Sở amin bậc một ứng với công thức phân tử C2H7N c3h9n C4H11N lần lượt là

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

(1)AMIN. 1.Số đồng phân amin của C3H9N là: a.2 b.3 c.4 c.5 2.Cho các amin: NH3(1), CH3NH2(2), CH3NHCH3(3), C6H5NH2(4). Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: a.(1)<(4)<(3)<(2) b.(4)<(1)<(2)<(3) c.(3)<(1)<(2)<(4) d.(4)<(2)<(1)<(3) 3.Phát biểu nào sau đây là SAI? a.Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. b.Anilin cho kết tủa trắng với nước brom. c.Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac d.Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. 4.Nguyên nhân anilin có tính bazơ là: a.Phản ứng được với dung dịch axit. b.Xuất phát từ amoniac. c.Có khả năng nhường proton. d.Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ 5.Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây SAI? a.Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. b.Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp. c.Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp d.Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm 2 lớp. 6.Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05%N. Amin này có CTPT là: a.CH5N b.C2H5N c.C6H7N d.C4H9N 7.Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của amin là a.Prop-1-ylamin b.Etylamin c.Đimetylamin d.Prop-2-ylamin 8.Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N? a.1 b.5 c.4 d.3 9. Tìm câu SAI trong số các câu sau đây: a.Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro với nước. b.Tính chất hóa học của etylamin là có khả năng tạo muối với bazơ mạnh. c.Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3 d.Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton 10.Tên gọi của C6H5NH2 là a.Benzylamoni b.Benzilamoni c.Hexylamoni d.Anilin 11. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Chọn câu SAI. a.X là hợp chất amin b.Cấu tạo của X là amin no, đơn chức. c.Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ: 2x-y=45 d.Nếu công thức X là CxHyNz thì z=1 12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? a. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon b.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin c.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. d.Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân 13. Amin nào dưới đây là amin bậc hai? a.CH3CH2NH2 b.(CH3)2CHNH2 c.CH3NHCH3 d.(CH3)2NCH2CH3 14.Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? a.CnH2n-7NH2 b.CnH2n+1NH2 c.C6H5NHCnH2n+1 d.CnH2n-3NHCnH2n-4 15.Tên gọi của amin nào sau đây KHÔNG đúng? a.CH3-NH-CH3:đimetylamin b.CH3CH2CH2NH2:propan-1-amin c.(CH3)2CH-NH2:propylamin d.C6H5NH2:anilin 16. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? a.C2H7N b.C3H9N c.C4H11N d.C5H13N 17.Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là KHÔNG đúng? a.Metyl-,etyl-,đimetyl-,trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. b.Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. c.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. d.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. 18.Cách giải thích về quan hệ cấu trúc-tính chất nào sau đây KHÔNG hợp lí? a.Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. b.Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-,pc.Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. d.Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại 19.Nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng? a.Phenol là axit còn anilin là bazơ b.Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh c.Phenol và anilin đều dễ dàng tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom d.Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro 20.Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? a.nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết b.nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. c.gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N d.phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. (2) 21. Hãy chỉ ra điều SAI trong các nhận xét sau a.Các amin đều có tính bazơ b.Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH3 c.Amin tác dụng với axit cho muối d.Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính 22.Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? a.NaOH b.NH3 c.NaCl d.FeCl3 và H2SO4 23.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? a.Anilin b.Metylamin c.Amoniac d.Đimetylamin 24.Chất nào có tính bazơ mạnh nhất? a.NH3 b.CH3CONH2 c.CH3CH2CH2OH d.CH3CH2NH2 25.Dung dịch chất nào dưới đây KHÔNG làm đổi màu quỳ tím? a.C6H5NH2 b.NH3 c.CH3CH2NH2 d.CH3NHCH2CH3 26.Dung dịch etylamin KHÔNG tác dụng với chất nào sau đây? a.axit HCl b.dung dịch FeCl3 c.nước brom d.Cu(OH)2 27.Dung dịch etylamin tác dụng được với chất nào sau đây? a.giấy đo pH b.dung dịch AgNO3 c.Thuốc thử Feling d.Cu(OH)2 28.Phát biểu nào SAI? a.Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. b.Anilin không làm đổi màu quỳ tím c.Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước. d.Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom 29.Dùng nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây? a.Dung dịch anilin và dung dịch amoniac b.Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) c.Anilin và phenol d.Anilin và benzen 30.Các hiện tượng nào sau đây được mô tả KHÔNG chính xác? a.Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh b.Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua l àm xuất hiện “khói trắng” c.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng d.Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh 31.Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng: phenol, anilin và benzen? a.Dung dịch brom b.Dung dịch HCl và dung dịch NaOH c.Dung dịch HCl và dung dịch brom d.Dung dịch NaOH và dung dịch brom 32.Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin và benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí? a.Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. b.Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin. c.Hòa tan trong dung dịch brom dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết d.Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen 33.Giải pháp thực tế nào sau đây KHÔNG hợp lí? a.Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh b.Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. c.Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. d.Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. 34.Để phân biệt phenol, anilin, benzen và stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử như đáp án nào sau đây? a.Quỳ tím, dung dịch brom b.Dung dịch NaOH, dung dịch brom c.Dung dịch brom, quỳ tím d.Dung dịch HCl, quỳ tím 35. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol thức phân tử của amin là a.C3H6N b.C4H8N 36.Trong các amin sau, amin nào có tính bazơ mạnh nhất? a.CH3NH2 b.(CH3)2NH. c.C4H9N. CO2 8 = . Công H2 O 9. d.C3H7N. c.C6H5NH2. 37. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra. d.C2H5NH2. V CO 2 = . Công VH O 3 2. 2. thức phân tử của amin là a.C3H9N b.CH5N c.C2H7N d.C4H11N 38.Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là a.100ml b.50ml c.200ml d.320ml 39.Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều nhỏ hơn 80. Công thức phân tử của các amin là a.CH3NH2;C2H5NH2 và C3H7NH2. b.C2H3NH2;C3H5NH2 và C4H7NH2. c.C2H5NH2;C3H7NH2 và C4H9NH2 d.C3H7NH2;C4H9NH2 và C5H11NH2. 40. Cho 10g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84g hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là a.CH5N;C2H7N và C3H7NH2 b.C2H7N;C3H9N và C4H11N c.C3H9N;C4H11N và C5H11N d.C3H7N;C4H9N vàC5H11N 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là a.C2H5NH2 b.CH3NH2 c.C4H9NH2 d.C3H7NH2 42.Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C,H và N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là a.C2H7N b.C6H13N c.C6H7N d.C4H12N2. (3) 43. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO 2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hidrocacbon là a.C2H4 và C3H6 b.C2H2 và C3H4 c.CH4 và C2H6 d.C2H6 và C3H8 44.Trung hòa 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là a.C2H5N b.CH5N c.C3H9N d.C3H7N 45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích CO 2 và H2O là 8:17. Công thức của hai amin là a.C2H5NH2; C3H7NH2 b.C3H7NH2; C4H9NH2 c.CH3NH2; C2H5NH2 d.C4H9NH2; C5H11NH2 46. