Huyện văn chấn có bao nhiêu xã năm 2024
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái gồm những xã nào? Mong sớm nhận được sự phản hồi từ Ban tư vấn. Cảm ơn Ban tư vấn rất nhiều! Show Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể: DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI TT Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Tên xã, phường, thị trấn Thuộc khu vực Số thôn ĐBKK Xã khu vực I 31 Xã khu vực II 68 177 Xã khu vực III 81 652 TOÀN TỈNH 180 829 I HUYỆN MÙ CANG CHẢI 1 Xã Nậm Có III 14 2 Xã Cao Phạ III 9 3 Xã Nậm Khắt III 9 4 Xã Púng Luông III 9 5 Xã Ia Pán Tẩn III 7 6 Xã Dế Xu Phình III 6 7 Xã Chế Cu Nha III 6 8 Xã Mồ Dề III 10 9 Xã Kim Nọi III 6 10 Xã Lao Chải III 14 11 Xã Khao Mang III 10 12 Xã Hồ Bốn III 8 13 Xã Chế Tạo III 7 14 Thị trấn Mù Cang Chải II 2 II HUYỆN TRẠM TẤU 1 Xã Bản Công III 5 2 Xã Xà Hồ III 9 3 Xã Bản Mù III 8 4 Xã Hát Lừu III 5 5 Xã Trạm Tấu III 5 6 Xã Pá Hu III 5 7 Xã Pá Lau III 5 8 Xã Túc Đán III 7 9 Xã Phình Hồ III 4 10 Xã Làng Nhì III 6 11 Xã Tà Xi Láng III 5 12 Thị trấn Trạm Tấu II 1 III HUYỆN VĂN CHẤN 1 Xã Tú Lệ III 7 2 Xã Nậm Búng III 6 3 Xã Gia Hội III 9 4 Xã Sơn Lương III 10 5 Xã Hạnh Sơn III 11 6 Xã Phúc Sơn III 9 7 Xã Thạch Lưong III 10 8 Xã Minh An III 9 9 Xã Bình Thuận III 19 10 Xã Suối Giàng III 8 11 Xã Suối Bu III 3 12 Xã Suối Quyền III 5 13 Xã Sùng Đô III 5 14 Xã Nậm Mười III 8 15 Xã Nậm Lành III 7 16 Xã An Lương III 12 17 Xã Nghĩa Sơn III 5 18 Xã Sơn A II 6 19 Xã Cát Thịnh II 8 20 Xã Thanh Lương II 2 21 Xã Phù Nham II 3 22 Xã Sơn Thịnh II 5 23 Xã Đồng Khê II 6 24 Xã Nghĩa Tâm II 3 25 Xã Chấn Thịnh II 2 26 Xã Tân Thịnh II 4 27 Xã Thượng Bằng La II 1 28 Xã Đại Lịch II 29 Thị trấn nông trường Liên Sơn II 30 Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ I 31 Thị trấn nông trường Trần Phú I IV HUYỆN VĂN YÊN 1 Xã Viễn Sơn III 9 2 Xã Phong Dụ Thượng III 11 3 Xã Châu Quế Thượng III 7 4 Xã Xuân Tầm III 8 5 Xã Lang Thíp III 11 6 Xã Đại Sơn III 8 7 Xã Mỏ Vàng III 10 8 Xã Phong Dụ Hạ III 8 9 Xã Châu Quế Hạ III 9 10 Xã Nà Hẩu III 5 11 Xã Đông Cuông II 3 12 Xã An Thịnh II 5 13 Xã Ngòi A II 3 14 Xã Mậu Đông II 3 15 Xã Yên Phú II 3 16 Xã Hoàng Thắng II 6 17 Xã Đại Phác II 18 Xã Đông An II 5 19 Xã An Bình II 3 20 Xã Lâm Giang II 5 21 Xã Yên Thái II 3 22 Xã Yên Hưng II 1 23 Xã Xuân Ái II 1 24 Xã Tân Hợp II 5 25 Xã Quang Minh II 2 26 Xã Yên Hợp II 1 27 Thị Trấn Mậu A I V HUYỆN TRẤN YÊN 1 Xã Hòa Cuông III 4 2 Xã Việt Hồng III 6 3 Xã Hồng Ca III 7 4 Xã Kiên Thành III 9 5 Xã Tân Đồng II 6 Xã Minh Quán II 5 7 Xã Cường Thịnh II 3 8 Xã Vân Hội II 3 9 Xã Việt Cường II 5 10 Xã Hưng Khánh II 3 11 Xã Hưng Thịnh II 2 12 Xã Lương Thịnh II 4 13 Xã Minh Tiến II 1 14 Xã Y Can II 4 15 Xã Quy Mông II 5 16 Xã Báo Đáp I 17 Xã Đào Thịnh I 18 Xã Việt Thành I 19 Xã Nga Quán I 20 Xã Bảo Hưng I 21 Xã Minh Quân I 22 Thị trấn Cổ Phúc I VI HUYỆN LỤC YÊN 1 Xã Trung Tâm III 6 2 Xã Phúc Lợi III 8 3 Xã Động Quan III 11 4 Xã Khánh Hòa III 7 5 Xã An Lạc III 