Hoa hồng nhung tiếng anh là gì
Hoa hồng, loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp và tình yêu. Đây là loài hoa mang trên mình nhiều ý nghĩa nhất.
Show Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng đồng hành cùng mọi người tìm hiểu về loài hoa này trong tiếng Anh nhé! (MO TA HOA HONG) 1. Các từ hoa hồng trong tiếng anh:Hoa Hồng: Rose / rəʊz $ roʊz / Loại từ: Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng Định nghĩa
Từ khóa Chuyên ngành:
four-leafed rose: hình hoa hồng bốn cánh
2. Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh:(MO TA HOA HONG) [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “rose” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ ”rose” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “rose” làm bổ ngữ cho tân ngữ “very popular with mild scent with many colors”. [TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ DANH TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH/TÍNH TỪ MỚI] dark/light/pale/bright rose: hồng đậm / nhạt / nhạt / tươi Dark rose: (doanh từ) Hoa hồng đậm
Light rose: (doanh từ) hoa hồng nhạt
Pale rose: (doanh từ) Hoa hồng nhạt
Bright rose: (doanh từ) hoa hồng tươi
3. Cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh(MO TA HOA HONG) Rose-house: nhà kính trồng hoa hồng
Rose Moss: Hoa mười giờ.
Rose Oil: dầu hoa hồng
Rose wood: gỗ hồng
Rose-wine: rượu hoa hồng
wild rose: Cây hồng dại
Roseate: Màu hồng sẫm (nghĩa đen)
Rose-scented: Có mùi hoa hồng, thơm như hoa hồng.
4. “Hoa hồng” mang ý ẩn dụ trong tiếng anhMột cách nói ẩn dụ về một cách nhìn thấu đáo hy vọng hơn mọi vấn đề Rose-colored glasses/see something with rose-colored glasses |