This is Linda nghĩa là gì


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của LINDA? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của LINDA. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của LINDA, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của LINDA. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa LINDA trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của LINDA

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của LINDA trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, LINDA là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách LINDA được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của LINDA: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của LINDA, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của LINDA cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của LINDA trong các ngôn ngữ khác của 42.

Unit 3. This is Tony [Đây là Tony] trang 12 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới. 2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành] . Unit 3. This is Tony – Đây là Tony

A. PHONICS AND VOCABULARY [Phát âm và Từ vựng]

1. Complete and say aloud [Hoàn thành và đọc to]

Hướng dẫn giải:

1. yes

2. Tony

Tạm dịch:

1. Có/ vâng

2. Tony

2. Find and circle the words. [Tìm và khoanh tròn từ]

Hướng dẫn giải:

3. Look and write [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. Peter

2. Linda

3. Is ; Yes

4. Is ; No

Tạm dịch:

1. Đây là Peter.

2. Đây là Linda.

3. Mai: Đó là Linda phải không?

Nam: Vâng, đúng vậy.

4. Mai: Đó là Peter phải không?

Nam: Không, đó không phải. Đó là Tony.

B. SENTENCE PATTERNS [Cấu trúc câu]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. c

2. a

3. b

Tạm dịch:

1. Đây là Phong.

2. Không, đó không phải. Đó là Peter.

3. Đó là Quân phải không?

2. Look and write. [Nhìn và nói]

Hướng dẫn giải:

1. Is

2. Is this

3. Is

4. Is that

Tạm dịch:

1. Đây là Mary phải không?

2. Đây là Peter phải không?

3. Đó là Mary phải không?

4. Đó là Peter phải không?

3. Put the words in order. Then read aloud. [Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.]

Hướng dẫn giải:

1. Is that Miss Hien?

2. Yes, it is.

3. Is this Linda?

4. No, it isn’t.

5. This is Peter.

Tạm dịch: 

1. Đó có phải là cô Hiền không?

2. Đúng vậy.

3. Đây có phải là Linda không?

4. Không, đây không phải.

5. Đây là Peter.

C. SPEAKING [Nói]

Read and reply [Đọc và đáp lại]



a. Hi/Hello, Peter. b. Hello/Hi, Linda.  c. Yes, it is. d. Yes, it is.

Tạm dịch:

a. Đây là Peter. – Xin chào, Peter. b. Đây là Linda. – Xin chào, Linda. c. Đó là Linda phải không? – Vâng, đúng vậy.

d. Đó là Peter phải không? Vâng, đúng vậy.

Quảng cáo

D. READING  [Đọc]

1. Look, read and match.  [Nhìn, đọc và nối]

Hướng dẫn giải:

1. b

2. a

Tạm dịch:

1. Linda: Mai, đây là Peter.

Mai: Xin chào, Peter. Rất vui khi gặp cậu.

Peter: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.

2. Nam: Xin chào, Quân. Đây là Phong.

Quan: Xin chào Phong. Rất vui khi gặp cậu.

Phong: Xin chào Quân. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành] 

meet / that / name’s / is / and / his

1. Hi. My ________ Nam.

2. ________ is Phong.

3. ________ this is Quan.

4. Look at that boy. ________ name is Tony.

5. And that girl ________ Linda.

6. Nice to ________ you, Peter and Linda!

Hướng dẫn giải:

1. name’s

2. That

3. And

4. His

5. is

6. meet

Tạm dịch:

1. Xin chào. Tên của  tớ là Nam.

2. Đó là Phong.

3. Và đây là Quân.

4. Nhín cậu bé kia. Tên của cậu ấy là Tony.

5. Và cô gái đó là Linda.

6. Rất vui được gặp các cậu, Peter và Linda!

E. WRITING  [Viết]

1. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

2. is Tony.

3. This is Linda.

4. This is Peter.

Tạm dịch:

1. Đây là Nam.

2. Đây là Tony.

3. Đây là Linda.

4. Đây là Peter.

2. Look and write. [Nhìn và viết]

Hướng dẫn giải:

1. No, it isn’t.

2. Yes, it is.

3. Yes, it is.

4. No, it isn’t.

Tạm dịch:

1. Đây là Linda phải không?

Không, đó không phải.

2. Đây là Peter phải không?

Vâng, đúng vậy.

3. Đó là Mary phải không?

Vâng, đúng vậy.

4. Đó là Mai phải không?

Không, đó không phải.

3. Write about your friend. [Viết về bạn của em]

Tạm dịch:

1. Tên của cậu ấy/cô ấy là gì?

2. Bạn đánh vần tên của cậu ấy / cô ấy như thế nào?

Video liên quan

Chủ Đề