Thế vận hội Olympic Nhật Bản

Nhật Bản tại
Thế vận hội
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Mã IOCJPN
NOCỦy ban Olympic Nhật Bản
Trang webwww.joc.or.jp (tiếng Nhật) (tiếng Anh)
Huy chương
VàngBạcĐồngTổng số
156 157 184 497
Tham dự Mùa hè

  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020

Tham dự Mùa đông

  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022

Nhật Bản tham dự Thế vận hội lần đầu tiên vào năm 1912, và đã góp mặt tại hầu hết các kỳ đại hội kể từ thời điểm đó. Quốc gia này không được mời tới Thế vận hội 1948 sau Đệ nhị Thế chiến, và từng tham gia tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980 tại Moskva.

Nhật Bản giành những tấm huy chương Olympic đầu tiên vào năm 1920, và lần đầu chinh phục thành công các tấm huy chương vàng vào năm 1928. Các vận động viên (VĐV) Nhật Bản đã mang về tổng cộng 439 huy chương từ các kỳ Thế vận hội Mùa hè, trong đó đa số huy chương vàng thuộc môn judo. Nhật Bản có 58 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.

Ủy ban Olympic Nhật Bản được thành lập năm 1911 và được công nhận năm 1912.[1]

Các kỳ Thế vận hội Nhật Bản đã tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản đã 4 lần làm nước chủ nhà Olympic:

Thế vận hộiThành phố đăng cai
Thế vận hội Mùa hè 1964 Tokyo
Thế vận hội Mùa đông 1972 Sapporo, Hokkaidō
Thế vận hội Mùa đông 1998 Nagano, tỉnh Nagano
Thế vận hội Mùa hè 2020 Tokyo

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội

*Thế vận hội do Nhật Bản tổ chức nằm trong ô viền đỏ

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896–1908 không tham dự
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Stockholm 1912
2 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Antwerpen 1920
15 0 2 0 2 17
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Paris 1924
19 0 0 1 1 23
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Amsterdam 1928
43 2 2 1 5 15
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Los Angeles 1932
131 7 7 4 18 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Berlin 1936
156 6 4 8 18 8
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Luân Đôn 1948
không tham dự
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Helsinki 1952
69 1 6 2 9 17
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Melbourne 1956
110 4 10 5 19 10
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Roma 1960
162 4 7 7 18 8
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Tokyo 1964
328 16 5 8 29 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thành phố México 1968
171 11 7 7 25 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
München 1972
184 13 8 8 29 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Montréal 1976
213 9 6 10 25 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Moskva 1980
không tham dự
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Los Angeles 1984
226 10 8 14 32 7
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Seoul 1988
255 4 3 7 14 14
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Barcelona 1992
256 3 8 11 22 17
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Atlanta 1996
306 3 6 5 14 23
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sydney 2000
266 5 8 5 18 15
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Athens 2004
306 16 9 12 37 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bắc Kinh 2008
332 9 7 9 25 8
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Luân Đôn 2012
295 7 14 17 38 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Rio de Janeiro 2016
338 12 8 21 41 6
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Tokyo 2020
552 27 14 17 58 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Paris 2024
chưa diễn ra
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Los Angeles 2028
chưa diễn ra
chưa diễn ra
Tổng số1691501784979

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Chamonix 1924
không tham dự
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
St. Moritz 1928
6 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Lake Placid 1932
16 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Garmisch-Partenkirchen 1936
31 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
St. Moritz 1948
không tham dự
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Oslo 1952
13 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Cortina d'Ampezzo 1956
10 0 1 0 1 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Squaw Valley 1960
41 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Innsbruck 1964
47 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Grenoble 1968
61 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sapporo 1972
85 1 1 1 3 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Innsbruck 1976
58 0 0 0 0
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Lake Placid 1980
50 0 1 0 1 15
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sarajevo 1984
39 0 1 0 1 14
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Calgary 1988
48 0 0 1 1 16
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Albertville 1992
60 1 2 4 7 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Lillehammer 1994
59 1 2 2 5 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Nagano 1998
156 5 1 4 10 7
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thành phố Salt Lake 2002
103 0 1 1 2 21
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Torino 2006
110 1 0 0 1 18
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Vancouver 2010
94 0 3 2 5 20
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sochi 2014
113 1 4 3 8 17
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Pyeongchang 2018
124 4 5 4 13 11
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bắc Kinh 2022
chưa diễn ra
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Milano–Cortina 2026
chưa diễn ra
Tổng số1422225817

