Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024

Dưới đây là bảng giá tham khảo xe Honda Civic cũ sản xuất từ năm 2007 đến 2022. Tùy đời xe (năm sản xuất), chất lượng xe, số km đã sử dụng để có mức giá riêng.

Năm sản xuất Phiên bản 1.8L Phiên bản 2.0 Phiên bản E Phiên bản G Phiên bản RS 2007-2008-2009-2010 220 triệu đến 280 triệu 260 triệu đến 300 triệu 2011-2012 280 triệu đến 300 triệu 300 triệu đến 320 triệu 2013-2014-2015-2016 400 triệu đến 480 triệu 420 triệu đến 500 triệu 2017-2018 600 triệu đến 680 triệu 2019-2020-2021 600 triệu đến 650 triệu 630 triệu đến 680 triệu 720 triệu đến 790 triệu 2022 700 triệu đến 730 triệu 740 triệu đến 760 triệu 870 triệu đến 890 triệu

2.HÌNH ẢNH HONDA CIVIC CŨ

Honda Civic cũ sản xuất năm 2007-2008-2009-2010

Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Thân xe Honda Civic 2.0 sản xuất năm 2008
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Đuôi xe Honda Civic 2.0
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Honda Civic sản xuất 2008
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Không gian hàng ghế sau Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic 1.8L (Số tự động) 220 triệu đến 280 triệu đồng Không hỗ trợ vay Honda Civic 2.0L (Số tự động) 260 triệu đến 300 triệu Không hỗ trợ vay

Honda Civic Cũ sản xuất năm 2011-2012

Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic 1.8L (Số tự động) 280 triệu đến 300 triệu đồng Không hỗ trợ vay Honda Civic 2.0L (Số tự động) 300 triệu đến 320 triệu Không hỗ trợ vay

Honda Civic Cũ sản xuất năm 2013-2014-2015-2016

Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic 2.0 sản xuất 2013
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Thân xe Civic 2.0 sản xuất 2013
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Phần đuôi xe Honda Civic sản xuất năm 2013
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Honda Civic 2.0 đời 2013
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Hàng ghé sau Honda Civic đời 2013 Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic 1.8L (Số tự động) 400 triệu đến 480 triệu Không hỗ trợ vay Honda Civic 2.0L (Số tự động) 420 triệu đến 500 triệu Không hỗ trợ vay

Honda Civic cũ sản xuất năm 2017-2018

Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Đầu xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Thân xe Honda Civic Turbo sản xuất 2017
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Đuôi xe Honda Civic Turbo sản xuất năm 2017
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Honda Civic VTEC TURBO sản xuất 2007
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Hàng ghế sau Honda Civic 2017 Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic 15L Turbo (Số tự động) 600 triệu đến 680 triệu 350 triệu

Honda Civic Cũ sản xuất năm 2019-2020-2021

Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic RS 2020
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic RS màu Trắng Ngọc đời 2020
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Đuôi xe Honda Civic RS 2020
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Civic RS đời 2020
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Không gian hàng ghế sau xe Civic RS 2020 Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic 1.8E (Số tự động) 600 triệu đến 650 triệu 400 triệu Honda Civic 1.8G (Số tự động) 630 triệu đến 680 triệu 450 triệu Honda Civic RS (Số tự động) 720 triệu đến 790 triệu 480 triệu

Honda Civic Cũ sản xuất năm 2022

Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic G Cũ sản xuất 2022
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Honda Civic cũ phiên bản G sản xuất 2022
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Khoang lái Honda Civic G cũ đời 2022
Honda civic 2007 số sàn củ giá bao nhiêu năm 2024
Không gian hàng ghế sau xe Civic cũ đời 2022 Loại xe Giá bán (vnđ) Ngân hàng cho vay tối đa (vnđ) Honda Civic E (Số tự động) Honda Civic G (Số tự động) Honda Civic RS (Số tự động)

3.CHI PHÍ SANG TÊN KHI MUA HONDA CIVIC CŨ

Để sang tên xe Ô tô cũ từ chũ cũ thành tên chủ mới, khách hàng mua xe phải tốn những chi phí sau:

a.Lệ phí trước bạ

Lệ phí trước bạ được tính = giá xe được tính lệ phí trước bạ x 2%

Gía xe tính lệ phí trước bạ được tính như sau

Thời gian ô tô đã qua sử dụng sử dụng Tỷ lệ % chất lượng còn lại Trong 1 năm 90% giá niêm yết Từ trên 1 năm đến 3 năm 70% giá niêm yết Từ trên 3 năm đến 6 năm 50% giá niêm yết Từ trên 6 năm đến 10 năm 30% giá niêm yết Trên 10 năm 20% giá niêm yết

(Thời gian sử dụng của ô tô được tính từ năm sản xuất đến năm kê khai lệ phí trước bạ)

b.Lệ phí cấp đổi giấy đăng ký , biển số xe

*Trường hợp sang tên ô tô cũ khác tỉnh

– Ô tô (trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao): 150.000 đồng/lần/xe.

