File đồ an kỹ thuật thi công
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG THUYẾT MINH MÔ TẢ CÔNG TRÌNH (GIỚI THIỆU) PHẦN B : TỔ CHỨC THI CÔNG. I. TIẾN ĐỘ THI CÔNG 2. THIẾT BỊ SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 1/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG THUYẾT MINH KỸ THUẬT THI CÔNG 1.1.1.3. Công suất: 80 người , theo công năng sử dụng của công trình … 1.2.2.5. Xã hội: Hậu cần xung quanh, nhân lực địa phương, an ninh… 2/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 2. TRẮC ĐẠC & CHUẨN BỊ MẶT BẰNG: tư, sẽ xác định tim mốc trên mặt bằng. Vị trí các tim mốc được
bảo vệ bằng cách đổ bê 3/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG + Thời gian quan trắc. thi công. Công tác đo đạc được tiến hành thường xuyên trên công trường, bao gồm tất cả 4/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 2.4.1.1. Phương án bố trí mốc cao độ, mốc định vị tọa độ, các hệ mốc tim trục, 3. CÔNG TÁC ĐẤT : tác linh hoạt … 5/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 3.3.1.1. GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Thuyết minh tính toán và biện pháp kỹ thuật cụ thể Phân đoạn, phân đợt thi công đào - công trình… Bản vẽ, hồ sơ, bảng biểu theo dõi: Bản vẽ mặt bằng và mặt cắt từng hố đào, đắp Kỹ thuật và tính toán thuyết minh Phân đoạn, phân đợt thi công Tính toán khối lượng Thiết bị, dụng cụ, nhân lực & kỹ thuật Phương án chuyển đất, trữ đất .... 3.3.2.2. Hồ sơ, bản vẽ, bảng biểu theo dõi Bản vẽ mặt bằng san nền SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 6/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Thiết kế hình dạng hố đào và tính toán khối lượng đào đắp: * Mặt bằng bố trí móng cọc : 1 2 275 450 275 6000 450 275 450 8500 800 275 800 275 800 800 D 7200 800 175 900 275 D 5 29000 8500 450 6000 750 900 275 275 800 800 800 275 800 275 800 800 800 525 800 275 525 900 300 900 900 900 275 6000 450 8500 8500 2650 450 275 175 450 450 275 A 450 4550 7200 900 900 750 B 150 900 150 450 900 750 900 450450 B 450 275 450 8600 275 23000 900 150 3300 750 900 150 150 C 8600 23000 C 900 325 450 2400 A 2150 1800 29000 1 5 2 SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 7/43 MSSV:DH81001524 880 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 1000 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 4 1558 4 - 3.300 1300 1200 - 3.300 6 - 3.300 BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 4x6 1 2 25500 26500 2 26500 -2.000 7 100100 100100 - 3.300 -2.000 1200 1300 -2.000 3 660 6 -29.800 BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 4x6 1 25500 750 3 7 -29.800 100 300 900 900 1200 300 100 100 300 1200 800 800 1100 300 100 300 100 1100 2400 2200 TL 1/25 1200 300 100 1100 300 300 100 800 1475 100 300 600 300 300 1200 600 300 100 300 525 625 925 275 275 1100 2400 525 2200 8/43 300 300 2 100 100 1200 SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 275 2400 275 300 925 100 150 300 2 1 3 4 450 600 1350 900 1 175 B 3 4 3 4 2400 300 150 B 600 600 3300 625 150 300 3 4 300 100 600 100 1950 1950 900 300 300 2200 900 900 150 100 300 100 100 1475 1200 MSSV:DH81001524 300 100 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Thể tích hố đào hình chóp cụt: V • Đáy hố móng nên lấy lớn hơn đáy Độ dốc cho phép của thành Đất đắp H = 1,5m H = 3m H = 5m 1 : 0,85 Đất sét 1 : 0,00 1 : 0,25 1