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol là 8:9. Vậy công thức phân tử của amin là a.C3H6N b.C4H9N c.C4H8N d.C3H7N 47.Cho 9,3g một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankylamin đó có công thức là a.CH3NH2 b.C2H5NH2 c.C3H7NH2 d.C4H9NH2 48.Cho 1,52g hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây KHÔNG chính xác? a.Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M b.Số mol của mỗi chất là 0,02mol c.Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N d.Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin 49.Phân tích định lượng 0,15g hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N là 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng mg chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N là a.4:1:6:2 b.2,4:0,5:3,2:1,4 c.1,2:1:1,6:2,8 d.1,2:1,5:1,6:0,7 50. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%? a.346,7g b.362,7g c.463,4g d.358,7g 51.Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? a.7,1g b.14,2g c.9,55g d.28,4g 52.Cho 0,01mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được a.0,01mol CH3NH3Cl b.0,01mol CH3NO2 c.0,01mol CH3OH và 0,01mol N2 d.0,01mol NaNH2 53.Cho một hỗn hợp A chứa NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02mol NaOH hoặc 0,01mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt là a.0,01mol;0,005mol và 0,02mol. b.0,005mol;0,005mol và 0,02mol. c.0,005mol;0,02mol và 0,005mol. d.0,01mol;0,02mol và 0,005mol. 54. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO 2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của 3 chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu? a.20%; 20% và 60% b.25%; 25% và 50% c.30%; 30% và 40% d.20%; 60% và 20% 55.Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ a. đimetylamin;metylamin;amoniac;p-metylanilin;anilin;p-nitroanilin b. đimetylamin;metylamin;anilin;p-nitroanilin;amoniac;p-metylanilin c.p-nitroanilin;anilin;p-metylamin;amoniac; metylamin; đimetylamin d.anilin;p-metylanilin;amoniac;metylamin; đimetylamin;p-nitroanilin 56.Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? a.C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH b.NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2 c.(CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 d.NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2 57.Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? a.NH3(4) 66. Đốt cháy hoàn toàn mg một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO 2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là a.C2H5NH2 b.C3H7NH2 c.CH3NH2 d.C4H9NH2 67. Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít CO 2, 2,24 lít khí N2 và 16,2g H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Công thức phân tử của amin là a. C2H5NH2 b.C3H7NH2 c.CH3NH2 d.Cả 3 đều sai 68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp và với cùng số mol, thu được tỉ lệ mol CO 2 và H2O là 1:2. Công thức phân tử của 2 amin là a.C3H7NH2;C4H9NH2 b.CH3NH2;C2H5NH2 c.C2H5NH2;C3H7NH2 d.C4H9NH2;C5H11NH2 69.Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl 3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO 3 vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin là a.CH3NH2;C2H5NH2 b.C2H5NH2;C3H7NH2 c.C3H7NH2;C4H9NH2 d.Tất cả đều sai 70.Phương trình hóa học nào dưới đây là ĐÚNG? + a.C2H5NH2+HNO2+HCl→C2H5N2+Cl- +2H2O b.C6H5NH2+HNO2+HCl ⃗ 0 −5 0 C C6H5N2 Cl +2H2O c. C6H5NH2+HNO2+HCl→C6H5N2+Cl- +2H2O d.C6H5NH2+HNO2 ⃗ 0 −5 0 C C6H5OH +N2 + H2O 71.So sánh tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do: a. Nguyên tử N có đôi electron tự do chưa tạo liên kết b. Nguyên tử N có độ âm điện lớn c. Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp3 d. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm –C2H5 72.Chọn câu SAI. a.Các amin đều kết hợp với các proton b.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 c.Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin d.CTTQ của amin no đơn chức mạch hở là CnH2n+3N 73.Lí do nào sau đây giải thích tính bazơ của C2H5NH2 mạnh hơn NH3? a. Nguyên tử N còn cặp electron tự do chưa tạo liên kết b. Nguyên tử N có độ âm điện lớn c. Ảnh hưởng đẩy electron của gốc –C2H5 d. Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa sp3 74.Cho 9,3g một amin đơn chức A tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thì thu được 10,7g kết tủa. Công thức của amin là: a.C2H5NH2 b.CH3NH2 c.C3H7NH2 d.C4H9NH2 75.Số amin bậc III tương ứng với C4H11N là a.1 b.2 c.3 d.4 76.Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin là a.C4H11N b.C4H9N c.C3H9N d.C3H7N. nCO : nH O 2 : 3. 2 2 77. Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol thì đó là a.trimetyl amin b.metyletyl amin c.propyl amin d.Kết quả khác 78. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết π ở mạch cacbon ta thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol. nH 2O : nCO2 9 : 8. . Vậy công thức phân tử của amin là a.C3H6N b.C4H9N c.C4H8N d.C3H7N 79. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc nhất X thu được 1,568 lít khí CO 2, 1,232 lít hơi nước và 0,336 lít khí trơ. Để trung hòa hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của X a.C6H5NH2 b.(C6H5)2NH c.C2H5NH2 d.C7H11N3 80.Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi CO 2 và H2O sinh ra bằng 2:3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là a.C3H9N b.CH5N c.C2H7N d.C4H11N 81. Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH =2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. Tìm công thức phân tử của 2 amin. a.CH3NH2 và C4H9NH2 b.CH3NH2 và C2H5NH2 c.C3H7NH2 d.C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 82.Tìm câu trả lời SAI trong số các câu sau. a.Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro với nước b.Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh c.Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch FeCl3 d.Etylamin có tính bazơ do nguyên tử N còn cặp electron tự do 83.X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%, X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời SAI là a.X là hợp chất amin b.X là amin đơn chức c.Hệ thức liên hệ trong công thức phân tử của X là 12x+y=45 d.X được xác định rõ là amin đơn chức 84.Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức thu được 20,25g H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (đktc). Hỏi amin đó ứng với công thức nào dưới đây? a.C3H6N b.C3H8N c.C3H4N d.C3H9N 85.Hợp chất C4H11N có…đồng phân a.7 b.6 c.8 d.9 86.Có 5 lọ: Lọ I chứa C6H5ONa; Lọ II chứa C2H5OH; Lọ III chứa C6H6; Lọ IV chứa C6H5NH2; Lọ V chứa dung dịch HCl. Câu trả lời nào sau đây đúng? a.Lọ I + lọ V → dung dịch vẫn trong b.Lọ II + lọ V → dung dịch phân chia thành 2 lớp c.Lọ III + lọ V → dung dịch hóa đục d.Lọ IV + lọ V → dung dịch ban đầu phân lớp sau đó phân lớp trở thành đồng nhất. (5) 87.Khi đốt các đồng đẳng của metyl amin, tỉ lệ thể tích k= a.0,43>5>4>3>6 b.6>4>3>5>1>2 c.4>2>3>6>5>1 d.5>4>2>6>1>3. (6) 113. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ các hợp chất sau? (1) (CH 3)2NH; (2) C6H5NH2; (3) p-CH3C6H4NH2; (4) p-O2NC6H4NH2; (5)CH3NH2; (6) NH3. a.1>5>6>3>2>4 b.1>5>6>2>3>4 c.4>2>3>6>5>1 d.Cả ba đều sai 114.Cho pKb của các chất sau trong dung dịch nước (cùng t 0): (1) CH3NH2 pKb=3,38; (2) (CH3)2NH pKb=3,23; (3) (CH3)3N pKb=4,20; (4) C2H5NH2 pKb=3,37; (5) C6H5NH2 pKb=9,42; (6) p-CH3C6H4NH2 pKb=8,88; (7) C3H7NH2 pKb=3,47. Hãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ các chất trên. a.2>4>1>5>3>6>7 b.3>2>1>4>5>6>7 c.5>4>3>2>1>6>7 d.Tất cả đều sai 115. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất bazơ của amin? a.CH3NH2 + H2O ↔ CH3NH3OH b.C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl c.FeCl3 + 3CH3NH2 + 3HOH → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl d.CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O 116. Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng? a.2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4 b.C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Br2C6H5NH2 + HBr c.C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O d.3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl 117.Thuốc thử nào trong các đáp án sau không thể nhận biết được các chất lỏng chứa trong các lọ mất nhãn: phenol, anilin và benzen a. dung dịch NaOH, dung dịch HCl b. dung dịch HCl, dung dịch Br2 c. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 d. dung dịch Br2 118. Để phân biệt các chất riêng: phenol, anilin, benzen, stiren, người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử nào trong các đáp án sau? a.Quỳ tím, dung dịch Br2 b. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 c. dung dịch Br2, quỳ tím d. dung dịch HCl, quỳ tím 119.Có các chất lỏng chứa trong các lọ riêng: benzen, anilin, ancol etylic. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết mỗi chất trên? a. dung dịch NaOH b. dung dịch HCl c. dung dịch Na2CO3 d. Tất cả đều sai 120. Để tách hỗn hợp gồm: anilin, phenol và benzen có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây? a. dung dịch HCl, dung dịch NaCl, CO2 b. dung dịch NaOH, khí CO2, dung dịch NaCl c. dung dịch HCl và dung dịch NaOH d. dung dịch HCl và dung dịch Br2 121.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang xanh là a.Amoniac, metylamin, anilin b.Amoniclorua, metylamin, NaOH c.Amoniac, Natrihiđroxit, Anilin d.Metylamin, amoniac, Natri axetat 122.Cho sơ đồ: C6H6 a.C6H5NH2. / H 2 SO4 d (1:1)  HNO 3d    A  HCl,Fe  B  NaOH   D . B là chất nào sau đây?. b.1,3,5-(NH2)3C6H3. c.C6H5NH3Cl. d.1,3,5-(NH3Cl)3C6H3. / H 2 SO4 d (1:3) HCl C H  HNO 3d    A  Zn,   B  NaOH  D. 123.Cho sơ đồ: 6 6 . B là chất nào sau đây? a. a.C6H5NH2 b.1,3,5-(NH2)3C6H3 c.C6H5NH3Cl d.1,3,5-(NH3Cl)3C6H3 124. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO 2, 1,4 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 10,125g nước. Công thức phân tử của X là a.C4H9N b.C3H9N c.C3H7N d.C2H7N / H 2 SO4 d (1:3) HCl C H  HNO 3d    A  Zn,   B  NaOH  D. 6 6 125.Cho sơ đồ: . Ứng với các chất: (1) C6H5NO2; (2) C6H3(NO2)3; (3) C6H5NH3Cl; (4) C6H3(NH3Cl)3. Biết D là anilin. A và B lần lượt là các chất nào sau đây? a.1 và 2 b.2 và 4 c.2 và 3 d.1 và 3 126.Một amin đơn chức no, hở X, trong phân tử có chứa 23,7%N theo khối lượng. Vậy công thức phân tử của X là a.CH5N b.C2H5N c.C2H7N d.C3H9N 127.Một amin đơn chức trong phân tử có chứa %N=15,05%. Amin này có công thức phân tử là a.CH5N b.C2H5N c.C6H7N d.C4H9N 128. Đốt cháy hoàn toàn 3,72g một amin đơn chức, no, hở với một lượng oxi gấp đôi lượng oxi cần để đốt cháy hết amin, sau đó đốt cháy hoàn toàn amin rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí và hơi) qua dung dịch NaOH dư, khí thoát ra khỏi bình dung dịch NaOH có thể tích là 25,76 lít (đktc). (Biết rằng khí N2 và O2 tan trong nước không đáng kể). Công thức phân tử của amin là a.CH5N b.C2H7N c.C3H9N d.C4H11N 129.Cho 13,5g một amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta được 24,45g muối. Vậy công thức phân tử của X là a.CH5N b.C2H7N c.C3H7N d.C6H7N 130.Một amin no X. Khi cho 0,2mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl cho ta một muối Y có dạng R(NH 3Cl)a và khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ta được chất rắn có khối lượng tăng thêm 14,6g so với khối lượng của X ban đầu. Nếu làm bay hơi 34,8g X ta được thể tích bằng 3 lần thể tích của 3,2g oxi đo cùng t0, p. Vậy R là gốc nào sau đây? a.C6H12 b.C6H11 c.C4H8 d.Kết quả khác 131.Một amin X, khi cho 23,2g X tác dụng với dung dịch HCl dư cho ta 37,8g muối. Tính % khối lượng nitơ trong X. a.20,3% b.25,6% c.12,05% d.24,1% 132. Đốt cháy một amin X cho ta 4,48 lít N 2 (đktc). Nếu cho lượng amin trên tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,1M. Tính thể tích dung dịch HCl cần lấy. a.4 lít b.2 lít c.1 lít d.3 lít 133)Chất nào là amin trong các chất sau đây? 1.CH3NH2; 2.CH3-NH-CH2CH3; 3.CH3NHCOCH3; 4.NH2-(CH2)2-NH2; 5.(CH3)2NC6H5; 6.NH2CONH2; 7.CH3CONH2; 8.CH3C6H4NH2. a.1, 2, 5 b.1, 5, 8 c.1, 2, 4, 5, 8 d.3, 6, 7 134)Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?. a.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. b.(CH3)3COH và (CH3)2CNH2c.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. 