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa hè)[sửa | sửa mã nguồn]

  Dẫn đầu trong môn thể thao đó

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Judo
39 19 26 84
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Đấu vật
32 21 16 69
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thể dục dụng cụ
31 33 34 98
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bơi lội
22 26 32 80
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Điền kinh
7 9 9 25
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bóng chuyền
3 3 3 9
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Cử tạ
2 3 9 14
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Quyền Anh
2 0 3 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bắn súng
1 2 3 6
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Cầu lông
1 1 1 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bóng mềm
1 1 1 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Đua ngựa
1 0 0 1
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bơi nghệ thuật
0 4 10 14
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bắn cung
0 3 2 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bóng bàn
0 2 2 4
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Quần vợt
0 2 1 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Đấu kiếm
0 2 0 2
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Xe đạp
0 1 3 4
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bóng chày
0 1 2 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bóng đá
0 1 1 2
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thuyền buồm
0 1 1 2
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Khúc côn cầu trên cỏ
0 1 0 1
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Canoeing và kayaking
0 0 1 1
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Taekwondo
0 0 1 1
Tổng số (24 môn thể thao)142 136 161 439

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa đông)[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt băng tốc độ
4 7 11 22
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt tuyết nhảy xa
3 5 4 12
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt băng nghệ thuật
3 3 1 7
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Hai môn phối hợp Bắc Âu
2 3 0 5
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt tuyết tự do
1 0 3 4
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
1 0 2 3
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt ván trên tuyết
0 3 1 4
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Trượt tuyết đổ đèo
0 1 0 1
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bi đá trên băng
0 0 1 1
Tổng số (9 môn thể thao)14 22 23 59

Các VĐV cầm cờ cho đoàn tại các kỳ Olympic[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 1912 Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Stockholm 1912
Mishima Yahiko Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Amsterdam 1928
Nakazawa Yonetaro Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Los Angeles 1932
Oda Mikio Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Berlin 1936
Oshima Kenkichi Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Helsinki 1952
Sawada Bunkichi Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Melbourne 1956
Sasaharal Shozo Đấu vật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Roma 1960
Ono Takashi Thể dục dụng cụ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Tokyo 1964
Fukui Makoto Bơi lội
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thành phố México 1968
Endo Yukio Thể dục dụng cụ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
München 1972
Shinomaki Masatoshi Judo
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Montréal 1976
Nekoda Katsutoshi Bóng chuyền
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Los Angeles 1984
Murofushi Shigenobu Điền kinh
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Seoul 1988
Kotani Mikako Bơi nghệ thuật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Barcelona 1992
Nakada Kumi Bóng chuyền
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Atlanta 1996
Tamura Ryoko Judo
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sydney 2000
Inoue Kosei Judo
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Athens 2004
Hamaguchi Kyoko Đấu vật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Bắc Kinh 2008
Fukuhara Ai Bóng bàn
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Luân Đôn 2012
Yoshida Saori Đấu vật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Rio de Janeiro 2016
Ushiro Keisuke Điền kinh
Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
St. Moritz 1928
Takahashi Subaru Trượt tuyết băng đồng
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Garmisch-Partenkirchen 1936
Oimatsu Kazuyoshi Trượt băng nghệ thuật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Cortina d'Ampezzo 1956
Yoshizawa Hiroshi Trượt tuyết nhảy xa và Hai môn phối hợp Bắc Âu
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Squaw Valley 1960
Ueno Junko Trượt băng nghệ thuật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Innsbruck 1964
Kikuchi Sadao Trượt tuyết nhảy xa
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Grenoble 1968
Kaneiri Takaaki Khúc côn cầu trên băng
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sapporo 1972
Mashiko Mineyuki Trượt tuyết nhảy xa
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Innsbruck 1976
Suzuki Masaki Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Lake Placid 1980
Wakabayashi Osamu Khúc côn cầu trên băng
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sarajevo 1984
Takahashi Tadayuki Trượt băng nghệ thuật
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Calgary 1988
Hashimoto Seiko Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Albertville 1992
Kawasaki Tsutomu Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Lillehammer 1994
Mikata Reiichi Hai môn phối hợp Bắc Âu
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Nagano 1998
Shimizu Hiroyasu Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Thành phố Salt Lake 2002
Sanmiya Eriko Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Torino 2006
Kato Joji Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Vancouver 2010
Okazaki Tomomi Trượt băng tốc độ
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Sochi 2014
Ogasawara Ayumi Bi đá trên băng
Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Pyeongchang 2018
Kasai Noriaki Trượt tuyết nhảy xa