: 0,50 Thể tích hố đào hình lăng trụ: F1 F 2 • F1, F2 là diện tích tiết diện ngang m=1/i Hệ số tơi xốp: 9/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Vtx : thể tích đất ở trạng thái tơi xốp = Vnt(1+k1) Vsd : thể tích đất ở trạng thái sau đầm = Vnt(1+k2) Độ tơi xốp ban Độ tơi xốp cuối Đất cát sỏi 8 ~ 15% 1 ~ 2,5% Dựa vào hồ sơ địa chất ta xác định đất tại công trình thuộc loại đất
đắpù có : MÓNG M1 (5 hố móng ): Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 183.6*(1+0.2)= 220.32 (m3) 10/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Thể tích lớp bê tông lót: còn lại hố móng = V nguyên thổ - Vđàimóng - Vcột - Vbtl = 183.6 - 51.48 - 1.53 - 4.55 =126.04 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 361.53*(1+0.2)= 433.836 (m3) 11/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Thể tích còn lại của hố móng : Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 116.91*(1+0.2)= 140.292(m3) Vđàimóng = Vđàimóng3 + Vđàimóng4 = h3 đài x (B3 đài x L3 đài) + h4 đài x (B4 đài x L4 đài) 12/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG Vbtl =
0.1 x 2 x (4.2+0.1*2) + 0.1 x (3.3+ 0.1 x 2) x (4.2+0.1 x 2) = 2.42 (m3) Trục chữ: SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 13/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG - 3.300 1550 -2.000 1001300 850 -1.150 2277 2800 TL 1/25 TL 1/25 300 700 700 1450 700 1550 1475 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 x Ltb = n x F x L = 4 x (1.475+0.7) x1.55/2 x (1.45 +2.277)/2 = = 12.565 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) =
12.565 *(1+0.2)= 15.078 (m3) Vđàkiềng=4 x 0.3 x 0.7 x 3.25= 2.73 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 15.078– 9.457
= 5.621 (m3) SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 14/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG -2.000 1001300 850 -1.150 3110 2400 300 300 2200 300 TL 1/100 1332 700 1550 1475 700 300 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 +2.15)/2 = 8.804 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 8.804*(1+0.2)= 10.565(m3) Thể tích đà kiềng: Vđàkiềng=3 x 0.3 x 0.7 x 3.11= 1.959 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 10.565– 6.582 = 3.983 (m3) SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 15/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG +Nhịp 8.5m: 850 - 3.300 1550 -2.000 1001300 -1.150 6575 2800 TL 1/25 TL 1/25 300 700 700 4775 700 1550 1475 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 +5.6)/2 = 34.977 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 34.977*(1+0.2)= 41.972 (m3) Vđàkiềng=4 x 0.3 x 0.7 x 6.575= 5.523 (m3) V còn lạihố móng = V nguyên thổ - Vđàkiềng = 34.977– 5.523 = 29.454 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 41.972– 28.321 = 13.651 (m3) * Đà kiềng giữa 2 móng M1 và M2: SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 16/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 6500 2400 300 300 2200 300 2800 TL 1/100 700 300 4721 700 1550 1475 700 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 +5.542) / 2 = 25.949 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 25.949*(1+0.2)= 31.139 (m3) Vđàkiềng=3 x 0.3 x 0.7 x 6.5=
