Để mở file đã có tả sử dụng phím chức năng nào

Phím tắt Word giúp thao tác nhanh hơn khi xử lý văn bản, tiết kiệm thời gian và tăng sự chuyên nghiệp cho người dùng.

Show

So với cách làm thủ công, các phím tắt mang lại nhiều lợi ích hơn cho người sử dụng. Đặc biệt với những ai phải xử lý khối lượng lớn văn bản, thì sử dụng phím tắt là cách nhanh nhất. Quản trị mạng đã từng giới thiệu đến bạn đọc bài viết tổng hợp các phím tắt Excel 2007 đến 2016 hay phím tắt khi làm việc với Photoshop để thao tác nhanh hơn. Và trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp các phím tắt thông dụng khi bạn làm việc với Microsoft Word.

  • Tạo mục lục tự động trong Word

1. Phím tắt Word tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Tạo mới một tài liệu

Ctrl + N
Mở tài liệuCtrl + O
Lưu tài liệuCtrl + S
Sao chép văn bảnCtrl + C
Cắt nội dung đang chọnCtrl + X
Dán văn bảnCtrl + V

Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + F
Bật hộp thoại thay thếCtrl + H
Bật hộp thoại in ấnCtrl + P
Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Z
Phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + Y
Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms WordCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

2. Phím tắt Word chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng

Chọn một ký tự phía sauShift + -->
Chọn một ký tự phía trướcShift + <--
Chọn một từ phía sauCtrl + Shift + -->
Chọn một từ phía trướcCtrl + Shift + <--
Chọn một hàng phía trênShift + Backspace
Chọn một hàng phía dướiShift + ¯
Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứngCtrl + A

Xóa văn bản hoặc các đối tượng

Xóa một ký tự phía trướcBackspace
Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọnDelete
Xóa một từ phía trướcCtrl + Backspace
Xóa một từ phía sauCtrl + Delete

Di chuyển

Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Mũi tên
Về đầu văn bảnCtrl + Home
Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + End
Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bảnCtrl + Shift + Home
Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bảnCtrl + Shift + End

Định dạng văn bản

Định dạng in đậmCtrl + B
Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + D
Định dạng in nghiêngCtrl + I
Định dạng gạch chânCtrl + U
Canh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + E
Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + J
Canh trái đoạn văn bản đang chọnCtrl + L
Canh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + R
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + M
Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + Shift + M
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + T
Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bảnCtrl + Q

Sao chép định dạng

Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chépCtrl + Shift + C
Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọnCtrl + Shift + V

3. Phím tắt Word làm việc với Menu & Toolbars:

Phím tắt Chức năng

Kích hoạt menu lệnhAlt, F10
Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbarsTab, Shift + Tab
Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbarEnter
Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọnShift + F10
Hiển thị menu hệ thống của của sổAlt + Spacebar
Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu conHome, End

4. Phím tắt Word làm việc trong hộp thoại:

Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoTab
Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcShift + Tab
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiCtrl + Tab
Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiShift + Tab
Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Ký tự gạch chân
Hiển thị danh sách của danh sách sổAlt + Mũi tên xuống
Chọn 1 giá trị trong danh sách sổEnter
Tắt nội dung của danh sách sổESC
Tạo chỉ số trênCtrl + Shift + =
Tạo chỉ số dướiCtrl + =

5. Phím tắt Word làm việc với bảng biểu

Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngTab
Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóShift + Tab
Chọn nội dung của các ôNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn theo từng khốiCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
Giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiShift + F8
Chọn nội dung cho toàn bộ bảngCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
Về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + Home
Về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + End
Về ô đầu tiên của cộtAlt + Page up
Về ô cuối cùng của cộtAlt + Page down
Lên trên một dòngMũi tên lên
Xuống dưới một dòngMũi tên xuống

Trên đây là bảng tổng hợp các phím tắt khi chúng ta thực hiện thao tác với nội dung văn bản Word. Bạn hãy lưu bài viết lại để có thêm những thủ thuật khi làm việc với văn bản nhé.

Tham khảo thêm các bài sau đây:

  • Cách đơn giản chuyển đổi file PDF sang Word
  • Tạo dòng dấu chấm (……………) nhanh trong Microsoft Word
  • Điền số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động MS Word

Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!

  • Làm sao để lựa chọn bộ Office online phù hợp?
  • Phục hồi file Word chưa save, lấy lại file Word, Excel, PowerPoint chưa kịp lưu
  • Cách sửa lỗi bảng trong Word tràn lề
  • Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Office 2016

Làm việc thông minh hơn với danh sách các phím tắt trong Word mới nhất

Ngoài tính năng cơ bản như mở trang soạn thảo mới, lưu file, copy và paste, các phím tắt trong Word có thể hỗ trợ bạn nhiều hơn như thế. Tham khảo danh sách dưới đây của ThuthuatOffice và lưu lại các phím nóng cần thiết cho công việc của bạn.

