Thuốc thử nào sau đây được dung để phân biết ba dung dịch sau NaCl HCl NaOH

Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch HNO3 và H3PO4 ?

Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :

Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là :

Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là

Hãy cho biết 2 chất nào sau đây không tác dụng với nhau ?

Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là

Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là

Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ

Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SO4 loãng đung nóng vì

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì

Dùng thuốc thử duy nhất nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl, BaCl2, H2SO4, Na2SO4

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Bột Fe

D. dd AgNO3

Các câu hỏi tương tự

Chỉ dùng thêm 1 hóa chất thử em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:

1. AgNO3, Na2CO3, KNO3.

2. BaCl2, K2SO3, NaCl.

3. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.

4. NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4.

5. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuCl2, NaCl.

Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

A. Na2SO4 và NaOH

B. AgNO3 và Na2SO4

C. H2SO4 và Na2CO3

D. Na2CO3 và HNO3

Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:  H C l , K O H , C a ( N O 3 ) 2 , B a C l 2 . Thuốc thử cần dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là

A. quì tím và  A g N O 3

B.  A g N O 3 .

C. quì tím và  H 2 S O 4 .

D. quì tím

Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch sáu với điều kiện được dùng quỳ tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử :

Na 2 SO 4 , NaCl,  H 2 SO 4 , HCl

Viết PTHH của những phản ứng đã dùng.

Có các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, nước Gia-ven. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng?


A.

B.

C.

D.

Đáp án C

Thuốc thử nhận biết 4 dung dịch NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là BaCl2.


                     dung dịch

thuốc thử

NaCl

HCl

NaHSO4

Na2CO3

BaCl2

không tạo kết tủa

không tạo kết tủa

tạo kết tủa

tạo kết tủa

Giờ ta chia 4 dung dịch ban đầu thành 2 nhóm : (1) không tạo kết tủa; (2) tạo kết tủa.

Lấy một trong hai dung dịch ở nhóm (1) cho phản ứng với nhóm (2).

Nếu không có hiện tượng gì xảy ra thì dung dịch ở nhóm (1) là NaCl, dung dịch còn lại là HCl. Cho HCl vào 2 dung dịch ở nhóm (2), nếu không có hiện tượng gì thì đó là NaHSO4, có khí bay ra là Na2CO3.

Nếu một mẫu giải phóng khí thì dung dịch ở nhóm (1) là HCl, dung dịch còn lại là NaCl; dung dịch ở nhóm (2) là Na2CO3, dung dịch còn lại là NaHSO4.

  • Tách riêng các chất trong hỗn hợp sau mà không đổi lượng: Al, MgO, Fe2O3, Fe, Na

    10/08/2022 |   0 Trả lời

  • Hãy nhận biết các mẫu phân bón (rắn): ure, amoninitrat, kali clorua, canxi đihidrophotphat

    16/08/2022 |   0 Trả lời

  • Nhận biết các chất sau: Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO

    25/08/2022 |   0 Trả lời

  • Thuốc thử nào sau đây được dung để phân biết ba dung dịch sau NaCl HCl NaOH

    E ko hiểu

    Tính khối lượng của 4 mol CO2

    06/09/2022 |   0 Trả lời

  • Mng giúp e nhanh nhanh vs ạ

    Cho 3,1g P tác dụng với 11,2L khí oxi ở đktc. Tính chất hết và chất dư sau phản ứng

    09/09/2022 |   0 Trả lời

  • KOH + FeCl3 →............

    10/09/2022 |   0 Trả lời

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
  • Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.
  • Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 có lẫn CuCl2?
  • Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    Thuốc thử nào sau đây được dung để phân biết ba dung dịch sau NaCl HCl NaOH

  • Cho sơ đồ phản ứng: Fe (+Cl2) → X (+ NaOH) → Y (+ to) → Z. Chất Z có công thức là
  • Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc một cách an toàn phải
  • Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?
  • Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
  • Biết nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Vậy X thuộc
  • Hãy chỉ ra những cặp chất có thể làm mất màu dung dịch brom?
  • Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước thu được dung dịch có độ rượu là
  • Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 2 : 1. Vậy công thức của X là
  • Để thu được 44,8 lít khí H2 (đktc) thì lượng Na cho phản ứng với rượu etylic dư là
  • Nhóm chất đều phản ứng với Na là
  • Đốt cháy hoàn toàn 40 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc), (Drượu = 0,8 gam/ml). Vậy rượu etylic có độ rượu là
  • Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon A thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam hơi nước (các thể tích khí và hơi đo ở đktc). Công thức phân tử của A là
  • Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là
  • Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp váng màu trắng đục. Lớp váng đó là
  • Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
  • Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là
  • Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là
  • Chất khí nào sau đây dùng làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
  • Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
  • Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 19 gam muối khan. Giá trị của m là
  • Công thức chung của tinh bột là
  • Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KCl là
  • Axit clohiđric phản ứng tất cả các chất nào trong dãy sau?
  • Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ, dung dịch rượu etylic là
  • Chọn câu đúng các câu sau:
  • Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất loại bỏ tạp chất là?
  • Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?
  • Dao, cuốc, xẻng bằng thép sau khi sử dụng sẽ giữ được độ bền lâu nếu?
  • Muối nào sau đây không tan trong nước?
  • Đun nóng chất béo trong NaOH thu được các sản phẩm là
  • Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để nhận biết ba dung dịch trên?
  • Cho kim loại đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
  • Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
  • Cho các oxit sau: Na2O, FeO, SO2. Những oxit phản ứng được với nước là
  • Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại R là
  • Chất X được sinh ra từ phản ứng thủy phân protein có khối lượng mol phân tử là 89 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X thu được 19,8 gam CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 ở đktc. X có công thức phân tử là