Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Lesson 1 - Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Từ vựng
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Từ vựng
Hoa Binh Lane nghĩa là gì
Bài khác

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Lời giải chi tiết:

a)Hi, Nam! Nice to see you again.

(Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.)

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.

(Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.)

b)Hello, Trung. Nice to meet you.

(Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.)

Nice to meet you, too.

(Mình cũng rất vui được gặp bạn.)

c)Where are you from, Trung?

(Bạn đến từ đâu vậy Trung?)

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

(Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.)

d)What's your address in Ha Noi?

(Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?)

It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

(Số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

(Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.)

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và đọc.)

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Lời giải chi tiết:

a)What's your address? - It's 105, Hoa Binh Lane.

(Địa chỉ của bạn là gì? -Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.)

b)What's your address? - It's 97, Village Road.

(Địa chỉ của bạn là gì? -Đó là số 97, đường Làng.)

c)What's your address? -It's 75, Hai Ba Trung Street.

(Địachỉ của bạn là gì? -Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng.)

d)What's your address? - It's Flat 8, second floor, City Tower.

(Địa chỉ của bạn là gì? -Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.)

Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about address.

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.)

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Lời giải chi tiết:

A:Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

B:I'm fromHa Noi.

(Mình đến từ Hà Nội.)

A:What's your address?

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B:It's120 Le Duc Tho Street.

(Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.)

A:Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B:I livein flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.

(Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.)

Bài 4

4. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Phong:What's your address, Linda?

Linda:It's208, High street.

2. Nam:Where do you live, Tony?

Tony:I live at321, Green Lane.

3. Mai:What's your address, Peter?

Peter:It's765, White Street.

4. Quan:Where do you live, Tom?

Tom:I live onthe second floor of City Tower.

Tạm dịch:

1. Phong:Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda:Đó là số 208, đường High.

2. Nam:Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony:Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.

3. Mai:Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter:Đó là 765, phố White.

4. Quan:Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom:Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.

Lời giải chi tiết:

1. Linda:208, High street.

(Linda: số 208, đường High.)

2. Tony:321, Green Lane.

(Tony: số 321, ngõ Green)

3. Peter: 765,White street.

(Peter: số 765, đường White)

4. Tom:the second floorof City Tower.

(Tom: tầng 2 của tòa Tower City)

Bài 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Lời giải chi tiết:

1. from

2. lives

3. address

4. Street

Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1)fromDa Nang. Now he (2)liveswith his grandparents in Ha Noi. His (3)addressis 81, Tran Hung Dao (4)Street, Hoan Kiem District.

(Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.)

Bài 6

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

THE WHEELS ON THE BUS

(Những bánh xe trên xe buýt)

The wheels on the bus go round and round,

(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)

Round and round, round and round.

(Quay tròn và quay tròn.)

The wheels on the bus go round and round all day long.

(Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.)

The bells on the bus go ding, ding, ding,

(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,)

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.)

The wheels on the bus go round and round,

(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)

Round and round, round and round.

(Quay tròn và quay tròn.)

The wheels on the bus go round and round

(Những bánh xe buýt quay tròn,)

All day long, all day long, all day long.

(Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.)

Từ vựng

1.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

2.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

3.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

4.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

5.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

6.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

7.

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

Hoa Binh Lane nghĩa là gì

  • Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới

    3. Chúng ta cùng nói. Hỏi và trá lời nhửng câu hỏi về nơi bạn sống

  • Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

    Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)

  • Ngữ pháp Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
  • Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 5 mới
Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý