Phong tục Việt Nam bằng tiếng Trung
Show
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phong tục tập quán dân tộc trong tiếng Trung và cách phát âm phong tục tập quán dân tộc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phong tục tập quán dân tộc tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ phong tục tập quán dân tộc hãy xem ở đây
民俗 《人民群众的风俗习惯。》风俗习惯 《个人或集体的传统风尚、礼节、习性。》 Đây là cách dùng phong tục tập quán dân tộc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ phong tục tập quán dân tộc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 民俗 《人民群众的风俗习惯。》风俗习惯 《个人或集体的传统风尚、礼节、习性。》
Tết Nguyên Đán: 大年 dà nián – Là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học các “Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết” nhé! Người Trung Quốc thường có thói quen: “无论是观看央视春晚还是观看其竞争对手的节目,中国人无疑都会尽情地享受一个快乐的除夕。” Wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn háishì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuàilè de chúxì. Dù là xem Xuân Vãn trên đài CCTV hay xem các tiết mục của các đài khác thì người Trung Quốc đều luôn tận tình hưởng thụ những giây phút vui vẻ trong đêm giao thừa. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết
Từ vựng tiếng trung về ngày tết: Tập tục
Từ vựng tiếng trung về các món ăn ngày tết
Từ vựng tiếng trung về các nghệ thuật dân gian
Các tiết mục biểu diễn truyền thống của người Trung Quốc
Từ vựng tiếng trung về Các hoạt động giải trí ngày tết
Từ vựng về Các vị thần thờ cúng trong tiếng Trung
Các từ vựng khác
Những câu chúc tết bằng tiếng trung ý nghĩa nhất1. 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意! Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì! Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý! 2. 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐! Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè! Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới! 3. 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好! Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo! Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hi vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành! 4. 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。 Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuàilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xìngfú. Chúc bạn mỗi ngày đều vui vẻ, phút phút tuyệt vời , giây giây hạnh phúc. Trên đây là “Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày Tết”, chúc các bạn có những ngày tết thật vui vẻ và đầm ấm bên gia đình! Xem thêm:
|