Làm bài kiểm tra trong tiếng anh là gì năm 2024

Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi.

There are lots of good spelling error test sets.

Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.

Once in a while, Brother Dey visited us and audited my accounts.

Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.

He was not gonna pass that final test.

Kiểm tra trạng thái: tất cả

Check Status: & All

Cyrus muốn mày kiểm tra các thiết bị hạ cánh.

Cyrus wants you to check out the landing gear.

Tôi đã kiểm tra rồi.

I checked.

Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.

I cross-referenced some data I found on Tamir's computer.

Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.

Before I had time to finish my chores, she would inspect my work, looking for mistakes.” —Craig.

Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.

Just check the labels on sweet products you buy.

Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch .

So , he tested the effects of music on the cardiovascular system .

Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.

I've got garcia checking dental Records against other cases.

Đang kiểm tra

Verify in progress

Kiểm tra ngay!

Check that out!

Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa.

Check the "Status" column to see if your job is complete.

Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.

I'd like to climb your hair, test that out.

Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.

Yeah, if I could find my head, I'd go get it examined.

Để tôi kiểm tra.

Let me check.

Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu

I'll check into it, but it's not going to win me any friends with the local cops.

Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?

How do you know the Canadian test is easy?

Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm

Disable checking files (dangerous

Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.

I have asked the court physician to conduct some tests.

Kiểm tra cả hệ bạch huyết rồi.

I even checked lymphatics.

Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối.

I'D BE HAPPY TO TAKE A POLYGRAPH.

Vì thế số kiểm tra là 2, và chuối số hoàn chỉnh là ISBN 0-306-40615-2.

Therefore, the check digit has to be 2, and the complete sequence is ISBN 0-306-40615-2.

Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.

So to test this we used a machine that we have called the Blicket Detector.

Màu sắc thường không thể bay, nhưng "with flying colors" là một thành ngữ hay để chỉ việc thi đỗ xuất sắc.

Có nhiều hình thức thi cử. Các dạng bài thi thường gặp nhất là "written test" (bài thi viết), "oral test" (bài thi vấn đáp) và "practical test" (thi thực hành).

Bài thi thử được gọi là "mock test".

Kỳ thi đầu vào là "entrance exam": All activities in the school were temporarily stopped to prepare for the national university entrance exam (Mọi hoạt động trong trường tạm dừng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia).

Làm bài thi trong tiếng Anh là "take an exam" hoặc "do an exam". Người Anh còn dùng một từ khác là "sit": He had to sit the exam twice because he didn't do well the first time (Anh ấy phải thi hai lần vì lần đầu anh ấy làm bài không tốt).

Nếu một người vượt qua một kỳ thi với điểm số rất cao, thành ngữ "with flying colors" thường được sử dụng: The young girl passed all her final exams with flying colors (Cô gái trẻ đã vượt qua tất cả các kỳ thi cuối kỳ một cách xuất sắc).

Thành ngữ này có nguồn gốc từ những lá cờ sặc sỡ mà các con tàu trong thời đại thám hiểm thường treo mỗi khi thành công trở về.

Còn nếu người đó chỉ vừa đủ điểm đỗ, ta dùng từ "scrape": Their grades weren't great, but they managed to scrape into high school (Điểm số của họ không cao, nhưng vẫn vừa đủ để họ vào trường trung học).

Làm bài kiểm tra trong tiếng anh là gì năm 2024

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023, tại trường Trường THPT Trưng Vương, quận 1. Ảnh: Quỳnh Trần

Ngược lại, "fail" là trượt.

Nếu kết quả thi không như ý, thí sinh sẽ phải thi lại (resit hoặc retake an exam): I overslept my Chinese exam last term. Now I have to resit the exam to graduate (Tôi đã ngủ quên trong kỳ thi tiếng Trung học kỳ trước. Bây giờ tôi phải nghỉ học để tốt nghiệp).

Giám khảo trong một kỳ thi là "examiner", còn người tham dự là "examinee". Giám thị phòng thi được gọi là "proctor" hoặc "invigilator".

Gian lận trong thi cử là "cheat". Phao thi là "cheat sheet" theo cách nói của Anh - Mỹ hoặc "crib sheet" theo cách gọi Anh - Anh.

Ví dụ: Some examinees were caught cheating by the invigilator. They were hiding cheat sheets in their pockets (Một số thí sinh bị giám thị bắt quả tang gian lận. Họ giấu phao thi ở trong túi áo).

Trước ngày thi, thí sinh phải ôn tập lại bài, tức họ "revise" hoặc "review" lại kiến thức. Nếu lượng kiến thức lớn, thí sinh phải học nhồi, ta dùng từ "cram" hoặc "swot up".

Một thành ngữ phổ biến để nói việc phải học hoặc làm việc đến tận khuya là "burn the midnight oil": High school seniors usually burn the midnight oil to cram for the graduation exam (Học sinh cuối cấp hay thức khuya để nhồi kiến thức cho kỳ thi tốt nghiệp). Thành ngữ này xuất phát từ thời xưa, khi con người phải thắp đèn dầu để làm việc lúc khuya.

Bài kiểm tra thử trong Tiếng Anh là gì?

Bài thi thử được gọi là "mock test". Kỳ thi đầu vào là "entrance exam": All activities in the school were temporarily stopped to prepare for the national university entrance exam (Mọi hoạt động trong trường tạm dừng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia).

Bài kiểm tra Tiếng Anh gọi là gì?

test là bản dịch của "bài kiểm tra" thành Tiếng Anh.

Kiểm tra cái gì đó trong Tiếng Anh?

Check out: tìm kiếm thông tin; duyệt/ kiểm tra cái gì đó. Ví dụ: I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened.

Bài làm Tiếng Anh là gì?

task, assignment, exercise là các bản dịch hàng đầu của "bài làm" thành Tiếng Anh.