Tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 8 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 8 năm 2024

Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết môn Hóa học lớp 8

  1.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 HÓA HỌC 8 ­­­­­­­­ KN: chất, nguyên tử, nguyên tố hóa học… 1. Chất­Nguyên tử­: KN: đơn chất, hợp chất, phân tử. Phân tử CTHH, ý nghĩa của CTHH Hóa trị Cách: tính hóa trị và lập CTHH. Sự biến đổi chất. 2. Phản ứng hóa học : Phản ứng hóa học. Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học. Mol, KL mol, Thể tích mol,. 3. MOL ­ : Chuyển đổi: m v n. Tính toán HH Tỉ khối của chất khí. Tính theo CTHH Tính theo PTHH. Tính chất của Oxi. 4. Oxi­ Không khí: Sự OXH­PƯHH­UD của O2 Oxit. Đ/C O2. PƯ phân hủy. Không khí­sự cháy. T/C­UD của H2. PƯ oxi hóa khử. 5. Hiđro­ Nước : Đ/C H2 , PƯ thế. Nước( H2O) Axit­Bazơ­Muối. Dung dịch? 6. Dung dịch : Độ tan of 1 chất trong nước. 1
  2.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 Nồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch. HẾT! CHƯƠNG 1: CHẤT­NGUYÊN TỬ­PHÂN TỬ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ I­ CHẤT: 1. Vật thể và chất: ­ Chất là những thứ tạo nên vật thể Vật thể tự nhiên: cây, đất đá, quả chuối… ­ Vật thể Vật thể nhân tạo: con dao, quyển vở… 2. Tính chất của chất: ­ Mỗi chất đều có những tính chất đặc trưng( tính chất riêng). T/C vật lí: màu, mùi, vị, KLR, t0s , t0nc , trạng thái. ­ Tính chất của chất: T/C hóa học: sự biến đổi chất này chất khác. 3. Hỗn hợp: ­ Hỗn hợp: là gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau: không khí, nước sông… + Tính chất của hỗn hợp thay đổi. + Tính chất của mỗi chất trong hỗn hợp là không thay đổi. + Muốn tách riêng từng chất ra khỏi h2 phải dựa vào t/c đặc trưng khác nhau của các chất trong h2. ­ Chất tinh khiết: là chất không có lẫn chất khác: nước cất… II­ NGUYÊN TỬ: 1. Nguyên tử: Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Proton Nhân Nơtron Nguyên tử Vỏ : các hạt electron + Electron(e): + Proton(p) : + Nơtron(n): 1 mp = 1,6726.10­27 Kg = 1đvC mn = 1,6748. 10­27 Kg = 1 đvC me = 9,1095.10­31Kg đvC 1834 qp = +1,602 . 10­19C qn = 0 qe = ­1,602. 10­19 C 2
  3.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 qe = 1­ qp = 1+ => qp = qe 1 => mp = mn = 1 đvC , => p = e ­ Vì me rất nhỏ(không đáng kể) nên mnt tập trung hầu hết ở hạt nhân nguyên tử khối lượng hạt nhân nguyên tử được coi là khối lượng nguyên tử. ­ p + e + n = tổng số hạt nguyên tử 2. Lớp electron trong nguyên tử: ­ Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. ­ Mô hình cấu tạo nguyên tử Oxi: Electron Hạt nhân 8 Lớp electron + III­ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC: 1. Định nghĩa: NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 2. Kí hiệu hóa học: ­ Kí hiệu hóa học: thường lấy chữ cái đầu( in hoa) tên Latinh, trường hợp nhiều nguyên tố có chữ cái đầu giống nhau thì KHHH của chúng có thêm chữ thứ hai( viết thường).( tr.42) ­ VD: Cacbon: C , Canxi: Ca, Đồng: Cu ­ Ý nghĩa của KHHH: Chỉ NTHH đã cho, chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. ­ VD: 2O: Hai nguyên tử Oxi. 3. Nguyên tử khối: ­ NTK: Là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon(đvC) 1 1đvC = khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12 1 1đvC = . 1,9926.10­23 = 1,6605.10­24g = 1,6605.10­27 kg 12 ­ VD: NTK C = 12đvC, O = 16 đvC 4. Phân tử: Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 3