-Riêng trường hợp xe ô tô cũ di chuyển từ khu vực phải nộp lệ phí thấp về khu vực phải nộp lệ phí cao thì áp dụng mức phí: từ 150.000 đồng đến 20.000.000 đồng.

*Trường hợp sang tên ô tô cũ cùng tỉnh:

-Người mua không bắt buộc phải đổi biển số, chỉ cần làm thủ tục cấp đổi giấy đăng ký xe với lệ phí là 30.000 đồng/lần/xe.

Ví dụ minh họa:

Anh Minh mua xe Civic cũ đời 2019, phiên bản RS, biển số TpHCM, anh Minh hộ khẩu TpHCM , anh Minh phải sang tên chủ cũ thành tên Anh Minh, vậy chi phí sang tên là bao nhiêu?

Cách tính như sau:

Honda Civic đời 2018 nếu anh Minh mua và sang tên vào năm 2022 thì GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ được cơ quan thuế tính theo mốc Ô tô đã qua sử dụng từ 3 đến 6 năm: 50% x giá niêm yết (giá niêm yết Honda Civic 2019 phiên bản RS là 929.000.000 vnđ) = 464.500.000 vnđ

Lệ phí trước bạ = giá xe được tính lệ phí trước bạ x 2% = 464.500.000 vnđ x 2% = 9.290.000 vnđ

Lệ phí cấp đổi biển số: 30.000 vnđ

Như vậy Tổng chi phí sang tên là: 9.290.000 vnđ + 30.000 vnđ = 9.320.000 vnđ

4.LÃI SUẤT TRẢ GÓP HONDA CIVIC CŨ TẠI TPHCM

Hiện tại có hai nhóm ngân hàng chuyên cho khách hàng vay mua ô tô đã qua sử dụng. Trong đó nhóm ngân hàng thương mại trong nước được khách hàng không chứng minh nguồn thu nhập lựa chọn, nhóm ngân hàng nước ngoài được khách hàng chứng minh được nguồn thu nhập lựa chọn vì lãi suất thấp.

Nhóm ngân hàng trong nước

Ngân hàng Lãi suất Thời gian cho vay VIB Lãi suất năm 1: 10.5%/năm Lãi suất từ năm 2: 12%/năm Cho vay tối đa 5 năm TpBank

Nhóm ngân hàng nước ngoài

Ngân hàng Lãi suất Thời gian cho vay Shinhan bank Lãi suất năm 1: 8.5%/năm Lãi suất từ năm 2: 10.5%/năm Cho vay tối đa 5 năm

Hình thức vay thế chấp bằng chiếc xe khách hàng mua, phương thức tính lãi trên dư nợ giảm dần (nợ gốc giảm, tiền lãi giảm theo). Ngân hàng sẽ giữ cavet bản chính, khách hàng lưu thông bằng cavet công chứng và biên bản thế chấp của ngân hàng.

Honda Civic 2007 số sàn giá bao nhiêu?

1. BẢNG GIÁ HONDA CIVIC CŨ TẠI TPHCM.

Civic Gen 8 là gì?

Thế hệ thứ tám của Honda Civic được giới thiệu vào năm 2006. Ở nhiều quốc gia(Mỹ, Anh, New Zealand), tất cả các mẫu Civic (gồm cả mẫu cơ sở) đều được trang bị các tiêu chuẩn cửa sổ điện, hệ thống chống bó phanh, và tổng cộng sáu túi khí.

Civic Gen 9 là gì?

Honda Civic thế hệ thứ 9 ra mắt thị trường Mỹ đầu năm 2011 mang theo gánh nặng kỳ vọng của nhà sản xuất xe hơi Nhật Bản bởi Civic thế hệ trước là mẫu xe compact rất thành công, được người tiêu dùng Mỹ đặc biệt ưa chuộng.