So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Nửa đầu năm 2019, Samsung đã thu hút sự chú ý của các tín đồ công nghệ trên toàn thế giới nhờ sự ra mắt của các phiên bản S10. Trong đó, Galaxy S10 Plus và Galaxy S10 5G là 2 model cao cấp và có nhiều tính năng nổi trội nhất. Vậy 2 chiếc smartphone này có điểm gì khác biệt, hãy cùng Di Động Mới tìm hiểu chi tiết hơn qua những thông tin trong bài viết sau.

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

So sánh giá bán Samsung S10 Plus và Galaxy S10 5G

Tại thời điểm chính thức được bán ra trên thị trường, cả 4 phiên bản của Galaxy S10 đều có giá bán khoảng 20 triệu, điều này mang đến một vài khó khăn cho phần lớn người dùng. Tuy nhiên hiện tại, Di Động Mới đang có giá bán cực kỳ ưu đãi cho Galaxy S10 Plus bản xách tay Hàn Quốc và Samsung S10 5G:

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Lưu ý: Giá bán có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline 1900 0220 để được báo giá chính xác nhất.

So sánh thiết kế và màn hình hiển thị

Các phiên bản Samsung S10 ra mắt đầu năm 2019 đều sở hữu chung một ngôn ngữ thiết kế: Màn hình công nghệ Infinity O, “nốt ruồi” ở phía trên bên phải màn hình để chứa cảm camera selfie, bộ khung kim loại cao cấp và hai mặt kính Gorilla Glass 6 sang trọng. Bên cạnh đó, cả hai thiết bị Galaxy S10 5G và Samsung S10 PLus Hàn Quốc đều được tích hợp cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình, quét mống mắt và IP68.

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Điểm khác biệt dễ nhận thấy nhất trên thiết kế của hai dòng sản phẩm cao cấp này là kích thước màn hình hiển thị và cụm camera trước sau. Galaxy S10 Plus sở hữu màn hình 6.4 inch, trong khi đó, S10 5G vượt trội hơn với 6.7 inch. Về khả năng hiển thị, cả hai máy đều được trang bị màn hình Infinity-O Dynamic AMOLED với độ phân giải Quad HD+. Tuy nhiên, vì sở hữu màn hình lớn hơn nên Samsung Galaxy S10 5G sẽ có mật độ điểm ảnh thấp hơn so với S10+ (502 ppi và 526 ppi).

Mời các bạn tham khảo các mẫu Điện thoại Samsung Galaxy S đang khuyến mãi tại Di Động Mới

So sánh camera Galaxy S10+ và S10 5G

Với camera chính, S10+ và S10 5G đều được thiết lập 3 ống kính với độ phân giải lần lượt là 12 MP - 12 MP - 16 MP. Tuy nhiên Galaxy S10 5G nổi bật hơn khi được gã khổng lồ công nghệ Hàn Quốc trang bị thêm cảm biến ToF (Time of Flight) với chức năng nhận diện chiều sâu của tấm ảnh chụp, nâng camera chính lên đến 4 cảm biến.

.jpg)

Ngoài 3 camera tương tự như S10+, Galaxy S10 5G còn được trang bị thêm cảm biến ToF

Bên cạnh đó, với tính năng chụp ảnh tự sướng, S10+ sở hữu camera kép với 1 ống kính 10MP khẩu độ f/1.9, 1 ống với độ phân giải 8MP và khẩu độ f/2.2. Ngược lại, mặt trước của Galaxy S10 5G được trang bị đến 3 camera: 2 ống kính 10MP và cảm biến ToF cho hiệu quả xóa phông khi quay video và cho phép người dùng có thể sử dụng nhiều tính năng AR trong tương lai.

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Ngoài ra, camera trên cả hai thiết bị đều được tích hợp một vài tính năng như: Trí tuệ nhân tạo AI camera, khẩu độ tùy chỉnh, chụp ảnh xóa phông, lấy nét bằng thao tác chạm hoặc tự động, công nghệ HDR, Panorama, khả năng chống rung quang học OIS, chụp ảnh với chế độ chuyên nghiệp và quay phim với tính năng Super Slow Motion.

.jpg)

Camera trên cả hai thiết bị được tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ

So sánh hiệu năng hoạt động và cấu hình phần cứng

Về phần cứng, S10 Plus và S10 5G đều sở hữu chip vi xử lý Exynos 9820 được sản xuất độc quyền bởi Samsung. Bên cạnh đó, hệ thống còn được tích hợp thêm AI để tăng hiệu năng hoạt động và cải thiện công cụ đồ họa Unity. Nhờ đó, cả hai thiết bị sẽ cho hiệu quả chơi game hoàn toàn vượt trội so với các phiên bản Galaxy S trước đây. Từ kết quả của thử nghiệm Geekbench, Galaxy S10+ và S10 5G đều đạt được điểm số hiệu năng cao nhất trong số các thiết bị Android trên thị trường hiện nay.