  4.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 5. Phân tử khối: Là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử NTK của các nguyên tử trong phân tử. VD: PTK của H2O= 1.2+16 = 18 đvC IV­ ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT : 1. Đơn chất: Là những chất được tạo nên từ một NTHH. Kim loại: Al, Fe, Cu… Đơn chất: C, S, P… Phi kim: O2, N2, H2… 2. Hợp chất:Là những chất được tạo nên từ 2 hay nhiều NTHH(H2O, NaCl, H2SO4) V­ CÔNG THỨC HÓA HỌC: 1. Ý nghĩa của CTHH: ­ Những nguyên tố nào tạo thành chất. ­ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo thành một phân tử chất. ­ Phân tử khối của chất. 2. CTHH của đơn chất: ­ Kim loại(A): Al, Fe, Cu… X: S,C,P… ­ Phi kim: X2: O2, N2, H2… 3. CTHH của hợp chất: gồm KHHH của những nguyên tố tạo thành phân tử hợp chất, có ghi chỉ số ở chân kí hiệu. (VD: H2O, NaCl, H2SO4) AxBy… VI­ HÓA TRỊ: 1. KN: Hóa trị của một nguyên tố(nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác.( Bảng 1 tr.42). ­ Hóa trị được ghi bằng chữ số La Mã và được xác định theo hóa trị của H bằng I. Hóa trị của O bằng II. ­ VD: HCl thì( Cl:I ), NH3 thì( N:III ), K2O thì( K: I ), Al2O3 thì( Al: III ). 2. Quy tắc hóa trị: a b x b ­ Ta có: A B a.x = b.y hay = x y y a 3. Áp dụng QTHT: ­ Tính hóa trị của một nguyên tố: + VD: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 Gọi hóa trị của Al là a. 4
  5.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 a II Ta có: Al O a.2 = II.3 a = 3 . Vậy Al(III) 2 3 ­ Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị: + VD1: Lập CTHH của sắt oxit, biết Fe(III). III II Đặt công thức dạng chung: Fe O x y x II 2 ADQTHT: III.x = II.y � = = . Vậy x = 2, y = 3 y III 3 Vậy: CTHH của sắt oxit là: Fe2O3 + VD2: Lập CTHH của hợp chất gồm Na(I) và SO4(II). I II Đặt công thức dạng chung: Na ( SO ) x 4 y x II 2 ADQTHT: I.x = II.y � = = . Vậy x = 2, y = 1 y I 1 Vậy: CTHH của hợp chất là: Na2SO4 CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC ­­­­­­­­­­­­­­­ I. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 1. Hiện tượng vật lí: là hiện tượng chất bị biến đổi về hình dạng hoặc bị biến đổi về trạng thái (rắn, lỏng, khí) nhưng bản chất của chất vẫn không thay đổi (không có sự tạo thành chất mới). VD: chặt dây thép thành những đoạn nhỏ, tán thành đinh 2. Hiện tượng hóa học: là hiện tượng có sự biến đổi chất này thành chất khác, nghĩa là có sinh ra chất mới. VD: đốt cháy than (cacbon) tạo ra khí cacbonic II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC ­ PƯHH là quá trình biến đổi chất này (chất phản ứng) thành chất khác (sản phẩm phản ứng) ­ Trong PƯHH, các nguyên tử được bảo toàn, chỉ liên kết giữa các ng.tử bị thay đổi, làm phân tử chất này biến thành phân tử chất khác VD: phản ứng xảy ra khi nung vôi: CaCO3 to CaO + CO2 Trong đó: Chất pứ: CaCO3 Chất sản phẩm: CaO, CO2 ­ PƯHH chỉ xảy ra khi các chất pứ: tiếp xúc, đun nóng, xúc tác… 5
