Nếu muốn tăng thêm thu nhập tiếng anh là gì năm 2024
MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites. Show We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site Học từ vựng tiếng Anh bằng cách mở rộng vốn từ là một phương pháp vô cùng hiệu quả. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ khác nhau đều mô tả sự tăng lên hay giảm xuống của một sự vật, sự việc mà đôi khi chúng ta chỉ biết từ 1 đến 2 từ. Điều này quả là thiếu sót bởi các động từ chỉ sự tăng/giảm rất quan trọng trong các kì thi quốc tế khi miêu tả biểu đồ hay thuyết trình trong các doanh nghiệp nước ngoài. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn thêm cơ số từ ngữ chỉ sự tăng/giảm nhé! 1. Increase”increase” chỉ sự tăng lên về số lượng, giá cả.
2. Raise (Ngoại đồng từ):Động từ ”raise” chỉ sự tăng lên về chất lượng nhiều hơn là số lượng. Vì là một ngoại động từ, từ ”raise” có thể ở dạng thức bị động. Cấu trúc hay gặp:
Ex:
3. Go up (=Jump up) (Ngoại động từ):Vì là nội động từ, chúng ta không thể chia dạng bị động cho ”go up”. Từ này có nghĩa là đi lên, tăng lên đến mức nào. Cấu trúc thường gặp: go up to + con số… Ex:
4. Keep up:Từ này dùng để diễn tả một số liệu tăng lên đều theo thời gian, hoặc tăng theo tỷ lệ. Ex:
5. Grow:Từ ”grow” chỉ sự tăng lên ở mức chung chung, có xu hướng nghiêng về tăng trưởng, phát triển Ex:
II. Từ vựng tiếng Anh chỉ sự giảm xuống:1. Decrease:Là từ trái nghĩa với ”increase”. Chỉ sự giảm dần do một vài nguyên nhân không thể cảm nhận ( không rõ lý do) Ex:
2. Reduce:Đây là một từ thông dụng khi mô tả về sự tăng/ giảm. Có nghĩa là hạ thấp, kéo xuống hoặc cắt giảm (nói về những thứ cụ thể như: kích cỡ, giá cả, thời gian, tốc độ…) Các cấu trúc hay dùng:
Ex:
3. Depress:Giảm trong y tế như: nhịp tim, nhịp thở, huyết áp… Còn có nghĩa là làm giảm sút, đình trệ Ex:
4. Relieve:Từ này không có ý nghĩa giảm về số liệu, mà chỉ sự giảm đau, giảm căng thẳng về tâm trạng, tâm lý. Ex:
5. Lessen:Làm giảm đi về diện tích, làm bớt đi, yếu đi tầm quan trọng của các nguy cơ, hậu quả, tác động hoặc tiếng ồn. Ex:
6. Drop:Tụt giảm về thứ hạng, giảm về nhiệt độ, lượng mưa, sức gió. Ex:
7. Dwindle:Nhỏ dần đi, suy yếu dần, teo đi, giảm đến mức gần như triệt tiêu
Ex:
8. Diminish:Từ này có nghĩa là bớt, giảm bớt (nhấn mạnh tác nhân bên ngoài)
Ex:
Với các từ vựng được cung cấp như trên, mong rằng các bạn sẽ có những bài thi Task 1 IELTS Writing hoặc các báo cáo tại cơ sở làm việc thật tốt nhé! Chúc các bạn thành công! Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm những bài giảng về Từ vựng về món ăn truyền thống ở Việt Nam, 20 từ lóng thông dụng trong tiếng Anh,… tại các chuyên mục cực thú vị của Ecorp nhé. |