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Về dung lượng bộ nhớ, Galaxy S10 Plus Hàn tiêu chuẩn có 8GB RAM và tùy chọn bộ nhớ trong 128GB hoặc 512GB. Ngoài ra, S10+ còn có phiên bản đặc biệt với 12GB RAM và 1TB. Ngược lại, S10 5G sẽ được tích hợp 8GB RAM và bộ ROM 256GB hoặc 512GB.

Với S10+, các tín đồ công nghệ có thể sử dụng thêm thẻ nhớ ngoài MicroSD với dung lượng tối đa lên đến 512GB. Tuy nhiên Galaxy S10 5G sẽ không có khe cắm thẻ nhớ, việc mở rộng dung lượng bộ nhớ trong là hoàn toàn bất khả thi.

So sánh dung lượng pin

Galaxy S10 5G là chiếc smartphone cao cấp có dung lượng pin “trâu bò” nhất của Samsung, lên đến 4.500mAh. Bên cạnh đó, Samsung S10+ vẫn mang đến thời lượng sử dụng cực tốt với viên pin 4.100mAh. Cả hai chiếc flagship này đều được trang bị tính năng sạc ngược cho các thiết bị được hỗ trợ khác.

.jpg)

Cả hai chiếc flagship đều có tính năng sạc ngược cho những thiết bị khác

Hiện tại, cả hai thiết bị Galaxy S10 Plus và S10 5G đều đang có sẵn hàng tại Di Động Mới, hỗ trợ mua điện thoại trả góp 0% và giao hàng tận nơi trên toàn quốc. Nếu đang quan tâm đến hai chiếc điện thoại cao cấp trên hoặc những sản phẩm khác như Google Pixel, iPhone, LG… hãy đến ngay với Di Động Mới để được tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất nhé.

