Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

1 Mẫu số S01-DN: Nhật ký - Sổ Cái
2 Mẫu số S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
3 Mẫu số S02b-DN: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
4 Mẫu số S02c1-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)
5 Mẫu số S02c2-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)
6 Mẫu số S03a-DN: Sổ Nhật ký chung
7 Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền
8 Mẫu số S03a2-DN: Sổ Nhật ký chi tiền
9 Mẫu số S03a3-DN: Sổ Nhật ký mua hàng
10 Mẫu số S03a4-DN: Sổ Nhật ký bán hàng
11 Mẫu số S03b-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)
12 Mẫu số S04a1-DN: Nhật ký Chứng từ số 1 : Ghi Có tài khoản 111 - Tiền mặt
13 Mẫu số S04a2-DN: Nhật ký Chứng từ số 2 : Ghi Có tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
14 Mẫu số S04a3-DN: Nhật ký Chứng từ số 3 : Ghi Có tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
15 Mẫu số S04a4-DN: Nhật ký Chứng từ số 4 : Ghi Có các Tài khoản 311 - Vay dài hạn, 315 - Nợ dài hạn dến hạn trả, 341 - Vay dài hạn, 342 - Nợ dài hạn, 343 - Trái phiếu phát hành
16 Mẫu số S04a5-DN: Nhật ký Chứng từ số 5 : Ghi Có Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán
17 Mẫu số S04a6-DN: Nhật ký Chứng từ số 6 : Ghi Có Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường
18 Mẫu số S04a7-DN: Nhật ký Chứng từ số 7 : Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp - PHẦN II: Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố - PHẦN III: Số liệu chi tiết phần “luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh”
19 Mẫu số S04a8-DN: Nhật ký Chứng từ số 8 : Ghi Có các TK : 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 641, 642, 711, 811, 911
20 Mẫu số S04a9-DN: Nhật ký Chứng từ số 9 : Ghi có Tài khoản 211 - TSCĐ hữu hình, Tài khoản 212 - TSCĐ thuê tài chính, Tài khoản 213 - TSCĐ vô hình, Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư
 
«Bắt đầuLùi123Tiếp theoCuối»
Trang 1 trong tổng số 3 trang

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

----------------------------------------------------------------

Bài viết liên quan

DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP
(THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)

>> Mẫu số S01-DN: Nhật ký - Sổ Cái

>> Mẫu số S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

>> Mẫu số S02b-DN: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

>> Mẫu số S02c1-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

>> Mẫu số S02c2-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

>> Mẫu số S03a-DN: Sổ Nhật ký chung

>> Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền

>> Mẫu số S03a2-DN: Sổ Nhật ký chi tiền

>> Mẫu số S03a3-DN: Sổ Nhật ký mua hàng

>> Mẫu số S03a4-DN: Sổ Nhật ký bán hàng

>> Mẫu số S03b-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

>> Mẫu số S04a1-DN: Nhật ký Chứng từ số 1: Ghi Có tài khoản 111 - Tiền mặt

>> Mẫu số S04a2-DN: Nhật ký Chứng từ số 2: Ghi Có tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S04a3-DN: Nhật ký Chứng từ số 3 : Ghi Có tài khoản 113 - Tiền đang chuyển

>> Mẫu số S04a4-DN: Nhật ký Chứng từ số 4: Ghi Có các Tài khoản 311 - Vay dài hạn, 315 - Nợ dài hạn dến hạn trả, 341 - Vay dài hạn, 342 - Nợ dài hạn, 343 - Trái phiếu phát hành

>> Mẫu số S04a5-DN: Nhật ký Chứng từ số 5: Ghi Có Tài khoản 331 - Phải trả cho người bán

>> Mẫu số S04a6-DN: Nhật ký Chứng từ số 6: Ghi Có Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường

>> Mẫu số S04a7-DN: Nhật ký Chứng từ số 7: Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp - PHẦN II: Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố - PHẦN III: Số liệu chi tiết phần “luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh”

>> Mẫu số S04a8-DN: Nhật ký Chứng từ số 8: Ghi Có các TK: 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 641, 642, 711, 811, 911

>> Mẫu số S04a9-DN: Nhật ký Chứng từ số 9: Ghi có Tài khoản 211 - TSCĐ hữu hình, Tài khoản 212 - TSCĐ thuê tài chính, Tài khoản 213 - TSCĐ vô hình, Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư

>> Mẫu số S04a10-DN: Nhật ký Chứng từ số 10: Ghi có Tài khoản 121, 128, 129, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 221, 222, 223, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419, 421, 431, 441, 461, 466.

