Nguồn điện vcc la gì

Các bác am hiểu âm thanh cho em nhờ chút, em đang muốn kết nối cái Ampli với cổng như ảnh ra loa.
Đầu dây em chụp là dây loa, em muốn dùng dây kết nối để cắm đầu này vào Ampli ah.
Em phải dùng dây nào? Mua ở đâu có ah? Hoặc bác nào có sẵn hướng dẫn giúp em.
Em ở Hà Nội ah...

Bạn có thể nhận thấy IC điện tử có các chân Vcc, Vss, Vdd, Vee. Một số IC có Vcc và GND, một số có Vdd và Vss, một số có Vcc và Vee.

Câu hỏi đặt ra, vì sao có nhiều loại tên như vậy, phải chăng việc đặt tên PIN nguồn cho IC có thể tùy hứng, ý nghĩa của các quy ước ký hiệu.

Tại sao các tên khác nhau được sử dụng?

Và dưới đây là lý do:

Chúng ta biết rằng BJT (Bipolar Junction Transistor) có ba thiết bị đầu cuối được đặt tên là Emitter, Base và Collector.

FET (Field Effect Transistor) cũng có ba thiết bị đầu cuối được đặt tên là Gate, Drain, và Source

Dưới đây là các ý nghĩa của các ký hiệu nguồn cho IC, hiểu ý nghĩa thật đơn giản đúng không.

Vcc = Voltage Collector Collector

Vdd = Voltage Drain Drain

Vss = Voltage Source Source

Vee = Voltage Emitter Emitter

GND = Ground

Nguồn điện vcc la gì

Hình minh họa các ký hiệu nguồn VCC, VEE, VDD, VSS

Nếu vi mạch được thiết kế với BJT (Bipolar Junction Transistor) thì nguồn sẽ được kết nối Collector và Emitter, ký hiệu Vcc, Vee. Và chúng được thiết kế bằng transitor hiệu ứng trường FET thì nguồn sẽ phải kết nối với Drain sẽ có các ký hiệu Vdd, Vss. Khi sử dụng các phần mềm thiết kế PCB, đặt tên nguồn cho linh kiện thì đã là VCC thì phải VEE và ngược lại, VDD thì phải là VSS.

Trong quá trình học tập trên trường lớp hay đơn giản là tự tìm tòi mày mò chắc hẳn đã có lần bạn thắc mắc về những ký hiệu điện tử mang ý nghĩa gì đúng không. Thậm chí với nhiều người sau nhiều năm dù đã quen mặt với ký hiệu nhưng không biết ký hiệu ấy thể hiện cho điều gì, xuất phát từ từ tiếng anh gì. Trong bài viết này, Linh Kiện Điện Tử 3M sẽ giúp các bạn tổng hợp lại những từ viết tắt trong sơ đồ mạch điện và ký hiệu trong ngành điện tử mà bạn nên biết. ( Sử dụng Ctrl F để dễ dàng tìm kiếm)

Viết Tắt Thường Gặp Trong Sơ Đồ Mạch Điện

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. Bạn đang xem : Vcc trong mạch điện là gì

AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều .
Bạn đang đọc :
Bạn đang xem : Vcc trong mạch điện là gìDC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. Xem thêm : Đọc Truyện Ngắn Những Đứa Con Trong Gia Đình Full ), Những Đứa Con Trong Gia Đình ( Full ) FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
Ngân Hàng Á Châu _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí

Xem thêm:

MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100AMCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏVCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. DF : Distortion Factor : thông số kỹ thuật méo dạngTHD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
Xem thêm :

Ngoài ra còn 1 số ký hiệu là viết tắt bởi những từ tiếng anh, nếu bạn gặp phải thì hoàn toàn có thể sử dụng google dịch để tra nghĩa đơn cử hơn :

Ký Hiệu Điện Tử Bằng Tiếng Anh

Ngoài ra còn 1 số ký hiệu là viết tắt bởi những từ tiếng anh, nếu bạn gặp phải thì trọn vẹn hoàn toàn có thể sử dụng google dịch để tra nghĩa đơn cử hơn :VBAT. – Volt BatteryVCHG. – Volt ChargingVPH-PWR. – Volt Phone PowerUIM. – SimHSED. – Head Phone SwitchMIC. – MicrophoneHPH L / R. – Head Phone Speaker Left / RightBT. – BluetoothVIB. – VibratorGPIO. – Gereral Purpose Input OutputMIPI. – Mobile Industory Processor InterfaceDSI. – Display Serial InterfaceCSI. – Camera Serial InterfaceEARP / EARN. – EarpieceCAM / VCM. – Camera / Video CameraMCAM. – Main CameraSCAM. – Slave CameraTP. – Touch / Test PointTF. – Sd cardVPROC. – Processor VoltageVCORE. – Chip Digiral Core VoltageROM. – Read Only MemoryRAM. – Random Only MemorySRAM. – Static Random Access MemorySDRAM. – Synchronus Dynamic Random Access MemoryVREG. – Regularor VoltageVREGS. – Switching Regulator VoltageVREGL. – Linear Regulater VoltageLDO. – Low DropoutDAC. – Digital To Analog ConverterADC. – Analog To Digital ConverterSMSP. – Switch Mode Power SupplyHS. – Ear SpeakerUSB. – Universal Service BusDP. – Data Plus ( + ) DM. – Data Minus ( – ) SIM. – Subscriber Identy ModuleNFC. – Near Field CommunicationRTC. – Real Time ClockCOMP. – ComplementCTRL. – ControlEN. – EnablePWM. – Pulse Width ModulationCABC. – Content Adaptive Backlight ControlCSI. – Camera Serial InterfaceDSI. – Display Serial InterfaceMIPI. – Mobile Industry Processor InterfaceCMOS. – Complementary Metal Oxide SemiconductorBSI. – Battery Status IndicatorPCB. – Printed Circuit BoardESD. – Electrostatic DischargeEMI. – Electromagnetic DemodulationSAW. – Surface Acoustic WaveBB. – BasebandANT. – AntennaRX. – ReceiveAC. – Alternative CurrentDC. – Direct CurrentC. – CapacitorR. – ResistorD. – DiodeZD. – Zener DiodeLDR. – Light Dependent ResistorLED. – Light Emitting DiodeOLED. – Organic Light Emitting DiodeAMOLED. – Active Matrix Organic Light Emitting DiodeL. – CoilLB. – Ferrite Bead CoilQ. – TransistorSOT. – Small Outline TransistorFET. – Field Effect TransistorMOSFET. – Metal Oxite Semiconductor field Effect TransistorBJT. – Bipolar Junction TransistorUJT. – Unipolar Junction TransistorVCDT. – Volt Charging DetectCHRLDO. – Charging Linear Power SupplyISENSE. – Charging Current Detection InputINT. – InterruptGND. – GroundNC. – Not ConnectTCXO. – Temperature Compensated OsillatorSDA. – Serial DataSCL. – Serial ClockRST. – ResetSDIO. – Serial Data Input / OutputWIFI. – Wireless FidelityWLAN. – Wireless Local Area NetworkDDR. – Double Data RateLPDDR. – Low Power Double RateIC. – Integrated CicuitEMMC. – Embedded Multimeda CardPMU. – Power Management UnitNTC. – negative temperature coefficient

Trên đây là Viết Tắt Trong Sơ Đồ Mạch Điện – Kí Hiệu Trong Ngành Điện Tử, mong rằng chúng sẽ có ích cho bạn. Tìm hiểu các bài viết khác tại Linh Kiện Điện Tử 3M.