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Japan | Japanese Olympic Committee | National Olympic Committee". Olympic.org.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Japan”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Japan”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016.

  • x
  • t
  • s

Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Các quốc gia tại Thế vận hội

Đã tham gia Thế vận hội Mùa hè • Đã tham gia Thế vận hội Mùa đông (các quốc gia nhiệt đới)

Châu Phi

  • Ai Cập
  • Algérie
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Comoros
  • Cộng hòa Congo
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Eswatini
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea Xích Đạo
  • Guiné-Bissau
  • Guinée
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Maroc
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Tanzania
  • Tchad
  • Togo
  • Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe

Châu Mỹ

  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Aruba
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bermuda
  • Bolivia
  • Brasil
  • Canada
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Chile
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cộng hòa Dominica
  • Cuba
  • Dominica
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Grenada
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Honduras
  • Jamaica
  • México
  • Nicaragua
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Puerto Rico
  • Quần đảo Cayman
  • Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela

Châu Á

  • Afghanistan
  • Ả Rập Xê Út
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Hồng Kông
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestine
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên
    • Hàn Quốc
    • Bắc Triều Tiên
    • Mùa đông 2018
  • Đài Bắc Trung Hoa
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • UAE
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen

Châu Âu

  • Albania
  • Andorra
  • Vương quốc Anh
  • Áo
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Cộng hòa Séc
  • Síp
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
    • Mùa hè
    • Mùa đông
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Israel1
  • Ý
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • România
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina

Châu Đại Dương

  • Fiji
  • Guam
  • Kiribati
  • Micronesia
  • Nauru
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Quần đảo Cook
  • Quần đảo Marshall
  • Quần đảo Solomon
  • Samoa
  • Samoa thuộc Mỹ
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Úc
    • Mùa đông
  • Vanuatu

Khác

  • Đội tuyển Olympic người tị nạn
  • Vận động viên Olympic độc lập

Trong quá khứ

  • Australasia
  • Antille thuộc Hà Lan
  • Bắc Borneo
  • Bắc Yemen
  • Bohemia
  • Đoàn thể thao kết hợp
  • Đức
    • Đông Đức
    • Tây Đức
    • Đoàn thể thao Đức thống nhất
  • Nam Yemen
  • Nga
    • Đế quốc Nga
    • Đoàn thể thao hợp nhất
    • Liên Xô
    • Ủy ban Olympic Nga
    • Vận động viên Olympic từ Nga
  • Rhodesia
  • Saar
  • Serbia và Montenegro
  • Tây Ấn thuộc Anh
  • Tiệp Khắc
  • Trung Hoa Dân Quốc
  • Nam Tư

1 Israel là thành viên của Ủy ban Olympic châu Âu (EOC) từ năm 1994 sau khi tách khỏi Hội đồng Olympic châu Á (OCA) do xung đột Ả Rập-Israel

Thế vận hội Olympic Nhật Bản
Cổng thông tin:Thế vận hội