On the spot la gì

adv.

  • without delay or immediately

    we hired her on the spot

    thought they were going to shoot us down on the spot

  • in a difficult situation

    that question really put him on the spot

  • at the place in question; there

    they were on the spot when it happened

    it had to be decided by the man on the spot

  • The most important erogeneous zone in the female, located over the cervix, also called anterior fornix erogeneous zone. Stimulation of the A-spot during vaginal intercourse can get a woman to a tremendous orgasm lasting for minutes, without forplay. See also AFE zone. The best position to reach the A-spot is the missionary. For many women stimulation of the A spot is the only way to climax.

    Ví dụ

    Nó cũng có thể được sử dụng như một Tuyên bố của Xuất sắc.

    on the spot có nghĩa là

    "Giá của chiếc xe đó là SPOT trên!"

    Ví dụ

    "Yo Ffej I'll meet you at the spot."

    on the spot có nghĩa là

    "Tôi nghĩ rằng phân tích của vở kịch đã diễn ra trên"

    Ví dụ

    Nơi mà mọi người muốn đi vào ban đêm. Nơi mà bữa tiệc là hoppin ' và ruit là trung tâm của sự chú ý. Đôi khi điểm là nhỏ và độc quyền nhưng những lần khác, chúng rất lớn và cởi mở. Homie 1: Yo Son, đêm nay đến đâu?
    Homie 2: Tôi chưa biết gì, nhưng tôi nghe nói chúng ta có thể đến Sarah cho đêm với homies.

    on the spot có nghĩa là

    Idk đó là một cái gì đó monet tạo thành

    Ví dụ

    A-spot là một thứ thực -onnet x thay đổi Khu vực erogeneouity quan trọng nhất ở phụ nữ, nằm trên cổ tử cung, còn được gọi là vùng erogeneous fornix trước. Kích thích điểm A trong khi giao hợp âm đạo có thể khiến một người phụ nữ đến cực khoái to lớn kéo dài trong vài phút, không có forplay. Xem thêm khu vực AFE. Vị trí tốt nhất để đạt đến điểm A là nhà truyền giáo. Đối với nhiều phụ nữ kích thích một điểm là cách duy nhất để cao trào.

    on the spot có nghĩa là

    Tôi đã nằm trên lưng và anh chàng của tôi trên đầu và làm tình để tôi anh ấy đã cho tôi một cực khoái a-sprame như vậy tôi gần như đã bất tỉnh.

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế On Spot là gì? (hay Giao Hàng Tại Chỗ; Giao Tại Hiện Trường nghĩa là gì?) Định nghĩa On Spot là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng On Spot / Giao Hàng Tại Chỗ; Giao Tại Hiện Trường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề on the spot là gì hay nhất do chính tay đội ngũ taichinhkinhdoanh.info biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: On the spot decision la gì, On the spot nghĩa la gì, Run on the spot la gì, On the whole là gì, The spot là gì, In THE spot, On the general là gì, On the spot fine là gì.

    Related Articles

    • Top 13 Hàm Average Là Hàm Gì

      30 giây ago

    • Top 8 Hàng Cpo Là Hàng Gì

      10 phút ago

    • Top 19 Head Voice Là Gì

      15 phút ago

    On the spot la gì

    Hình ảnh cho từ khóa: on the spot là gì

    Các bài viết hay phổ biến nhất về on the spot là gì

    On the spot la gì

    1. “Put you on the spot” có nghĩa là gì? | RedKiwi

    • Tác giả: redkiwiapp.com

    • Đánh giá 3 ⭐ (2336 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về “Put you on the spot” có nghĩa là gì? | RedKiwi Cụm từ này không trang trọng. Khi “someone is put on the spot”, có nghĩa là họ bị đặt vào tình huống khó khăn hay bị hỏi một câu hỏi khó hay ngại trả lời.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cụm từ này không trang trọng. Khi "someone is put on the spot", có nghĩa là họ bị đặt vào tình huống khó khăn hay bị hỏi một câu hỏi khó hay ngại trả lời. Trong trường hợp này, Jimmy Fallon nói "I don't want to put you on the spot" với ý rằng anh ấy không muốn ép Ariana Gran…

