Mối nguy hiểm tiềm ẩn tiếng anh là gì năm 2024

Cẩn thận hoặc để ý, chú ý và dự đoán các nguy hiểm tiềm ẩn hoặc mối nguy hiểm liên quan đến ai đó hoặc cái gì đó

Ex: Watch out for cars when crossing the street.

(Cẩn thận xe cộ khi đi qua đường.)

  • Cẩn thận và chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó, thường để tránh hoặc ngăn chặn hậu quả tiêu cực

Ex: Watch out for scams and fraudulent activities online.

(Cẩn thận với các hình thức lừa đảo và hoạt động gian lận trực tuyến.)

Từ đồng nghĩa

  • Be cautious of /biː ˈkɔːʃəs ɒv/

(v): Cẩn thận với

Ex: Be cautious of strangers offering unsolicited assistance.

(Cẩn thận với người lạ đưa ra sự giúp đỡ không được yêu cầu.)

  • Look out for /lʊk aʊt fɔːr/

(v): Chú ý đến, để ý đến

Ex: Look out for the signpost indicating the hiking trail.

(Chú ý đến bảng chỉ dẫn chỉ đường đi bộ.)

Từ trái nghĩa

  • Ignore /ɪɡˈnɔː(r)/

(v): Ngó lơ, bỏ qua

Ex: He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit up a cigarette.

(Anh ta bỏ qua bảng Cấm hút thuốc và châm thuốc.)

  • Be oblivious to /biː əˈblɪviəs tuː/

(v): Lơ đãng, không để ý

Ex: The couple seemed oblivious to what was going on around them.

(Cặp đôi dường như không quan tâm đến những gì đang diễn ra xung quanh họ.)

Those are things like pacemakers, where people could be in danger if a device malfunctions or if it doesn't actually do what it's supposed to.

Những mối nguy hiểm cần cảnh giác

Beware of the Pitfalls

Mối nguy hiểm của việc xem mình là “công-bình quá”

Another Danger —Becoming “Righteous Overmuch”

Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình?

What can you do to reduce your own risk?

Làm sao tránh được những mối nguy hiểm trên Internet?

How Can I Avoid Dangers on the Internet?

Nếu bí mật hẹn hò, người trẻ gặp những mối nguy hiểm nào?

What does the Bible say about the condition of the dead?

Tuy nhiên, công mẹ thì không chịu bỏ mặc con dù đang cận kề mối nguy hiểm nhất.

Peahens, however, refuse to abandon their chicks, even in the face of the gravest danger.

▪ Nhận biết mối nguy hiểm của việc ngủ về thiêng liêng

▪ Be aware of the danger of spiritual slumber

2 Những lãnh tụ thế giới cũng ý thức được mối nguy hiểm.

2 World leaders also sense the danger.

Mối nguy hiểm nằm ở quan điểm của một người.

The danger lies in one’s perspective.

Việc vay tiền gây ra những mối nguy hiểm và cạm bẫy nào?

What are the dangers and pitfalls of borrowing?

Khi tự xét mình dựa trên Kinh Thánh, bạn cần cảnh giác mối nguy hiểm nào?

To what danger do you need to be alert when examining yourself in the light of the Scriptures?

Tôi đã dự tính trước được mối nguy hiểm.

I took a calculated risk.

Nhưng mối nguy hiểm là gì?

But what is the danger?

Càng đi về phía Nam, mối nguy hiểm càng gia tăng.

Every league you travel south, the danger will increase.

Về mặt thiêng liêng, chúng ta phải đề phòng mối nguy hiểm nào?

What danger to our spirituality must we guard against?

Tôi đã không sai khi nhận định về những mối nguy hiểm đối với cá nhân tôi.

I wasn�t wrong about the personal risks.

Mối nguy hiểm của cuộc xâm lược vẫn còn hiện hữu.

The danger of an invasion continues to exist.

Nghe này, tớ chỉ nghĩ điều tốt nhất để giữ cô ấy tránh khỏi mối nguy hiểm.

Look, I just thought it was best to keep her out of harm's way.

Cuốn sách nói gì về mối nguy hiểm khi tiến hành nghi thức này?

What did the book say about the dangers of performing that ritual?

Cô xử lý các thông tin đó, để từ đó thấy trước mối nguy hiểm

You process that information to anticipate a threat.

Kính là mối nguy hiểm cho chim chóc.

Glass spells danger for birds.

Byzantium sẽ sớm nhận ra mối nguy hiểm cô gặp phải.

BYZANTIUM WILL SOON REALISE THE DANGER YOU ARE IN.

Dioxin và furan được coi là các mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với sức khoẻ.

Dioxins and furans are considered by many to be serious health hazards.

Lúc đó, mọi người mới ý thức mối nguy hiểm và theo anh xuống cầu thang.

At that, his coworkers snapped out of denial and followed him down the stairs.

Nhưng có những mối nguy hiểm nào?

But what are the dangers?