Sở amin bậc một ứng với công thức phân tử C2H7N c3h9n C4H11N lần lượt là
Full PDF PackageDownload Full PDF Package This Paper A short summary of this paper 37 Full PDFs related to this paper Download PDF Pack
(1)AMIN. 1.Số đồng phân amin của C3H9N là: a.2 b.3 c.4 c.5 2.Cho các amin: NH3(1), CH3NH2(2), CH3NHCH3(3), C6H5NH2(4). Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: a.(1)<(4)<(3)<(2) b.(4)<(1)<(2)<(3) c.(3)<(1)<(2)<(4) d.(4)<(2)<(1)<(3) 3.Phát biểu nào sau đây là SAI? a.Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. b.Anilin cho kết tủa trắng với nước brom. c.Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac d.Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. 4.Nguyên nhân anilin có tính bazơ là: a.Phản ứng được với dung dịch axit. b.Xuất phát từ amoniac. c.Có khả năng nhường proton. d.Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ 5.Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây SAI? a.Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng. b.Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp. c.Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp d.Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm 2 lớp. 6.Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05%N. Amin này có CTPT là: a.CH5N b.C2H5N c.C6H7N d.C4H9N 7.Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của amin là a.Prop-1-ylamin b.Etylamin c.Đimetylamin d.Prop-2-ylamin 8.Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N? a.1 b.5 c.4 d.3 9. Tìm câu SAI trong số các câu sau đây: a.Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro với nước. b.Tính chất hóa học của etylamin là có khả năng tạo muối với bazơ mạnh. c.Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3 d.Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton 10.Tên gọi của C6H5NH2 là a.Benzylamoni b.Benzilamoni c.Hexylamoni d.Anilin 11. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Chọn câu SAI. a.X là hợp chất amin b.Cấu tạo của X là amin no, đơn chức. c.Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ: 2x-y=45 d.Nếu công thức X là CxHyNz thì z=1 12. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? a. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon b.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin c.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. d.Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân 13. Amin nào dưới đây là amin bậc hai? a.CH3CH2NH2 b.(CH3)2CHNH2 c.CH3NHCH3 d.(CH3)2NCH2CH3 14.Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? a.CnH2n-7NH2 b.CnH2n+1NH2 c.C6H5NHCnH2n+1 d.CnH2n-3NHCnH2n-4 15.Tên gọi của amin nào sau đây KHÔNG đúng? a.CH3-NH-CH3:đimetylamin b.CH3CH2CH2NH2:propan-1-amin c.(CH3)2CH-NH2:propylamin d.C6H5NH2:anilin 16. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? a.C2H7N b.C3H9N c.C4H11N d.C5H13N 17.Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là KHÔNG đúng? a.Metyl-,etyl-,đimetyl-,trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. b.Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. c.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. d.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. 18.Cách giải thích về quan hệ cấu trúc-tính chất nào sau đây KHÔNG hợp lí? a.Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. b.Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-,pc.Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. d.Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại 19.Nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng? a.Phenol là axit còn anilin là bazơ b.Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh c.Phenol và anilin đều dễ dàng tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom d.Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro 20.Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? a.nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết b.nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. c.gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N d.phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. (2) 21. Hãy chỉ ra điều SAI trong các nhận xét sau a.Các amin đều có tính bazơ b.Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH3 c.Amin tác dụng với axit cho muối d.Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính 22.Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? a.NaOH b.NH3 c.NaCl d.FeCl3 và H2SO4 23.Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? a.Anilin b.Metylamin c.Amoniac d.Đimetylamin 24.Chất nào có tính bazơ mạnh nhất? a.NH3 b.CH3CONH2 c.CH3CH2CH2OH d.CH3CH2NH2 25.Dung dịch chất nào dưới đây KHÔNG làm đổi màu quỳ tím? a.C6H5NH2 b.NH3 c.CH3CH2NH2 d.CH3NHCH2CH3 26.Dung dịch etylamin KHÔNG tác dụng với chất nào sau đây? a.axit HCl b.dung dịch FeCl3 c.nước brom d.Cu(OH)2 27.Dung dịch etylamin tác dụng được với chất nào sau đây? a.giấy đo pH b.dung dịch AgNO3 c.Thuốc thử Feling d.Cu(OH)2 28.Phát biểu nào SAI? a.Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. b.Anilin không làm đổi màu quỳ tím c.Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước. d.Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom 29.Dùng nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây? a.Dung dịch anilin và dung dịch amoniac b.Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) c.Anilin và phenol d.Anilin và benzen 30.Các hiện tượng nào sau đây được mô tả KHÔNG chính xác? a.Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh b.Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua l àm xuất hiện “khói trắng” c.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng d.Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh 31.Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng: phenol, anilin và benzen? a.Dung dịch brom b.Dung dịch HCl và dung dịch NaOH c.Dung dịch HCl và dung dịch brom d.Dung dịch NaOH và dung dịch brom 32.Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin và benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí? a.Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. b.Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin. c.Hòa tan trong dung dịch brom dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết d.Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen 33.Giải pháp thực tế nào sau đây KHÔNG hợp lí? a.Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh b.Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. c.Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. d.Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. 34.Để phân biệt phenol, anilin, benzen và stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử như đáp án nào sau đây? a.Quỳ tím, dung dịch brom b.Dung dịch NaOH, dung dịch brom c.Dung dịch brom, quỳ tím d.Dung dịch HCl, quỳ tím 35. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol thức phân tử của amin là a.C3H6N b.C4H8N 36.Trong các amin sau, amin nào có tính bazơ mạnh nhất? a.CH3NH2 b.(CH3)2NH. c.C4H9N. CO2 8 = . Công H2 O 9. d.C3H7N. c.C6H5NH2. 37. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra. d.C2H5NH2. V CO 2 = . Công VH O 3 2. 2. thức phân tử của amin là a.C3H9N b.CH5N c.C2H7N d.C4H11N 38.Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là a.100ml b.50ml c.200ml d.320ml 39.Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều nhỏ hơn 80. Công thức phân tử của các amin là a.CH3NH2;C2H5NH2 và C3H7NH2. b.C2H3NH2;C3H5NH2 và C4H7NH2. c.C2H5NH2;C3H7NH2 và C4H9NH2 d.C3H7NH2;C4H9NH2 và C5H11NH2. 40. Cho 10g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84g hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là a.CH5N;C2H7N và C3H7NH2 b.C2H7N;C3H9N và C4H11N c.C3H9N;C4H11N và C5H11N d.C3H7N;C4H9N vàC5H11N 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là a.C2H5NH2 b.CH3NH2 c.C4H9NH2 d.C3H7NH2 42.Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C,H và N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là a.C2H7N b.C6H13N c.C6H7N d.C4H12N2. (3) 43. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO 2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hidrocacbon là a.C2H4 và C3H6 b.C2H2 và C3H4 c.CH4 và C2H6 d.C2H6 và C3H8 44.Trung hòa 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là a.C2H5N b.CH5N c.C3H9N d.C3H7N 45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể tích CO 2 và H2O là 8:17. Công thức của hai amin là a.C2H5NH2; C3H7NH2 b.C3H7NH2; C4H9NH2 c.CH3NH2; C2H5NH2 d.C4H9NH2; C5H11NH2 46. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol là 8:9. Vậy công thức phân tử của amin là a.C3H6N b.C4H9N c.C4H8N d.C3H7N 47.Cho 9,3g một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankylamin đó có công thức là a.CH3NH2 b.C2H5NH2 c.C3H7NH2 d.C4H9NH2 48.Cho 1,52g hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây KHÔNG chính xác? a.Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M b.Số mol của mỗi chất là 0,02mol c.Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N d.Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin 49.Phân tích định lượng 0,15g hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N là 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng mg chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N là a.4:1:6:2 b.2,4:0,5:3,2:1,4 c.1,2:1:1,6:2,8 d.1,2:1,5:1,6:0,7 50. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%? a.346,7g b.362,7g c.463,4g d.358,7g 51.Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? a.7,1g b.14,2g c.9,55g d.28,4g 52.Cho 0,01mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được a.0,01mol CH3NH3Cl b.0,01mol CH3NO2 c.0,01mol CH3OH và 0,01mol N2 d.0,01mol NaNH2 53.Cho một hỗn hợp A chứa NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02mol NaOH hoặc 0,01mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt là a.0,01mol;0,005mol và 0,02mol. b.0,005mol;0,005mol và 0,02mol. c.0,005mol;0,02mol và 0,005mol. d.0,01mol;0,02mol và 0,005mol. 54. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO 2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của 3 chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu? a.20%; 20% và 60% b.25%; 25% và 50% c.30%; 30% và 40% d.20%; 60% và 20% 55.Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ a. đimetylamin;metylamin;amoniac;p-metylanilin;anilin;p-nitroanilin b. đimetylamin;metylamin;anilin;p-nitroanilin;amoniac;p-metylanilin c.p-nitroanilin;anilin;p-metylamin;amoniac; metylamin; đimetylamin d.anilin;p-metylanilin;amoniac;metylamin; đimetylamin;p-nitroanilin 56.Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? a.C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH b.NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2 c.(CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 d.NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2 57.Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? a.NH3 |