135)Hợp chất C4H11 có bao nhiêu đồng phân amin? a.6 b.7 136)Hãy chỉ ra câu SAI trong các câu sau đây?. c.8. d.(C6H5)2NH và C6H5CH2OH. d.9. (7) a.Các amin đều kết hợp với proton b.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 c.Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin d.Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk 137)Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây? a.Amin tan nhiều trong nước b.Có nguyên tử N trong nhóm chức c. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton d. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước 138) Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nước? a.Do có liên kết hiđro với nước b.Do có liên kết hiđro giữa các phân tử etylamin c.Do tác dụng với nước d.Do phân tử etylamin phân cực 139)So sánh tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do a. nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết b. nguyên tử N có độ âm điện lớn c. nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3 d. ảnh hưởng đẩy electron của nhóm –C2H5 140)Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? a.CH3Cl b.CH3OH c.CH3OCH3 d.CH3NH2 141)Phương pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3? a.Dựa vào mùi của khí. b.Thử bằng quỳ tím. c. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2. d.Thử bằng HCl đặc. 142)Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì a. phân tử khối của metylamin nhỏ hơn b.nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. c.nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N. d.nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N. 143)Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là a.CH3I b.CH3OH c.HNO2 d.HONH2 144)Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về anilin? a.Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm NH2 b.Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím c.Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom d.Anilin tác dụng được với HCl vì trên nguyên tử N có cặp electron tự do 145)Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: 1.C6H5NH2; 2.C2H5NH2; 3.(C2H5)2NH; 4.NaOH; 5.NH3. a.1<5<2<3<4 b.1<2<5<3<4 c.1<5<3<2<4 d.2<1<3<5<4 146) Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? a.Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom b.Dùng dung dịch AgNO3/NH3, nước brom c.Dùng Na kim loại, dung dịch AgNO3/NH3 d.Dùng Na kim loại, nước brom 147)Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây? a.Ngửi mùi b. Tác dụng với giấm c.Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 d.Thêm vài giọt dung dịch Br2 148)Anilin và phenol đều có phản ứng với a. dung dịch HCl b. dung dịch NaOH c. dung dịch NaCl d.nước Br2 149)Cho các hợp chất hữu cơ: metyl phenyl ete (anisol), toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom là a.toluen, anilin, phenol. b.metyl phenyl ete, anilin, phenol. c.metyl phenyl ete, toluen, anilin, phenol. d.metyl phenyl ete, toluen, phenol. 150)Phenol và anilin đều làm mất màu dung dịch nước brom còn toluen thì không. Điều này chứng tỏ a.nhóm –OH và –NH2 đẩy electron mạnh hơn nhóm –CH3 b.nhóm –OH và –NH2 đẩy electron yếu hơn nhóm –CH3 c.khả năng đẩy electron của nhóm –OH>-CH3>-NH2 d.nhóm –CH3 hút electron mạnh hơn nhóm –OH và -NH2 151)Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1. benzen + phenol; 2.anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư); 3.anilin + dung dịch NaOH; 4.anilin + nước. Trong ống nghiệm có sự tách lớp (tách thành hai lớp chất lỏng) là a.1, 2, 3 b.Chỉ có 4 c.3, 4 d.1, 4 152) Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin có thể làm theo cách nào sau đây? a.Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH dư, tiếp tục chiết để tách lấy phần phenol không tan b.Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với CO 2 dư, tiếp tục chiết để tách phenol không tan c.Hoà tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol d.Hoà tan hỗn hợp vào xăng, chiết tách lấy phenol 153)Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → Anilin. X và Y tương ứng là a.C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3 b.C2H2, C6H5NO2 c.CH4, C6H5NO2 d.C2H2, C6H5CH3 154)Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ thể tích K= nguyên tử cacbon trong phân tử? a.0,4(8) 158.1)X có công thức phân tử là a.C5H13N b.C2H7N c.C3H9N d.C4H11N 158.2)X có tất cả bao nhiêu đồng phân amin? a.2 b.3 c.4 d.5 159)Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O2 (đktc). Công thức của amin là a.C2H5NH2 b.CH3NH2 c.C3H7NH2 d.C4H9NH2 160)Hợp chất hữu cơ X không vòng, thành phần phân tử gồm C, H, N. N chiếm 23,7% theo khối lượng. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. X có công thức phân tử là a.C3H7NH2 b.C2H5NH2 c.C4H9NH2 d.C5H11NH2. n. :n. 2 :1. 161)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp, thu được H 2O CO2 . Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là a.C3H7NH2 và C4H9NH2 b.CH3NH2 và C2H5NH2 c.C2H5NH2 và C3H7NH2 d.C4H9NH2 và C5H11NH2 162)Cho hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức bậc 1 X và Y. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng với 300ml dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HCl và tên của X và Y lần lượt là a.0,2M; metylamin và etylamin. b.0,06M; metylamin và etylamin. c.0,2M; etylamin và propylamin. d.0,03M; etylamin và propylamin. 163)Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y và Z đều chứa các nguyên tố C, N và H. Thành phần % khối lượng của N trong phân tử X là 45,16%, trong Y là 23,73%, trong Z là 15,05%. Biết cả X, Y và Z khi tác dụng với axit HCl đều cho muối amon có dạng công thức RNH 3Cl. Công thức của X, Y (mạch thẳng), Z lần lượt là a.CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 b.C2H5NH2, CH3(CH2)2NH2, C6H5NH2 c.CH3NH2, CH3(CH2)2NH2, C6H5NH2 d.CH3NH2, CH3(CH2)2NH2, C6H5CH2NH2 164)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp 3 amin X, Y và Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2; 18,9g nước và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m là a.12g b.13,5g c.16g d.14,72g 165)Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO 2, 0,99g H2O và 336ml N2 (đktc). Để trung hoà 0,1mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? a.C7H11N b.C7H10N c.C7H11N3 d.C7H10N2 166)Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khí CO 2,. V. :V. 2 : 3. H 2O hơi nước và 336cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho CO2 . Công thức phân tử của 2 amin đó là a.CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 b.C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 c.CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 d.C2H5C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 167)Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn chỉ có một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là a.C2H5NH2 b.C3H7OH c.C3H7NH2 d.CH3NH2 168)Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra bằng hiđro mới sinh. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. a.346,7g b.362,7g c.358,7g d.385,7g 169)Cho amin có công thức cấu tạo thu gọn như sau: CH3CH2CH2CH2-N(CH3)-C2H5. Tên gọi thông thường của amin trên là a.etylmetylaminobutan b.etylmetylbutylamin c.metyletylaminobutan d.metyletylbutylamin 170)Chất nào sau đây là amin bậc 2? a.H2NCH2CH2NH2 b.CH3NHC2H5 c.CH3CH(NH2)CH3 d.(CH3)3N 171)Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Cách tính bậc của amin khác với của rượu b.Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp electron chưa tham gia liên kết có thể nhận cho proton H + c.Anilin làm quỳ tím ẩm hoá xanh d.Gốc phenyl (-C6H5) và nhóm chức amino (-NH2) trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại với nhau 172)Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3 (1); CH3CH2CH2NH2 (2); (CH3)3N (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là a.1<2<3 b.2<3<1 c.3<2<1 d.3<1<2 173)Cho các chất sau: p-CH3C6H4NH2 (1); m-CH3C6H4NH2 (2); C6H5NHCH3 (3); C6H5NH2 (4). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là a.1<2<4<3 b.4<2<1<3 c.4<3<2<1 d.4<3<1<2 174)Cho các chất sau: p-NO2C6H4NH2 (1); p-ClC6H4NH2 (2); p-CH3C6H4NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là a.1<2<3 b.2<1<3 c.1<3<2 d.3<2<1 175)Thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất lỏng anilin, stiren và benzen là a. dung dịch HCl b. dung dịch brom c. dung dịch NaOH d. dung dịch H2SO4 176)Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng? a.Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen b.Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen c. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin d.Anilin cho phản ứng thế dễ hơn toluen 177)Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? a.Propan-2-amin (isopropylamin) là một amin bậc 2 b.Tên thông dụng của benzenamin (phenylamin) là anilin. c.Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N. d.Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức C nH2n+3N. 178) Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là a. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2 b. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 c. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2 d. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2 179)Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím? a.Phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ b.Anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh. (9) c.Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh 180)Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính bazơ của các amin? a.Do anilin có thể tác dụng được với dung dịch axit c.Do cặp electron giữa N và H bị hút mạnh về phía N.. d. Dung dịch natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu b.Do phản ứng anilin phân cực d.Do nguyên tử N còn cặp electron tự do có khả năng nhận cho proton H +. 181)Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất tác dụng được với anilin? a. Dung dịch HCl, nước Br2, dung dịch FeCl3 b. Dung dịch FeCl3, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 c. Dung dịch CH3COOH, C6H5OH, dung dịch HCl d. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 đặc 182)Cho các dung dịch sau: dung dịch CH3COOH, dung dịch FeCl3, dung dịch HCl. Các dung dịch tác dụng được với etylamin tạo ra kết tủa là a. dung dịch FeCl3 b. dung dịch FeCl3 và dung dịch CH3COOH c. dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH d. dung dịch HCl, dung dịch FeCl3 và dung dịch CH3COOH 183)Cho hai công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và số đồng phân amin tương ứng là a.4;1 b.1;3 c.1;2 d.4;8 184)Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ mất nhãn là a. dung dịch KMnO4 b. dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4 c.giấy quỳ tím và dung dịch KMnO4 d. dung dịch HCl và dung dịch KMnO4 185)Cho 11,8g hỗn hợp X gồm 3 amin: n-propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là a.100 b.150 c.200 d.250 186)Cho 3-4ml chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 1-2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 4ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào lại thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. X là a.anilin b.phenol lỏng c.lòng trắng trứng d.hồ tinh bột 187)Đốt cháy hoàn toàn amol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là a.0,05 b.0,1 c.0,15 d.0,2 188)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22g CO 2 và 14,4g H2O. Công thức phân tử của hai amin là a.CH3NH2 và C2H7NH2 b.C2H7N và C3H9N c.C3H9N và C4H11N d.C4H11N và C5H13N 189)Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2g CO2, khí N2 và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là a.C3H7N b.C2H7N c.C3H9N d.C4H9N 190)Cho hỗn hợp X gồm NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. X được trung hoà bởi 0,3mol NaOH hoặc 0,15mol HCl, X cũng phản ứng vừa đủ với 1,125mol Br2 tạo kết tủa. % số mol của anilin trong X là a.14,28% b.20% c.16,67% d.12,5% 191)Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl 3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO 3 vào cho đến khi kết thúc phản ứng thì phải dùng 1,5 lít dung dịch AgNO3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3 là a.1M b.2M c.3M d.2,5M 192) Nitro hoá benzen bằng HNO3 thu được hai chất hữu cơ A, B (M A(10)