Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024


Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

entertaining (adj.)

mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon. Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

embarrassed (adj.)

bối rối, ngượng ngùng /ɪmˈbærəst/

Ex: The hot scene makes the audiences embarrassed. Cảnh nóng khiến các khán giả ngượng ngùng.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

confusing (adj.)

khó hiểu, gây bối rối /kənˈfjuːzɪŋ/

Ex: The death of Jack at the end of the film was so confusing. Cái chết của Jack ở cuối phim thật khó hiểu.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

disappointed (adj.)

thất vọng /dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry. Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

gripping (adj.)

thú vị, hấp dẫn /ˈɡrɪpɪŋ/

Ex: I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so gripping. Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim quá hấp dẫn.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

hilarious (adj.)

vui nhộn, hài hước /hɪˈleəriəs/

Ex: This comedy is so hilarious. I was laughing from beginning to end. Bộ phim hài này thật quá vui nhộn. Tôi đã cười từ đầu đến cuối.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

moving (adj.)

cảm động /ˈmuːvɪŋ/

Ex: The story is moving; it makes me cry. Câu chuyện thật cảm động, nó làm tôi bật khóc.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

must-see (adj.)

đáng xem /mʌst siː/

Ex: Critics say that 2012 is a must-see film. Các nhà phê bình cho rằng 2012 là một bộ phim đáng xem.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

predictable (adj.)

đoán trước được /prɪˈdɪktəbl/

Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film . Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

scary (adj.)

rùng rợn /ˈskeəri/

Ex: Don’t watch scary films before bedtime. Đừng xem các bộ phim rùng rợn trước giờ ngủ.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

shocking (adj.)

sốc /ˈʃɒkɪŋ/

Ex: I think the ending of the film is quite shocking. Tôi nghĩ kết thúc của bộ phim khá sốc.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

violent (adj.)

có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/

Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

violence (n.)

bạo lực, cảnh phim bạo lực /ˈvaɪələns/

Ex: You should protect your children from film violence. Bạn nên bảo vệ con mình khỏi những bạo lực trên phim ảnh.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

stunt (n.)

pha hành động nguy hiểm /stʌnt/

Ex: Spider-Man 2 has a lot of amazing stunts. Phim Người Nhện 2 có rất nhiều pha hành động nguy hiểm hấp dẫn.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

direct (v.)

làm đạo diễn (phim, kịch..) /dɪˈrekt/

Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron. Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

recommend (v.)

giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/

Ex: This film is highly recommended for animation fans. Phim này được đặc biệt giới thiệu cho các tín đồ phim hoạt hình.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

star (n.)

ngôi sao /stɑː(r)

Ex: Sirius is the brightest star in the sky. Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

set (n.)

bộ /set/

Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday. Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

entertaining (adj.) : mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon. Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

embarrassed (adj.) : bối rối, ngượng ngùng /ɪmˈbærəst/

Ex: The hot scene makes the audiences embarrassed. Cảnh nóng khiến các khán giả ngượng ngùng.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

confusing (adj.) : khó hiểu, gây bối rối /kənˈfjuːzɪŋ/

Ex: The death of Jack at the end of the film was so confusing. Cái chết của Jack ở cuối phim thật khó hiểu.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

disappointed (adj.) : thất vọng /dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry. Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

gripping (adj.) : thú vị, hấp dẫn /ˈɡrɪpɪŋ/

Ex: I couldn’t take my eyes off the screen because the film was so gripping. Tôi không thể rời mắt khỏi màn hình vì bộ phim quá hấp dẫn.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

hilarious (adj.) : vui nhộn, hài hước /hɪˈleəriəs/

Ex: This comedy is so hilarious. I was laughing from beginning to end. Bộ phim hài này thật quá vui nhộn. Tôi đã cười từ đầu đến cuối.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

moving (adj.) : cảm động /ˈmuːvɪŋ/

Ex: The story is moving; it makes me cry. Câu chuyện thật cảm động, nó làm tôi bật khóc.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

must-see (adj.) : đáng xem /mʌst siː/

Ex: Critics say that 2012 is a must-see film. Các nhà phê bình cho rằng 2012 là một bộ phim đáng xem.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

predictable (adj.) : đoán trước được /prɪˈdɪktəbl/

Ex: I’m bored with the predictable ending of this Korean film . Tôi chán ngắt với kết cục đoán trước được của bộ phim Hàn Quốc này.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

scary (adj.) : rùng rợn /ˈskeəri/

Ex: Don’t watch scary films before bedtime. Đừng xem các bộ phim rùng rợn trước giờ ngủ.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

shocking (adj.) : sốc /ˈʃɒkɪŋ/

Ex: I think the ending of the film is quite shocking. Tôi nghĩ kết thúc của bộ phim khá sốc.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

violent (adj.) : có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/

Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

violence (n.) : bạo lực, cảnh phim bạo lực /ˈvaɪələns/

Ex: You should protect your children from film violence. Bạn nên bảo vệ con mình khỏi những bạo lực trên phim ảnh.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

stunt (n.) : pha hành động nguy hiểm /stʌnt/

Ex: Spider-Man 2 has a lot of amazing stunts. Phim Người Nhện 2 có rất nhiều pha hành động nguy hiểm hấp dẫn.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

direct (v.) : làm đạo diễn (phim, kịch..) /dɪˈrekt/

Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron. Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử /ˌrekəˈmend/

Ex: This film is highly recommended for animation fans. Phim này được đặc biệt giới thiệu cho các tín đồ phim hoạt hình.

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

star (n.) : ngôi sao /stɑː(r)

Ex: Sirius is the brightest star in the sky. Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời

Một bộ phim đáng xem tiếng anh là gì năm 2024

set (n.) : bộ /set/

Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday. Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.