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    2. On the spot là gì, Nghĩa của từ On the spot | Từ điển Anh – Việt

    • Tác giả: www.rung.vn

    • Đánh giá 4 ⭐ (34876 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về On the spot là gì, Nghĩa của từ On the spot | Từ điển Anh – Việt On the spot là gì: Thành Ngữ: tại vị trí, tại chỗ, on the spot, ngay lập tức, tại chỗ, on the spot fine, phạt tại chỗ, phạt nóng, on the spot reward, …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem thêm spot

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    3. “Spot” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

    • Tác giả: www.studytienganh.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (15739 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về “Spot” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh Spot được dịch nghĩa sang tiếng việt là dấu, đốm, điểm, vết nhơ, vết đen, nơi, chốn, làm đốm, làm lốm đốm, làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh), dễ bị ố, dễ bị đốm,..

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Spot vừa có thể là danh từ, động từ hoặc tính từ trong câu. Dưới đây là một số cách dùng từ Spot phổ biến:

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    4. “Johnny-on-the-spot” nghĩa là gì? – Trắc Nghiệm Tiếng Anh

    • Tác giả: tracnghiemtienganh.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (9404 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về “Johnny-on-the-spot” nghĩa là gì? – Trắc Nghiệm Tiếng Anh “Johnny-on-the-spot” = Johnny vào vị trí -> nghĩa là ai đã sẵn sàng hành động/bắt đầu thực hiện. … “Great person, (she) would really do …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: “Great person, (she) would really do basically anything you’d ask her to do,” added Kelly Stachewicz, a friend of DeHart’s for 51 years. “They needed somebody to cover, she was ‘Johnny on the spot,’ she would always go in to cover the shifts.”

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    5. Thị trường spot là gì? – Luật ACC

    • Tác giả: accgroup.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (11202 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Thị trường spot là gì? – Luật ACC Spot Market còn được gọi là Cash Market ( Thị Trường tiền mặt ) hay Physical Market ( Thị Trường vật lý ). Việc giao hàng, và thanh toán giao dịch trong thị …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giao dịch giao ngay (giao dịch tiền mặt) trong tiếng Anh là spot transaction hoặc spot trade. 

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    6. THÀNH NGỮ : HIT THE SPOT – Lan Anh Edition

    • Tác giả: lananhedition.ecosite.vn

    • Đánh giá 3 ⭐ (13670 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về THÀNH NGỮ : HIT THE SPOT – Lan Anh Edition Thành ngữ ‘hit the spot’ – ‘gãi đúng chỗ ngứa’ chỉ một hiện tượng có ai đó hoặc thứ gì đó là đúng thứ bạn đang rất cần, rất muốn.

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: B: Thank you, you hit my spot.

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    7. PUT SOMEONE ON THE SPOT | WILLINGO

    • Tác giả: willingo.com

    • Đánh giá 4 ⭐ (36381 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về PUT SOMEONE ON THE SPOT | WILLINGO Không có gì đặc biệt. Thường dùng khi ai đó hỏi khó, làm khó cho mình, đòi hỏi mình phải có phản ứng ngay lập tức, ví dụ: đưa ra câu …

    • Khớp với kết quả tìm kiếm: I knew John had left work to go to the bank when he wasn’t supposed to, and the boss put me on the spot when he asked if I knew where John was. I didn’t want to lie to the boss, but I didn’t want to get John in trouble either.

    • Trích nguồn: …

    On the spot la gì

    8. Định nghĩa của từ ‘on the spot’ trong từ điển Lạc Việt

    • Tác giả: tratu.coviet.vn

    • Đánh giá 4 ⭐ (36299 Lượt đánh giá)

    • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

    • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

    • Tóm tắt: Bài viết về Định nghĩa của từ ‘on the spot’ trong từ điển Lạc Việt Boiboi2310; 20/07/2022 16:34:23; @KrispyKreme: bài đấy là bài gì, học bài mà viết câu tụt ngủn vậy ai biết cái gì mà giúp. Ở đây toàn người kém học, …