4.095 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 31.139 – 21.013 = 10.126 (m3) SVTH:TRẦN BÌNH PHƯƠNG NHÂN 17/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG * Đà kiềng giữa 2 móng M1 và khối móng M3 , M4: 4880 4117 -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 300 300 600 5825 2400 300 4200 900 3300 4400 700 3500 300 TL 1/100 8400 700 300 4117 1550 1475 700 300 700 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 (4.117+4.880)/2 = 7.583 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 7.583*(1+0.2)= 9.01 (m3) Vđàkiềng=1 x 0.3 x 0.7 x 5.825= 1.223 (m3) Vsd= Vcịn lại hố móng /(1+k2) = 6.36 /(1+0.04) = 6.115 (m3 ) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 9.01– 6.115 = 2.895(m3) Trục số: 18/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG +Nhịp 7.2m: - 3.300 1550 -2.000 1001300 850 -1.150 3227 2800 TL 1/25 TL 1/25 300 700 700 2400 700 1550 1475 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 (2.4+3.227)/2 = 9.485 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 9.485*(1+0.2)= 11.382 (m3) Vđàkiềng=2 x 0.3 x 0.7 x 4.2= 1.764 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 11.382– 7.424 = 3.958 (m3) * Đà kiềng giữa 2 móng M2: khoảng cách giữa 2 móng 4.25 m 19/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 4250 2400 300 300 2400 TL 1/25 300 TL 1/25 700 300 2450 700 1550 1475 700 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 2F +3.227)/2 = 4.785 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 4.785*(1+0.2)=
5.742(m3) Vđàkiềng=1 x 0.3 x 0.7 x 4.25= 0.89 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 5.742– 3.745 = 1.997 (m3) * Đà kiềng giữa móng M1 và M2: 20/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 3775 3300 300 300 2400 300 TL 1/25 TL 1/100 300 700 2025 700 1550 1475 700 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 2 + 2.817)/2 = 20.404 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 20.404*(1+0.2)= 24.485 (m3) Vđàkiềng=5 x 0.3 x 0.7 x 3.775= 3.96 (m3) Vdư = Vtx ‐ Vsd = 24.485 – 15.812 = 8.673 (m3) +Nhịp 8.6m: 21/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG * Đà kiềng giữa 2 móng M2: -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 6800 2400 300 300 TL 1/25 2400 300 TL 1/25 700 300 5000 700 1550 1475 700 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 5.827)/2 = 9.125 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 9.125*(1+0.2)= 10.95 (m3) Vđàkiềng=1 x 0.3 x 0.7 x 6.8= 1.428 (m3) Vdư = Vtx - Vsd = 10.95– 7.401 = 3.549 (m3) * Đà kiềng giữa 2 móng M1: 22/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 4134 -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 300 5900 3300 300 300 4200 300 4800 6000 TL 1/100 TL 1/25 300 700 700 4134 700 1550 1475 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 2 (4.134+4.939)/2 = 15.294 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 15.294*(1+0.2)= 18.353 (m3) Vđàkiềng=2 x 0.3 x 0.7 x 5.9= 2.478 (m3) 23/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 4926 -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 5900 3300 300 300 TL 1/100 3300 300 TL 1/100 700 300 41 34 700 1550 1475 700 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 (4.134+4.926)/2
= 7.636 (m3) Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 7.636*(1+0.2)= 9.163 (m3) Thể tích đà kiềng: Vđàkiềng=1 x 0.3 x 0.7 x 5.9= 1.239 (m3) Vdư = Vtx - Vsd = 9.163 – 6.151 = 3.012 (m3) * Đà kiềng giữa móng M2 và khối móng M3, M4: 24/43 MSSV:DH81001524 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CƠNG 1 GVHD: TS.TỪ PHÚ HƯNG 5414 4609 -2.000 850 - 3.300 1001300 -1.150 300 6375 2400 300 300 4200 300 4800 TL 1/25 TL 1/25 300 700 4609 700 1550 1475 1475 Thể tích hố đào đà kiềng : F1 F 2 (4.609+5.414)/2 = 8.448 (m3) Thể tích đất tơi xốp tạo ra do đào 8.448 (m3) nguyên thổ: Vtx = V nguyên thổ x (1+k1) = 8.448*(1+0.2)= 10.138 (m3) Vđàkiềng=1 x 0.3 x 0.7 x 6.375= 1.34 (m3) Vdư = Vtx - Vsd = 10.138 – 6.835 = 3.303 (m3) * Đà kiềng giữa khối móng M3, M4 và móng M2: 25/43 MSSV:DH81001524 |