Điểm chuẩn Đại Học Đồng Nai 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Dong Nai nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Đồng Nai năm 2022
Năm 2022, Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh 10 ngành đại học - cao đẳng. Trong đó có 2 ngành chỉ tiêu cao nhất là ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh [mỗi ngành dự kiến 220 chỉ tiêu].
Điểm chuẩn Đại Học Đồng Nai năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Theo thông tin chính thức được công bố từ Hội đồng tuyển sinh trường đại học Đồng Nai, ngành có điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất là Sư phạm Toán học với mức "chốt" là 24,25 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Đồng Nai năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Đồng Nai năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Đồng Nai - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M07; M08; M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 23 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24.25 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 23 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 22.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 17.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 21.5 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Đồng Nai năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Trường Đại học Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 26 | 58 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 26 | 28 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 21 | 13 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 21 | 20 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 24,5 | 14 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 21 | 7 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 26,5 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 25,5 | 30 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25,5 | 36 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | NK1 x 2 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 20 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 21.5 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 21 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 19 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 22 | Anh văn x 2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 [NK1 x 2] |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 [Tiếng Anh x 2] |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 [Tiếng Anh x 2] |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2019
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 19 ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng chính quy.
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Nai như sau:
Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 |
Kế toán | A00, A01,D01 | 15 |
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15.5 |
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15.5 |
Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- |
Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17.25 |
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- |
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- |
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, T. Đồng Nai - Số điện thoại: [84-61] 3 824 684.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Nai Mới Nhất.
PL.