kiến thức không chỉ trên sách vở mà là kiến thức xã hội thú vị và phong phú mà không ai hay cuốn sách nào dạy bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội cho mình mà hãy đăng ký ngay với chúng tớ để được tư vấn nha! Skip to content
Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S có nhiều danh lam thắng cảnh mang vẻ đẹp tự nhiên, cùng nền văn hoá đặc sắc là điểm đến tuyệt vời trong mắt du khách. Mỗi miền đều mang vẻ đẹp riêng biệt thu hút khách du lịch đến tham quan. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số địa điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung để có thể giới thiệu cho bạn bè Trung Quốc của mình nhé
2. 三海湖 /Sān hǎi hú/ Hồ Ba Bể 3. 下龙湾 /Xiàlóngwān/ Vịnh Hạ Long 4. 芒街 /Máng jiē/ Móng Cái 5. 海防 /Hǎifáng/ Hải Phòng 6. 三岛山 /Sān dǎo shān/ Núi Tam Đảo 7. 还剑湖 /Huán jiàn hú/ Hồ Hoàn Kiếm 8. 奠变府 /Diàn biàn fǔ/ Điện Biên Phủ 9. 菊芳原生森林 /Jú fāng yuánshēng sēnlín/ Rừng Nguyên Sinh Cúc Phương 10. Huì ān /会安/ Phố cổ Hội An 11. 顺化古都 /Shun hua gu du/ Cố Đô Huế 12. 胡志明市 /Hú zhi ming shi/ Thành phố Hồ Chí Minh 13. 熊王秒 /Xiong wang miao/ Đền Hùng Vương 14. 风芽洞 /Feng ya dong/ Động Phong Nha 15. 涔山 /Cen shan/ Sầm Sơn |