Mã hàng trong tiếng Trung là gì
近期交货/Jìnqí jiāo huò /giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần 远期交货/Yuǎn qí jiāo huò /giao hàng về sau ;giao sau 定期交货/Dìngqí jiāo huò /giao hàng định kỳ 交货时间/Jiāo huò shíjiān /thời gian giao hàng 交货地点/Jiāo huò dìdiǎn/địa điểm giao hàng 交货方式/Jiāo huò fāngshì /phương thức giao hàng 货物运费/Huòwù yùnfèi /phí vận chuyển hàng hóa 货物保管费/Huòwù bǎoguǎn fèi /phí bảo quản hàng hóa Show
提(货)单/Tí (huò) dān /vận đơn ( B/L ) 联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp (承运人的)发货通知书;托运单/(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān /phiếu vận chuển 保险单;保单/Bǎoxiǎn dān; bǎodān /chứng nhận bảo hiểm 产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū /chứng nhận xuất xứ ( 货物) 品质证明书/(Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū /chứng nhận chất lượng 装箱单;包装清单;花色码单/Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói 价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả 定单 /Dìngdān /đơn đặt hàng 长期定单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn 丝绸定货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng 销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ 合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng 合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng 合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng 支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả 发票;发单;装货清单/Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān /hóa đơn 商业发票/Shāngyè fāpiào /hóa đơn thương mại 远期汇票/Yuǎn qí huìpiào /hối phiếu có kỳ hạn 光票/ Guāng piào /hối phiếu trơn 跟单汇票/ Gēn dān huìpiào /hối phiếu kèm chứng từ 执票人汇票;执票人票据/Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù /hối phiếu trả cho người cầm phiếu 承兑;接受/ Chéngduì; jiēshòu /chấp nhận hối phiếu 背书;批单/Bèishū; pī dān /ký hậu hối phiếu 空白背书;不记名背书/ Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū /ký hậu để trắng 限制性背书/Xiànzhì xìng bèishū /ký hậu hạn chế 临时发票/Línshí fāpiào /hóa đơn tạm 确定发票/ Quèdìng fāpiào/hóa đơn chính thức 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức 形式发票/Xíngshì fǎ piào /hóa đơn chiếu lệ 假定发票/Jiǎdìng fāpiào /hóa đơn chiếu lệ 领事发票/ Lǐngshì fāpiào /hóa đơn lãnh sự 领事签证发票/Lǐngshì qiānzhèng fāpiào /hóa đơn lãnh sự 汇票/ Huìpiào/hối phiếu 索赔/Suǒpéi /đòi bồi thường 索赔期 /Suǒpéi qí/thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường 索赔清单/Suǒpéi qīngdān / phiếu đòi bồi thường 赔偿/Péicháng / bồi thường 结算/Jiésuàn /kết toán 结算方式/Jiésuàn fāngshì /phương thức kết toán 现金结算/Xiànjīn jiésuàn /kết toán tiền mặt 双边结算/Shuāngbiān jiésuàn /kết toán song phương 多边结算/ Duōbiān jiésuàn/kết toán đa phương 国际结算/Guójì jiésuàn /kết toán quốc tế 结算货币/Jiésuàn huòbì /tiền đã kết toán Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rất đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều thuật ngữ lĩnh vực như kho vận, hải quan trong kinh doanh… Vì vậy, để giải đáp mọi thắc mắc, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu dưới đây. Xem thêm: Học tiếng Hoa online cho người mới bắt đầu. Nội dung chính: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩuTừ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người Trung Quốc, thì hãy bỏ túi ngay từ vựng phía bên dưới. TÌM HIỂU THÊM: Cách học tiếng Trung. 1. Xuất xứ tiếng Trung là gì?Xuất xứ tiếng Trung là 起源 /qǐ yuán/ dùng để nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản phẩm, một hàng hóa… Từ vựng dưới đây sẽ cung cấp đến bạn một số từ vựng liên quan đến xuất xứ trong tiếng Trung.
2. Từ vựng tiếng Trung về kho vận, quản lý khoNếu như bạn đang làm việc tại công ty Trung Quốc với chuyên ngành là quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành cho bạn, tổng hợp từ mới về quản lý kho vận bằng tiếng Hoa.
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan, hàng hảiTrong vài năm trở lại đây, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phát triển nhanh chóng, rất nhiều người đang làm nghề về hải quan, hàng hải phải giao tiếp trao đổi thông tin với người ngoại quốc đặc biệt là Trung Quốc. Hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng Trung để làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn bạn nhé!
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩuTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi làm việc liên quan đến chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu. 1. Xe container tiếng trung là gì?Xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. Hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng Trung liên quan đến container nhé.
2. Từ vựng về hãng tàu tiếng TrungKhi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về hãng tàu? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung học thêm từ vựng.
3. Booking tiếng TrungBooking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng Trung sẽ giúp việc làm của bạn thuận lợi hơn.
4. Từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng TrungNhững thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng Trung nhé.
Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung QuốcCó rất nhiều từ vựng liên quan đến thị trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng Trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất hay được sử dụng. Hãy bồi dưỡng kiến thức ngay hôm nay.
Hy vọng các bảng từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp bạn làm việc hoặc đang có dự định làm việc trong các công ty, xí nghiệp Trung Quốc mà còn dành cho cả những bạn học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm để trang bị cho bản thân một kho từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản tới nâng cao nhé! Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM Liên hệ ngay: 0899 499 063 ✉ Email: Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) |