Hoàn thành xuất sắc trong tiếng anh là gì năm 2024

Cho tôi hỏi "sự hoàn thành nhiệm vụ" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Höss excelled in his duties and was recommended by his superiors for further responsibility and promotion.

Hơn 90 cán bộ chuyên môn đầy nhiệt huyết của khoa luôn cốgắng hết mình để hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đào tạo.

More than 90 enthusiastic teaching staff of the facultyalways do their best to complete the teaching mission excellently.

Trong thời gian ngắn và khối lượng côngviệc khổng lồ, ExperTrans vẫn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và khách hàng hoàn toàn hài lòng.

Even with a short time and a huge workload,ExperTrans still completes all tasks outstandingly, and our clients are totally satisfied with the quality of the work.

Bạn có thể ước rằng mình có cặp đùi thon hơn một chút, tuy nhiênchúng thực sự giúp bạn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trèo lên ngọn đồi kia.

You may wish you had slightly thinner thighs,but they do an excellent job propelling you up hills.

Dave đã thực hiện xuất sắc nhiệm vụ của mình trong quá trình xây dựng lại Tesco và anh ấy luôn nhận được sự hỗ trợ không ngừng từ ban giám đốc.

Dave has done an outstanding job in rebuilding Tesco since 2014 and he continues to have unwavering support from the Board.

Hành trình đầy gây cấn với nhiều điều vui thú hấp dẫn phíatrước, cũng với tư cách là một tay đua chuyên nghiệp liệu bạn có hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ được giao của mình hay không?

The journey is full of exciting things ahead,as well as a professional racer whether you have a good finish and excellently assigned tasks.

Dù ở bất cứ lĩnh vực, vị trí nào, chị em đều thể hiện tinh thần nhiệt huyết, trách nhiệm nỗ lực phấn đấu vượt qua mọi khó khăn thửthách quyết tâm hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.

Regardless of any field, position, they express their enthusiasm, responsibility to strive, overcome all difficulties and challenges,be determined to fulfill their assigned tasks excellently.

Höss đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình và đã được cấp trên đề nghị tăng thêm quyền hạn và thăng cấp.

Và có vẻ như Lydia đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình.

Nếu tôi bán hàng hoặc thu thập thông tin từ ban tổ chứ,tôi có thể hòan thành xuất sắc nhiệm vụ phức tạp này như thế nào?

If I'm going to sell orget sales information from exhibitors how can I best accomplish this delicate mission?

Stardust đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình vào năm 2006.

Stardust has also successfully completed its primary mission in 2006.

Toàn quân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Quân sự quốc phòng năm 2019.

The whole Military resolves to successfully fulfil the military-defence tasks in 2019.

Khen thưởng 17 doanh nghiệp hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nộp ngân sách nhà nước.

Rewarding 17 enterprises successfully completed the task of remittance into the state budget.

Nghe đồn sẽ làngười sĩ quan đã hoàn thành trên cả xuất sắc nhiệm vụ của mình.

Word on the street,it's gonna be the officer who's gone above and beyond the call of duty.

Năm 2018, Đảng bộ Lữ đoàn có 95,57%đảng viên hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.

In 2018, 95.57% of the Brigade'sparty members performed their tasks well and excellently.

Nhiều cục thuế trên cả nước có số thu vượt sự mong đợi vàhoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

Many tax offices across the country have revenues that surpass expectations andhave successfully completed their tasks.

Công ty tiếp tục vận động toàn thể CB- CNV thi đua hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2017.

The company continues to mobilize all employees to successfully complete the task in 2017.

Giấy khen của Chủ tịch HĐTV vì đãcó thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao năm 2013.

Certificate of Chairman VEC forhaving successfully completed performance of assigned tasks in 2013.

Khoác lên mình chiếc áo số 7 huyền thoại,CR7 đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ từ một người thừa kế.

Clad in the legendary No.7 shirt,CR7 has successfully completed the task from an heir.

Tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và đó là lý do tại sao tôi được thăng cấp”, ông nói.

I did a good job and that's why I got elevated,” he said.

Ngày 31/ 8/ 1976, Đài Phátthanh Giải phóng kết thúc hoạt động, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.

On August 31, 1976,the radio station ended its operation after fulfilling its task.

Khoảng 300 quân cảnh của Quân khu phía Nam đã trởvề nhà sau khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đặc biệt ở Syria.

About 300 service members of the Southern Military District havereturned home after successfully accomplishing special assignments in Syria.

Khoảng 300 quân cảnh của Quân khu phía Nam đã trởvề nhà sau khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đặc biệt ở Syria.

About 400 servicemen of the Southern Military Districtreturned home after successfully completing special missions in the Syrian Arab Republic.

Khoảng 300 quân cảnh của Quân khu phía Nam đã trởvề nhà sau khi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đặc biệt ở Syria.

More than 300 service members of the Southern Military Districthave returned home after accomplishing special assignments in Syria.

Tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và đó là lý do tại sao tôi được thăng cấp", Trump nói với các bạn.

I did a good job and that's why I got elevated,” Trump explained.

Tổng Giám đốcchúc mừng và trao tặng Cờ cho 16 chi nhánh đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong phong trào thi đua 6 tháng đầu năm 2017.

CEO congratulated andawarded the flag for the 16 branches have successfully completed the tasks in the emulation movement for the first 6 months of 2017.

Bên cạnh đó, hàng thủ với trung vệ đội trưởng Sergio Ramos cũng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi chỉ để lọt lưới 9 bàn trong mùa giải mới.

Besides, the defense with center-back Sergio Ramos also completed the task when he only conceded 9 goals in the new season.

Tốt nghiệp loại xuất sắc trong tiếng Anh là gì?

(19) Loại Xuất sắc ghi “Excellent”, loại Giỏi ghi “Very good”, loại Khá ghi “Good”, loại Trung bình khá ghi “Average good”, loại Trung bình ghi “Ordinary”. (20) “Chính quy” ghi “Full-time”, “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”, “Học từ xa” ghi “Distance learning”, “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self – learning”.

Giỏi xuất sắc tiếng Anh là gì?

Xuất sắc – High Distinction. Giỏi – Distinction. Khá – Credit. Trung bình khá – Strong Pass.

Hoàn thành tiếng Anh viết như thế nào?

- hoàn thành (finish): They were straining to finish the job on time. (Họ rất căng thẳng để hoàn thành công việc đúng hạn.) - hoàn thiện (finalize): Efforts are intensified to finalize plans for post-war reconstruction.

Bằng cử nhân xuất sắc tiếng Anh là gì?

Bằng cử nhân hay tiếng Anh còn gọi là Bachelor's degree, đây là một loại bằng được cấp cho sinh viên đã tốt nghiệp các trường đại học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội… Đây là một trong những loại bằng thuộc văn bằng trong hệ thống giáo dục của Việt Nam.