>> Mẫu số S04b1-DN: Bảng kê số 1: Ghi Nợ Tài khoản 111 - Tiền mặt

>> Mẫu số S04b2-DN: Bảng kê số 2: Ghi Nợ Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ ( TK 152, 153)

>> Mẫu số S04b4-DN: Bảng kê số 4: Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng, Dùng cho các tài khoản: 154, 621, 622, 623, 627, 631

>> Mẫu số S04b5-DN: Bảng kê số 5: Tập hợp: - Chi phí đầu tư XDCB( TK 241), - Chi phí bán hàng (TK 641), - Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)

>> Mẫu số S04b6-DN: Bảng kê số 6: Tập hợp: - Chi phí trả trước ( TK 142, TK 242 ), - Chi phí phải trả ( TK 335), - Dự phòng phải trả ( TK 352).

>> Mẫu số S04b8-DN: Bảng kê số 8: Nhập, xuất, tồn kho: - Thành phẩm (TK 155), - Hàng hóa (TK 156), - Hàng hóa kho bảo thuế (TK 158).

>> Mẫu số S04b9-DN: Bảng kê số 9: Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế

>> Mẫu số S04b10-DN: Bảng kê số 10: HÀNG GỬI BÁN (TK 157)

>> Mẫu số S04b11-DN: Bảng kê số 11: PHẢI THU KHÁCH HÀNG (TK 131)

>> Mẫu số S05-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ)

>> Mẫu số S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh

>> Mẫu số S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt

>> Mẫu số S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

>> Mẫu số S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

>> Mẫu số S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

>> Mẫu số S12-DN: Thẻ kho (Sổ kho)

>> Mẫu số S21-DN: Sổ tài sản cố định

>> Mẫu số S22-DN: Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng

>> Mẫu số S23-DN: Thẻ Tài sản cố định

>> Mẫu số S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

>> Mẫu số S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

>> Mẫu số S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

>> Mẫu số S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay

>> Mẫu số S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

>> Mẫu số S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

>> Mẫu số S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

>> Mẫu số S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản

>> Mẫu số S41-DN: Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết

>> Mẫu số S42-DN: Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết

>> Mẫu số S43-DN: Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu

>> Mẫu số S44-DN: Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ

>> Mẫu số S45-DN: Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán

>> Mẫu số S51-DN: Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh

>> Mẫu số S52-DN: Sổ chi phí đầu tư xây dựng

>> Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế GTGT

>> Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại

>> Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm

>> Xem Thêm Mẫu Sổ Sách Kế Toán Theo Quyết Định 48/2006/QĐ-BTC

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

 

ĐÀO TẠO KẾ TOÁN

TIN HỌC VĂN PHÒNG

TÀI LIỆU HỌC KẾ TOÁN

TÀI LIỆU TIN HỌC

Thuật Ngữ Kế Toán

Thuật Ngữ Thuế

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
KẾ TOÁN – TIN HỌC VAFT

Cơ sở 1: (Xem Bản đồ chỉ đường)

  • Tầng 4, số 98 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở)
  • Mobile phone: 0983131808

Cơ sở 2: (Xem Bản đồ chỉ đường)

  • P. 2206, Tầng 22, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học, Q.Hà Đông, Hà Nội (Gần số 12 Đường Quang Trung)
  • Mobile phone: 0906581808

Cơ sở 3:

  • Số 474/3 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Quận 5, TP.HCM
  • Mobile phone: 0904100123

Website: www.ketoanthue.vn

Email:

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15

Mẫu chứng từ ghi sổ theo quyết định 15