Để mở file đã có tả sử dụng phím chức năng nào

Phím tắt trong Word là gì?

Thay vì nhấp chuột vào từng lệnh có trên thanh công cụ, bạn có thể sử dụng các tổ hợp phím có sẵn để thực hiện thao tác. Phím tắt trong Word thông thường là tổ hợp của 2 hoặc 3 phím có trên bàn phím máy tính. Để sử dụng phím tắt trong Word, bạn chỉ cần chọn tổ hợp phím tương ứng với thao tác mình muốn làm và nhấn đồng thời các phím trong tổ hợp phím đó.

Ví dụ: Để bôi đậm ký tự trong văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Bbằng cách bôi đen ký tự cần bôi đậm và nhấn đồng thời 2 phím Ctrl và B.

Thật tiện lợi đúng không? Bạn không cần dùng đến chuột cho những thao tác đơn giản như vậy. Bạn sẽ tận dụng tối đa các trợ giúp của Microsoft và tối ưu hóa thời gian làm việc của mình hơn.

Các phím tắt trong Word

Dưới đây là các nhóm phím tắt trong Word được chia theo chức năng. Tham khảo và lựa chọn nhóm chức năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình sau đây.

Các phím tắt trong Word cho soạn thảo văn bản

Để mở file đã có tả sử dụng phím chức năng nào

  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kỳ trong văn bản.
  • Ctrl + V: Dán văn bản.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
  • Ctrl + P: In ấn văn bản.
  • Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
  • Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
  • Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
  • Ctrl + B: In đậm.
  • Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
  • Ctrl + I: In nghiêng.
  • Ctrl + U: Gạch chân.
  • Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
  • Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
  • Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
  • Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
  • Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
  • Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
  • Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
  • Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
  • Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.
  • Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
  • Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Tổ hợp phím trong Word trên thanh công cụ

  • Alt, F10: Mở menu lệnh.
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
  • Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Các phím tắt trong Word trên bảng biểu

Để mở file đã có tả sử dụng phím chức năng nào

  • Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
  • Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
  • Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
  • Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
  • Ctrl + 5 (khi đèn Numlock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
  • Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu.
  • Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
  • Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
  • Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
  • Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng.
  • Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Các phím tắt trong Word để chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng cụ thể

  • Shift + mũi tên phải: Di chuyển con trỏ chuột đến ký tự phía sau.
  • Shift + mũi tên trái: Di chuyển con trỏ chuột đến ký tự phía trước.
  • Ctrl + Shift + mũi tên phải: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
  • Ctrl + Shift + mũi tên trái: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
  • Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên.
  • Shift + (mũi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
  • Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

Một số các phím tắt trong Word hữu dụng khác

  • Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2.
  • Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các ký hiệu hóa học), ví dụ H2O.
  • Backspace Thực hiện xóa 1 ký tự phía trước.
  • Delete Xóa 1 ký tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn.
  • Enter Thực hiện lệnh.
  • Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo.
  • Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuống cuối văn bản.
  • ESC Thoát.
  • Mũi tên lên Lên trên một dòng.
  • Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng.
  • Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự.
  • Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự.
  • F1 Trợ giúp – Help.
  • F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter.
  • F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word).
  • F4 Lặp lại hành động gần nhất.
  • F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto).
  • F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp.
  • F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
  • F8 Mở rộng vùng chọn.
  • F9 Cập nhật cho những trường đã chọn.
  • F10 Kích hoạt menu lệnh.
  • F11 Di chuyển đến trường kế tiếp.
  • F12 Lệnh lưu tài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As…).

Mẹo hay trong Word bạn không nên bỏ qua:

  • 5 mẹo giúp giảm dung lượng file Word bạn cần biết
  • Cách viết tắt trong Word 2016, 2010 và các phiên bản khác
  • Tiết kiệm thời gian với cách trộn thư trong Word 2010

Với các phím tắt trong Word trên đây, ThuthuatOffice hy vọng bạn sẽ dễ dàng áp dụng trong khi thao tác. Like & Share nếu bài viết này hữu ích với bạn và ủng hộ ThuthuatOffice tiếp tục chia sẻ nhiều kiến thức bổ ích hơn nữa nhé.

Word -
  • Tiết kiệm thời gian với cách trộn thư trong Word 2010

  • Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2016, 2010 hoặc 2003. Yếu tố thể hiện bạn là người giỏi việc văn thư hay không?

  • Xóa bay màu gạch chân xanh đỏ trong Word với 2 cách nhanh nhất

  • Cách ngắt trang trong Word 2016, 2010 hoặc 2007 cực nhanh và đơn giản

  • Cách in 2 mặt trong Word 2010 hoặc các phiên bản khác theo cách thủ công hoặc tự động cực đơn giản

  • Hướng dẫn chi tiết cách xóa comment trong Word một cách dễ dàng

  • Cách bỏ Tracking trong Word 2016 cực đơn giản chỉ với vài thao tác nhấp chuột