6 6 Xã Tô Mậu III 10 7 Xã Phan Thanh III 5 8 Xã Tân Lập III 10 9 Xã Minh Chuẩn III 8 10 Xã Tân Phượng III 9 11 Xã Lâm Thượng III 13 12 Xã Khánh Thiện III 10 13 Xã Mường Lai III 18 14 Xã Minh Tiến III 13 15 Xã An Phú III 10 16 Xã Yên Thắng II 1 17 Xã Minh Xuân II 2 18 Xã Liễu Đô II 1 19 Xã Trúc Lâu II 1 20 Xã Tân Lĩnh II 4 21 Xã Khai Trung II 1 22 Xã Mai Sơn II 2 23 Xã Vĩnh Lạc II 3 24 Thị trấn Yên Thế I VII HUYỆN YÊN BÌNH 1 Xã Xuân Long III 11 2 Xã Ngọc Chấn III 4 3 Xã Phúc Ninh III 4 4 Xã Cảm Nhân III 8 5 Xã Tích Cốc III 4 6 Xã Mỹ Gia III 5 7 Xã Xuân Lai III 9 8 Xã Yên Thành III 9 9 Xã Phúc An III 5 10 Xã Tân Nguyên III 8 11 Xã Vũ Linh II 7 12 Xã Vĩnh Kiên II 1 13 Xã Yên Bình II 2 14 Xã Bạch Hà II 1 15 Xã Đại Đồng II 1 16 Xã Tân Hương II 7 17 Xã Bảo Ái II 7 18 Xã Cảm Ân II 1 19 Xã Văn Lãng II 3 20 Xã Hán Đà II 21 Xã Phú Thịnh II 22 Xã Đại Minh I 23 Xã Thịnh Hưng I 24 Xã Mông Sơn I 25 Thị trấn Yên Bình I 26 Thị trấn Thác Bà I VIII THỊ XÃ NGHĨA LỘ 1 Xã Nghĩa An III 7 2 Xã Nghĩa Lợi II 4 3 Xã Nghĩa Phúc II 1 4 Phường Pú Trạng II 5 Phường Tân An II 6 Phường Cầu Thia I 7 Phường Trung Tâm I IX THÀNH PHỐ YÊN BÁI 1 Xã Giới Phiên II 2 Xã Tân Thịnh II 3 Xã Văn Phú II 4 Xã Văn Tiến II 5 Xã Tuy Lộc I 6 Xã Âu Lâu I 7 Xã Minh Bảo I 8 Xã Phúc Lộc I 9 Phường Nam Cường I 10 Phường Hợp Minh I 11 Phường Yên Ninh I 12 Phường Minh Tân I 13 Phường Nguyễn Thái Học I 14 Phường Đồng Tâm I 15 Phường Nguyễn Phúc I 16 Phường Yên Thịnh I 17 Phường Hồng Hà I Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Yên Bái. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. Yên Bái có bao nhiêu xã huyện?Toàn tỉnh Yên Bái có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm Thành phố Yên Bái (thành phố Tỉnh lỵ); Thị xã Nghĩa Lộ; 07 huyện: Trạm Tấu; Mù Cang Chải; Văn Chấn; Văn Yên; Lục Yên; Trấn Yên; Yên Bình với 173 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 150 xã, 13 phường, 10 thị trấn). Huyện Văn Yên gồm bao nhiêu xã?Huyện Văn Yên có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Mậu A (huyện lỵ) và 24 xã: An Bình, An Thịnh, Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng, Đại Phác, Đại Sơn, Đông An, Đông Cuông, Lâm Giang, Lang Thíp, Mậu Đông, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Ngòi A, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Quang Minh, Tân Hợp, Viễn Sơn, Xuân Ái, ... Trạm Tấu có bao nhiêu xã?Huyện Trạm Tấu được thành lập ngày 05/10/1964, cơ cấu hành chính có 11 xã và 01 thị trấn. Bao gồm: Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Mù, xã Bản Công, xã Hát Lừu, xã Xà Hồ, xã Trạm Tấu, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Túc Đán, xã Phình Hồ, xã Làng Nhì và xã Tà Si Láng. Huyện Văn Chấn có gì?Đó là lý do mà Văn Chấn trở thành địa điểm nổi tiếng khi du lịch Yên Bái.. Văn Chấn - Địa điểm du lịch nổi tiếng Yên Bái.. Đèo Lũng Lô. Động Tiên Nữ. Đồi Aeris.. Suối khoáng nóng Bản Hốc.. Không gian văn hóa trà Suối Giàng.. Động Thiên Cung Suối Giàng.. |