Sở giáo dục tiếng Anh la gì

Sở Giáo dục và Đào tạo là tên gọi chung của cơ quan chủ quản giáo dục tại địa phương (cơ quan giáo dục cấp tỉnh) của Việt Nam – đứng đầu là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, có chức năng tham mưu, giúp ủy ban nhân dân, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về lĩnh vực giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo nghề).Bạn đang xem: Giáo dục tiếng anh là gì

Ngày nay, khi xã hội ngày càng phát triển thì ngành giáo dục là một ngành được quan tâm hàng đầu và để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao này thì Nhà nước cũng có những chính sách để đổi mới cũng như phát triển nền giáo dục Việt Nam.

Bạn đang xem: Sở giáo dục tiếng anh là gì

Giáo dục góp phần nâng cao dân trí ở mọi quốc gia, dân tộc. Ngày nay, giáo dục và đào tạo còn góp phần tạo ra hệ thống giá trị xã hội mới. Trong nền kinh tế tri thức hiện nay, tri thức là sản phẩm của giáo dục và đào tạo, đồng thời là tài sản quý giá nhất của con người và xã hội.

Đối với mỗi ngành khác nhau thì đều có cơ cấu tổ chức khác nhau, nhắc tới giáo dục không thể không nhắc tới Sở giáo dục và đào tạo. Vậy Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ gửi tới Quý khách hàng những thông tin cần thiết nhất về vấn đề này.

Sở Giáo dục và Đào tạo là tên gọi chung của cơ quan chủ quản giáo dục tại địa phương (cơ quan giáo dục cấp tỉnh) của Việt Nam – đứng đầu là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, có chức năng tham mưu, giúp ủy ban nhân dân, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về lĩnh vực giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo nghề).

Về các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn theo quy định của pháp luật. Thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn theo sự uỷ quyền của ủy ban nhân dân. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu sự chỉ đạo, quản lý toàn diện và trực tiếp của ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Sở Giáo dục và Đào tạo có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng theo quy định của pháp luật; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, vị trí việc làm, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ và các quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Sở giáo dục tiếng Anh la gì


Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì?

Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là Department of Education and Training (DOET).

Ngoài ra, trong tiếng Anh sở giáo dục và đào tạo sẽ được định nghĩa như sau: Department of Education and Training is the common name of the local educational authority (the provincial education agency) of Vietnam. Department of Education and Training is a specialized agency of the provincial People’s Committee, has the function to advise and assist the People’s Committee, perform the function of State management in the field of education and training (except training job creation).

Một số từ vựng liên quan tới Sở giáo dục và đào tạo trong tiếng Anh

Bộ giáo dục và đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE).

Xem thêm: Vì Sao Em Muốn Vào Đoàn Viên? Tại Sao Nên Phấn Đấu Để Trở Thành Người Đoàn Viên

Bộ trưởng/ Thứ trưởng: Minister/ Vice Minister.

Giám đốc sở/ Phó giám đốc sở: Director/ Vice Director.

Phòng thuộc sở: Division.

Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice principal.

Ví dụ minh họa liên quan tới câu hỏi Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì?

– He is director at Department of Education and Training of HCM City – Dịch là ông ấy là giám đốc tại sở giáo dục và đào tạo của thành phố Hồ Chí Minh.

– She work at Department of Education and Training of Ho Chi Minh City – Dịch là cô ấy làm việc tại sở giáo dục và đào tạo.

Trên đây, Luật Hoàng Phi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin cơ bản, cần thiết nhất liên quan tới chủ đề Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì? Sở giáo dục và đào tạo đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của nền giáo dục Việt Nam. Vì vậy, cần có những chính sách phù hợp để phù hợp với như cầu và nền kinh tế của quốc gia.

Nếu Quý khách hàng có bất cứ thắc mắc nào liên quan tới vấn đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua tổng đài tư vấn để được hỗ trợ.

cơ sở giáo dục

bản dịch cơ sở giáo dục

+ Thêm

  • educational institution

    noun

    vi nơi mọi người thuộc mọi lứa tuổi nhận được sự giáo dục
    en place where people of different ages gain an education

Dubrovnik có một số cơ sở giáo dục.