  6.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 ­ Dấu hiệu nhận biết có pứ xảy ra: có chất mới tạo thành có tính chất khác với chất pứ (màu, mùi, vị, tỏa nhiệt, phát sáng…) III. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ­ ĐLBTKL: trong một PƯHH, tổng khối lượng của các chất sp bằng tổng khối lượng của các chất pứ ­ Áp dụng: A + B C + D mA + mB = mC + mD IV. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC: là sự biểu diễn PƯHH bằng CTHH VD: PTPƯ sắt tác dụng với oxi: 3Fe + 2O2 Fe3O4 ­ Các bước lập PTHH: + B1: Viết sơ đồ của pứ: Al + O2 ­­­­­> Al2O3 + B2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Al + O2 ­­­­­> 2Al2O3 + B3: Viết PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3 CHƯƠNG 3: MOL­TÍNH TOÁN HÓA HỌC ­­­­­­­­­­­­­­­ I. Bµi tËp tÝnh theo c«ng thøc hãa häc: 1. Phương pháp giải: TÝnh % vÒ khèi lîng cña nguyªn tè trong hîp chÊt AxBy hoÆc AxByCz C¸ch gi¶i : . T×m khèi lîng mol ph©n tö AxBy hoÆc AxByCz . ¸p dông c«ng thøc : x.M A y.M B . %A = M Ax B y x 100% ; %B = M Ax B y x 100% 2. Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : TÝnh thµnh phÇn % khèi lîng cña c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt CaCO3 Bµi gi¶i . TÝnh khèi lîng mol: M CaCO3 = 40 + 12 + (16.3) = 100 (gam) 6
  7.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 . Thµnh phÇn % vÒ khèi lîng c¸c nguyªn tè: 40 . %Ca = x 100% = 40 % 100 12 .%C= x 100% = 12 % 100 3.16 .% O = x 100% = 48 % hoÆc %O = 100- ( 40 + 12 )= 48% 100 II. LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC: III­PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI BAØI TOAÙN TÍNH THEO PHÖÔNG TRÌNH HH: 1.Phương pháp giải: Böôùc1: Vieátphöôngtrìnhphaûnöùng. Böôùc2: Tính soámol (n) cuûachaátbaøi ra cho: m +Neáubaøi toaùncho khoái löôïng(m)thì : n = M V( l ) +Neáubaøi toaùncho theåtích khí V(ñktc) : n= 22, 4 +Neáubaøi toaùncho noàngñoâmol (CM) vaøV dd(l): n = CM . V dd(l) +Neáubaøi toaùn cho noàngñoâC% vaømdd (g) thì tínhnhösau: C %.mdd mct * Tính mct : mct = Tính n : n = 100% M Böôùc 3: Döïa vaøo PTPÖ vaø soá mol chaáttính ñöôïc ôû böôùc 2 ñeå tính soá mol chaátcaàntìm theoquy taéctamsuaát. Böôùc4: Chuyeånsoámol ñaõtìm ñöôïc ôû böôùc3 veàñaïi löôïngcaàntìm. 2. Bµi tËp vËn dông: VÝ dô : Cho 6,5 gam Zn t¸c dông víi axit clohi®ric .TÝnh : a) ThÓ tÝch khÝ hi®ro thu ®îc sau ph¶n øng(®ktc)? 7
  8.  : 0673.708.911 HÓA H GV: NGUYỄN DUY TÂN  : 0942.867.972 ỌC 8 b) Khèi lîng axit clohi®ric ®· tham gia ph¶n øng? Bµi gi¶i m 6 ,5 - Số mol của kẽm là: nZn = = = 0 ,1 mol M 65 - PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( ) 1 mol 2 mol 1 mol 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol Theo ph¬ng tr×nh ph¶n øng tÝnh ®îc: nHCl = 0,2 mol , nH 2 = 0,1 mol - VËy thÓ tÝch khÝ hi®ro : V = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lÝt - Khèi lîng axit clohi®ric : m = n . M = 0,2 . 36,5 = 7,1 gam 8