Problem la gì
The problem is that so many of you are looking at Fiverr the wrong way. Show VẤN ĐỀ là quá nhiều người đang nhìn vào dropshipping sai cách. You need to address the pain point or problem that customers are having. Bạn phải hiểu được NỖI ĐAU hay VẤN ĐỀ mà khách hàng đang gặp phải. I have no problem at all because I have a unique town union in this community. Tôi không ngại vì ở đây ta có cả một cộng đồng. Bạn có gặp những rắc rối với làn da của mình? Anh không ngại chia sẻ suy nghĩ của mình với truyền thông. Không có gì khó đã có internet. Phần lớn những phụ nữ gặp phải tình trạng này là do:. Most professional contractors will have no problem giving you this information. Những công ty chuyên nghiệp sẽ không ngại cung cấp cho bạn những thông tin này. Không khó để có được những thứ này.”. Việc khắc rất đơn giản- không cần phải lập trình nhiều. Ý tớ là cậu đang gặp rắc rối với bài toán nào? Rối nước không nằm trong diện quan tâm của họ. Cô ấy không ngại nói cho bạn biết cô ấy cảm thấy thế nào. Kết quả: 61886, Thời gian: 0.0576 Contents
Tag: What Problem Là Gì Nội dung chính
Cách dùng của từ problem:
Having a problem/ having problems with something: Có một vấn đề/ có vấn đề với cái gì đó Ví dụ: I have a problem with my phone. (Điện thoại của tớ có trục trặc.) There are problems with Ví dụ: Theres a problem with the Internet connection. (Có vấn đề với kết nối internet.) Trouble
Cách dùng từ trouble:
Một số cấu trúc thường dùng với trouble:Have trouble with: có vấn đề với Ví dụ: Ive had similar trouble with this car before.(Tôi có vấn đề tương tự với chiếc xe này trước đó). Be in trouble with someone or get in trouble + V-ing: có vấn đề với I am in trouble with him. (Tôi có vấn đề với anh ta). Cause trouble: gây trục trặc Im so sorry to cause so much trouble for you guys. (Tôi rất tiếc vì gây ra nhiều vấn đề cho các bạn).
Ví dụ: That boy is trouble. (Cậu bé đó khá nguy hiểm). Have trouble + V-ing: có vấn đềProblem, Trouble và Issue I still have trouble expressing myself. (Tôi vẫn có vấn đề với việc thể hiện bản thân). Its no trouble.: không vấn đề gì. Issue
Lấy ví dụ: Social issues (vấn đề xã hội) và political issues (những vấn đề chính trị) Cách dùng của từ issue:Issue là một danh từ đếm được. Ví dụ: This issue keeps coming up again and again.Problem, Trouble và Issue(Vấn đề này vẫn xuất hiện lặp đi lặp lại). I think we might have an issue.(Tôi nghĩ chúng tôi có vấn đề). Cấu trúc thường gặp:Have some issues with someone: không hòa hợp với ai đó Ví dụ: Mary still has some issues with her colleague.(Mary vẫn không hòa hợp với đồng nghiệp của cô). Bài tập: Điền dạng đúng của problem/ trouble/ issue vào ô trống.
Đáp án:
Problem, Trouble và Issuekhông phải khó phân biệt phải không các bạn. Hãy bấm theo dõi để cập nhật những bài viết mới nhất bên mình nhé. Chúc các bạn thành công 4.7 / 5 ( 109 votes ) |