Đề bài - bài 21 trang 83 vở bài tập toán 8 tập 2

Từ \(M\) thuộc cạnh \(AB\) của tam giác \(ABC\) với \(AM = \dfrac{1}{2}MB\). Kẻ các tia song song với \(AC\) và \( BC\), chúng cắt \(BC\) và \(AC\) lần lượt tại \(L\) và \(N.\)

Đề bài

Từ \(M\) thuộc cạnh \(AB\) của tam giác \(ABC\) với \(AM = \dfrac{1}{2}MB\). Kẻ các tia song song với \(AC\) và \( BC\), chúng cắt \(BC\) và \(AC\) lần lượt tại \(L\) và \(N.\)

a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.

b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng:

- Định lí:Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại tạo thành một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.

- Tính chất hai tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết

Đề bài - bài 21 trang 83 vở bài tập toán 8 tập 2

a) Áp dụng định lí:Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại tạo thành một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, ta có:

\(MN // BC\) (gt)\( \Rightarrow \)\(AMN\) \(ABC\)

\(ML // AC\) (gt)\( \Rightarrow \)\(MBL\) \(ABC\).

và \(AMN\) \(MBL\) (vì cùng đồng dạng với tam giác \(ABC\))

b) \(AMN\) \(ABC\) có:

\(\widehat{AMN}\)=\(\widehat{ABC}\);\(\widehat{ANM}\)=\(\widehat{ACB}\);\(\widehat{A}\)chung

Tỉ số đồng dạng \(k_1=\dfrac{AM}{AB}= \dfrac{1}{3}\) (vì \(AM=\dfrac{1}{2}MB\))

\(MBL\) \(ABC\) có:

\(\widehat{BML} = \widehat{BAC}\),\(\widehat{B}\)chung,\(\widehat{MLB} = \widehat{ACB}\)

Tỉ số đồng dạng \(k_2=\dfrac{MB}{AB}= \dfrac{2}{3}\)

\(AMN\) \(MBL\) có:

\(\widehat{MAN} = \widehat{BML}\),\(\widehat{AMN} = \widehat{MBL}\),\(\widehat{ANM} = \widehat{MLB}\)

Tỉ số đồng dạng \(k_3=\dfrac{AM}{MB} = \dfrac{1}{2}\)