Dubrovnik has a number of higher educational institutions.

WikiMatrix

Giáo Hội này có phải là một cơ sở giáo dục không?

Is this Church an educational institution?

LDS

626 cơ sở giáo dục, chủ yếu là tư nhân, đã bị đóng cửa.

626 educational institutions, mostly private, were shut down.

WikiMatrix

Sinh viên học trong các cơ sở giáo dục công lập thì không phải đóng tiền.

Schools that are entirely privately funded are not included.

WikiMatrix

Quỹ cho Monticello hoạt động như là một nhà bảo tàng và cơ sở giáo dục.

The Foundation operates Monticello and its grounds as a house museum and educational institution.

WikiMatrix

Ban đầu với bộ sưu tập những phát minh, nó đã trở thành một cơ sở giáo dục.

Originally charged with the collection of inventions, it has since become an educational institution.

WikiMatrix

Albert cũng cho mở rộng nhiều cơ sở giáo dục công lập.

Albert promoted many public educational institutions.

WikiMatrix

Giá trị không phải là các khóa học trực tuyến hoặc cơ sở giáo dục truyền thống

Values that are not courses of study at online or traditional educational institutions

support.google

Đây là cơ sở giáo dục đầu tiên sử dụng từ universitas trong tên gọi của mình.

This is the first building at any service academy named after a woman.

WikiMatrix

Ngoài ra còn có 81 cơ sở giáo dục cấp cao.

There are 18 higher education institutions.

WikiMatrix

Đây là một cơ sở giáo dục cho trẻ em!

This is an educational institution for children!

OpenSubtitles2018.v3

Một số cơ sở giáo dục bậc đại học cũng được thành lập.

Some higher education institutions were also established.

WikiMatrix

Ngày nay, Khobar có hơn 100 cơ sở giáo dục công lập và tư thục.

Today, Khobar is home to more than 100 public and private educational institutes.

WikiMatrix

Tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong các cơ sở giáo dục và công việc kinh doanh.

English is commonly used in educational institutions and business transactions.

WikiMatrix

Nhiều cơ sở giáo dục đã đến đây.

There are many educational establishments in this place.

WikiMatrix

Đại học Istanbul, thành lập năm 1453, là cơ sở giáo dục Thổ lâu đời nhất ở thành phố.

Istanbul University, founded in 1453, is the oldest Turkish educational institution in the city.

WikiMatrix

Cơ sở giáo dục trẻ vị thành niên Alpena.

The Alpena Youth Corrections facility.

OpenSubtitles2018.v3

Cơ sở giáo dục bậc nhất của Bulgaria là Đại học Sofia.

Bulgaria's highest-ranked higher education institution is Sofia University.

WikiMatrix

- Doanh thu từ học phí đạt 39% tổng doanh thu các cơ sở giáo dục đại học trong năm học 2012/2013;

- By 2012/2013, 39% of HEIs’ revenue has been generated from tuition fees;

worldbank.org

- 100% cơ sở giáo dục đại học được quyền ra quyết định về số lượng tuyển sinh kể từ năm 2012;

- Since 2012, 100% of HEIs have been able to decide on the number of enrollees ;

worldbank.org

Ông là một thành viên của các cố vấn chính sách tại nhiều cơ sở giáo dục đại học.

He sat on policy committees at many institutions of higher education.

WikiMatrix

Hàng nghìn người trong số này đã mất việc hoặc là bị đuổi khỏi các cơ sở giáo dục.

Thousands of these lost their jobs or were expelled from their educational establishments.

WikiMatrix

Budapest là nơi có hơn 35 cơ sở giáo dục bậc cao, nhiều trong số đó là trường đại học.

Budapest is home to over 35 higher education institutions, many of which are universities.

WikiMatrix

Cơ sở giáo dục lớn đầu tiên được thành lập tại Parkville chính là Viện Đại học Melbourne, năm 1853.

The first institution of significance erected in the Parkville area was the University of Melbourne in 1853.

WikiMatrix

Bà nắm giữ một số chức vụ trong các chi nhánh CPC ở các cơ sở giáo dục công lập.

She held several positions in the CPC branches in public education institutions.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M