BẢNG SO SÁNH CHI TIẾT GALAXY S10 PLUS VÀ GALAXY S10 5G

SAMSUNG GALAXY S10 5G SAMSUNG GALAXY S10 PLUS MÀN HÌNH Công nghệ Dynamic AMOLED Dynamic AMOLED Kích thước 6.7 inch 6.4 inch Độ phân giải 2K+ (1440 x 3040 Pixels) 2K+ (1440 x 3040 Pixels) Kính cường lực Corning Gorilla Glass 6 Corning Gorilla Glass 6 THIẾT KẾ Thiết kế và chất liệu Nguyên khối với khung kim loại và 2 mặt kính cường lực Nguyên khối với khung kim loại và 2 mặt kính cường lực Kích thước Dài 162.6 mm - Ngang 77.1 mm - Dày 7.9 mm Dài 157.6 mm - Ngang 74.1 mm - Dày 7.8 mm Trọng lượng 198g 175g HỆ ĐIỀU HÀNH - CPU Hệ điều hành Android 9.0 (Pie) Android 9.0 (Pie) Chipset Exynos 9820 8 nhân 64-bit Exynos 9820 8 nhân 64-bit Tốc độ CPU 2 nhân 2.7 GHz, 2 nhân 2.3 GHz và 4 nhân 1.9 GHz 2 nhân 2.7 GHz, 2 nhân 2.3 GHz và 4 nhân 1.9 GHz Chip đồ họa GPU Mali-G76 MP12 Mali-G76 MP12 CAMERA SAU Độ phân giải Chính 12 MP & Phụ 12 MP, 16 MP, TOF 3D Chính 12 MP & Phụ 12 MP, 16 MP Đèn Flash Có Có Quay phim Quay phim siêu chậm 960 fps, Quay phim FullHD 1080p@240fps, Quay phim 4K 2160p@60fps Quay phim siêu chậm 960 fps, Quay phim FullHD 1080p@240fps, Quay phim 4K 2160p@60fps Tính năng hỗ trợ Chế độ chụp ban đêm (ánh sáng yếu), A.I Camera, Lấy nét theo pha, Chế độ Time-Lapse, Super Slow Motion (quay siêu chậm), Chụp ảnh xóa phông, Chế độ Slow Motion, Điều chỉnh khẩu độ, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Chống rung quang học (OIS), Làm đẹp (Beautify), Chế độ chụp chuyên nghiệp (Pro) Zoom quang học, Chụp ảnh xóa phông, Super Slow Motion (quay siêu chậm), Điều chỉnh khẩu độ, Lấy nét theo pha, A.I Camera, Chế độ chụp ban đêm (ánh sáng yếu), Chế độ Time-Lapse, Chế độ Slow Motion, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Chống rung quang học (OIS), Làm đẹp (Beautify), Chế độ chụp chuyên nghiệp (Pro) CAMERA TRƯỚC Độ phân giải 10 MP và TOF 3D (2 camera) Chính 10 MP & Phụ 8 MP Tính năng khác Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét, Selfie ngược sáng HDR, Nhận diện khuôn mặt, Chụp bằng giọng nói, Selfie bằng cử chỉ, Flash màn hình, Sticker AR (biểu tượng thực tế ảo), Quay phim 4K, Chụp ảnh xoá phông Quay phim 4K, Sticker AR (biểu tượng thực tế ảo), Flash màn hình, Selfie bằng cử chỉ, Nhận diện khuôn mặt, Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét, Camera góc rộng, Selfie ngược sáng HDR, Chụp ảnh xoá phông DUNG LƯỢNG RAM/ROM RAM 8GB 8GB/128GB Bộ nhớ trong 256GB/512GB 128GB/512GB/1TB Thẻ nhớ ngoài Không hỗ trợ MicroSD tối đa 512GB PIN VÀ CÔNG NGHỆ SẠC Loại pin Pin chuẩn Li-Ion Pin chuẩn Li-Ion Dung lượng 4.500mAh 4.100mAh Công nghệ sạc Siêu tiết kiệm pin, Sạc pin nhanh, Sạc pin không dây, Sạc ngược không dây Tiết kiệm pin, Sạc pin nhanh, Sạc pin không dây, Sạc ngược không dây TIỆN ÍCH Bảo mật Khuôn mặt, cảm biến vân tay siêu âm Khuôn mặt, cảm biến vân tay siêu âm Tính năng đặc biệt Dolby Audio, Chuẩn Kháng nước, Chuẩn kháng bụi, Đèn pin, Sạc pin nhanh, Chặn cuộc gọi, Ghi âm cuộc gọi, Chặn tin nhắn, Samsung DeX, Samsung Pay, Trợ lý ảo Samsung Bixby, Màn hình luôn hiển thị AOD Samsung Pay, Thu nhỏ màn hình sử dụng một tay, Trợ lý ảo Samsung Bixby, Màn hình luôn hiển thị AOD, Chặn tin nhắn, Ghi âm cuộc gọi, Chặn cuộc gọi, Sạc pin nhanh, Chạm 2 lần sáng màn hình, Đèn pin, Chuẩn Kháng nước, Chuẩn kháng bụi, Dolby Audio, Samsung DeX, Nhân bản ứng dụng Ghi âm Có, microphone chuyên dụng chống ồn Có, microphone chuyên dụng chống ồn Radio Không Không Xem phim H.265, 3GP, MP4, AVI, WMV, H.264(MPEG4-AVC), DivX, WMV9, Xvid H.265, 3GP, MP4, AVI, WMV, H.264(MPEG4-AVC), DivX, WMV9, Xvid Nghe nhạc Lossless, Midi, MP3, WAV, WMA, AAC++, eAAC+, OGG, AC3, FLAC Lossless, Midi, MP3, WAV, WMA, AAC++, eAAC+, OGG, AC3, FLAC KẾT NỐI Mạng di động Hỗ trợ 5G Hỗ trợ 4G Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot SIM 1 Nano SIM 1 SIM 1 thẻ nhớ GPS BDS, A-GPS, GLONASS BDS, A-GPS, GLONASS Bluetooth apt-X, A2DP, LE, v5.0 apt-X, A2DP, LE, v5.0 Cổng sạc USB Type-C USB Type-C Jack tai nghe 3.5mm 3.5mm Kết nối khác NFC, OTG NFC, OTG

Xem thêm:

  • Samsung S10 vs Galaxy S20 có gì khác, nên chọn mua model nào?
  • Galaxy S10 5G và Note 10 5G: So sánh toàn bộ những thông số kỹ thuật

Được viết bởi

So sánh s10+ màu đen 128gb và 512 năm 2024

Chào các bạn, mình là Giang - một người trẻ với đam mê công nghệ. Đối với mình, viết bài công nghệ không đơn giản chỉ là chia sẻ mà mang lại người đọc cảm nhận đa chiều về một sản phẩm sâu hơn.