Thời gian xét học bạ Đại học Đại Nam

Last Updated on 24/10/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở đào tạo: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: [024] 35577799
  • Email:
  • Website: //dainam.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam cập nhật mới nhất năm 2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đại Nam tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A11, B00, D07
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C14, D07, D66
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A08, A09, C00, C19
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D11, D14

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Đại Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A08 [Toán, Sử, GDCD]
  • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối A10 [Toán, Lý, GDCD]
  • Khối A11 [Toán, Hóa, GDCD]
  • Khối B00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
  • Khối C03 [Toán, Văn, Sử]
  • Khối C14 [Toán, Văn, GDCD]
  • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D11 [Văn, Lý, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.

Các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT các năm trước để xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của trường Đại học Đại Nam.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét kết quả học tập lớp 12 THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi và tổng điểm xét tuyển >= 24 điểm
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá và tổng điểm xét tuyển >= 19.5 điểm
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm xét tuyển >= 18 điểm

Hồ sơ đăng ký xét học bạ

  • Bản sao công chứng Học bạ THPT đủ 3 năm
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

3. Đăng ký và xét tuyển

Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về Phòng Tuyển Sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội theo 1 trong các hình thức sau:

  • Nộp trực tiếp
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Đăng ký trực tuyến tại //xettuyen.dainam.edu.vn/

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 như sau:

  • Ngành Y khoa: 95.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Dược học: 40.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử: 30.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 25.000.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh 15 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 21 23
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 19 22
Đông phương học 15 15 15
Quan hệ công chúng 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15 15 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15
Kế toán 15 15 15
Luật kinh tế 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 15
Khoa học máy tính 15
Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật xây dựng 15.
Kiến trúc 15
Y khoa 22 22 22
Dược học 21 21 21
Điều dưỡng 19 19 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 15
Thương mại điện tử 15 15
Truyền thông đa phương tiện 15 15
Quản lý thể dục thể thao [CN Kinh tế & Marketing thể thao] 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15

Trang Thiều   -   Thứ tư, 13/07/2022 11:28 [GMT+7]

Năm 2022, các ngành có điểm trúng tuyển học bạ đứng hàng đầu vẫn là các ngành: Y, Dược, Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc với mức điểm trúng tuyển là 24 điểm. Các ngành còn lại có xu hướng tăng, biên độ chênh lệch từ 2 đến 6 điểm so với 2021.

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Đại Nam 2022.

Đại diện nhà trường lưu ý, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển và nhập học yêu cầu: tốt nghiệp THPT và được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT].

Theo quy chế tuyển sinh, từ ngày 22.7 - 20.8 thí sinh xác định nguyện vọng xét tuyển và thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ GDĐT [qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia].

Sau khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT, nhà trường sẽ gửi cho thí sinh giấy báo trúng tuyển, hướng dẫn hồ sơ nhập học, mức học phí, lệ phí nhập học, thời gian và địa điểm nhập học.

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

- Căn cứ Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam theo thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học Đại Nam thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A11, B00, D07

Ngành Điểu dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: B00, C14, D07, D66

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D84

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A10;

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:  V00; VOI; H08; H06

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:  AOO; DOI; C03; D10

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: DOI; COI; A00; C14

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01;D01; A00;C14

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; A08; A09; C19

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A07; A08; DOI; C00

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; DI5; C19

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: DOI; D09; D14; D11

Ngành Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: COO; DOI; D09; D71

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01; A01;C00; DI5

Ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D11: Ngữ văn - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D71: 

- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H08: Ngữ văn - Lich sử - Vẽ mỹ thuật

2Đối tượng tuyển sinh:

 - Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

-Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì; Ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông với điều kiện:

- Tổng điểm ba môn theo khối thi của năm học lớp 12 đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học  đạt  18,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

4.  Ngành và khối xét tuyển

 -Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển. Môn năng khiếu [Vẽ mỹ thuật và Tin học] trường tổ chức thi  riêng.

5.  Hồ Sơ Xét Tuyển

   Hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT. 

  Giấy chứng nhận kết quả thi [bản chính]

- Đơn xin xét tuyển [theo mẫu của Đại học Đại Nam];

- Học bạ THPT [bản sao có công chứng];

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao có công chứng];

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có];

- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận

6.  Phương thức nộp và địa điểm nhận hồ sơ

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh,.

+ Gửi phát chuyển nhanh qua bưu điện về

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua Website của nhà trường phải nộp đầy đủ hồ sơ xét tuyển theo các đợt thời gian quy định của nhà trường.

7.  Học phí đại học

Đóng 10 tháng /01 năm học

- Ngành Dược học [5 năm] : 2.400.000đ/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng

- Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000 đ/tháng

- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế,Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng [5 năm], Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ An: 1.200.000đ/tháng

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Đại Nam Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề