Top 9 dự thảo luật đất đai sửa đổi 2022 2022

Top 1: TOÀN VĂN DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI (SỬA ĐỔI)

Tác giả: xaydungchinhsach.chinhphu.vn - Nhận 153 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mục 2QUẢN. LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI. Chương III ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ. ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAIMục 1ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. Mục 2ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI. Chương VGIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤTMục 1GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT. Chương VITHU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT. Chương VIIIPHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT. Mục 2CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT. Chương XIVTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI. Chương IQUY ĐỊNH CHUNG. Chương IIQUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC,CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAIMục 1QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC LÀ ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI. Mục 3QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI. Chương IVQUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT. Chương VIIBỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI. ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤTMục 1BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT, CHI PHÍ ĐẦU TƯ CÒN LẠI VÀO ĐẤT. Mục 2BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN,VỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH. Chương IXĐĂNG. KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤTMục 1HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH. Mục 2ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT. Mục 3CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,QUYỀN. SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT. Chương XTÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤTMục 1TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI. Chương XIHỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI. Chương XIICHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤTMục 1THỜI. HẠN SỬ DỤNG ĐẤT. Chương XIIIQUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤTMục 1QUY ĐỊNH CHUNG. Mục 2QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC TRONG NƯỚC SỬ DỤNG ĐẤT. Mục 3QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN,CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT. Mục 4QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT. Mục 5ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀNCỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT. Chương XVGIÁM SÁT, THANH TRA, KIỂM TRA GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ. CÁOMục 1GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ,SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI. Mục 2THANH TRA, KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP,KHIẾU NẠI, TỐ CÁO. Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH . Điều 235. Điều khoản chuyển tiếp. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Điều 2. Đối tượng áp dụng. Điều 3. Giải thích từ ngữ. Điều 4. Áp dụng pháp luật. Điều 5. Sở hữu đất đai. Điều 6. Người sử dụng đất. Điều 7. Nguyên tắc sử dụng đất. Điều 8. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất. Điều 9. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao để quản lý. Điều 10. Nhà nước khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai. Điều 11. Phân loại đất. Điều 12. Căn cứ pháp lý để xác định loại đất. Điều 13. Những hành vi bị nghiêm cấm. Điều 14. Nhà nước. quyết định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 15. Nhà nước quyết định mục đích sử dụng đất. Điều 16. Nhà nước quy định hạn mức sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất. Điều 17. Nhà nước quyết định thu hồi đất, trưng dụng đất. Điều 18. Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất. Điều 19. Nhà nước quyết định giá đất. Điều 20. Nhà nước quyết định chính sách tài chính về đất. đai. Điều 21. Nhà nước quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Điều 22. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụng đất. Điều 23. Trách nhiệm của Nhà nước về đất ở, đất sản xuất nông. nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số. Điều 24. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc cung cấp thông tin đất đai. Điều 25. Thực hiện quyền. đại diện chủ sở hữu về đất đai. Điều 26. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai. Điều 27. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các. cấp. Điều 28. Cơ quan quản lý đất đai và công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn. Điều 29. Quyền của công dân đối với đất đai. Điều 30. Nghĩa vụ của công dân đối với quản lý, sử dụng đất đai. Điều 31. Địa giới hành chính. Điều 32. Bản đồ địa chính. Điều 33. Điều tra, quan trắc, đánh giá đất đai. Điều 34. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai. Điều 35. Hoạt động xử lý cải tạo, nâng cao chất lượng, phục hồi đất đai. Điều 36.. Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Điều 37. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 38. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 39. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 40. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia. Điều 41. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. Điều 42. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện Điều 43. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh. Điều 44. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử. dụng đất. Điều 45. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 46. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 47. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 48. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 49. Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 50. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 51. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 52. Báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 53. Giải quyết phát sinh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi Luật này có hiệu lực thi hành. Điều 54. Căn cứ để. giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 55. Giao đất, cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác. Điều 56. Giao đất không thu tiền sử dụng đất. Điều 57. Giao đất có thu tiền sử dụng đất. Điều 58. Cho thuê đất. Điều 59. Chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 60. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 61.. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 62. Xử lý trường hợp giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành. Mục 2GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THÔNG QUA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐẤU THẦU DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. Điều. 63. Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Điều 64. Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất. Điều 65. Đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất. Điều 66. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh. Điều 67. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 68. Căn cứ thu hồi đất vì mục. đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 69. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai. Điều 70. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người . Điều 71. Thẩm quyền thu hồi đất. Điều 72. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 73. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất đã thu hồi. Điều 74. Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 75. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc. Điều 76. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất. Điều 77. Trưng dụng đất Điều 78. Sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư. Điều 79. Nguyên tắc bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 80. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 81. Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Điều 82. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. Điều 83. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh. tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo. Điều 84. Bồi thường về đất khi Nhà. nước thu hồi đất ở. Điều 85. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân. Điều 86. Bồi thường về đất, chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài. chính, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Điều 87. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường về đất. Điều 88. Nguyên. tắc bồi thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất. Điều. 89. Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 90. Bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi. Điều 91. Bồi thường chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất. Điều. 92. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường tài sản gắn liền với đất. Điều 93. Bồi thường thiệt hại đối với đất thuộc hành lang an toàn khi xây dựng công trình có hành lang bảo vệ an toàn. Điều 94. Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 95. Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề, tìm kiếm việc làm cho hộ gia. đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất. Điều 96. Lập và thực hiện dự án tái định cư. Điều 97. Bố trí tái định cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở. Điều 98. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt. Điều 99. Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Điều 100. Việc tách nội dung bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thành tiểu dự án riêng và trách nhiệm tổ chức thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với dự án đầu tư. Điều 101. Phát triển quỹ đất. Điều 102. Dự án thu hồi đất để tạo quỹ đất. Điều. 103. Quỹ phát triển đất. Điều 104. Quản lý, khai thác quỹ đất. Điều 105. Tổ chức phát triển quỹ đất. Điều 106. Ngân hàng đất nông nghiệp. Điều 107. Hồ sơ địa chính. Điều 108. Nguyên tắc lập, cập nhật, quản lý hồ sơ địa chính. Điều 109. Trách nhiệm lập, cập nhật, khai thác hồ sơ địa chính. Điều 110. Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Điều. 111. Đăng ký lần đầu. Điều 112. Đăng ký biến động. Điều 113. Giấy tờ làm căn cứ công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. Điều 114. Công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất. Điều 115. Công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về. quyền sử dụng đất. Điều 116. Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất. Điều. 117. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao, hạn mức đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. Điều 118. Thẩm quyền công nhận quyền sử dụng đất:. Điều 119. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Điều 120. Nguyên tắc, thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng. đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Điều 121. Các trường hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Điều 122. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất. Điều 123. Đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. Điều 124. Các khoản thu tài chính từ đất đai. Điều 125. Các khoản thu từ dịch vụ. công về đất đai. Điều 126. Căn cứ, thời. điểm tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. Điều 127. Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất. Điều 128. Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. Điều 129. Nguyên tắc, phương pháp định giá đất. Điều 130. Bảng giá đất. Điều 131. Giá đất cụ thể. Điều 132. Tư vấn xác định giá đất. Điều 133. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất. Điều 134. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai. Điều 135. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. Điều 136. Quản lý, khai thác và kết nối liên thông cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai. Điều 137. Dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai. Điều 138. Bảo đảm kinh phí xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thông tin. đất đai. Điều 139. Trách nhiệm xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin quốc gia về đất đai. Điều 140. Đất sử dụng ổn định lâu dài. Điều 141. Đất sử dụng có thời. hạn. Điều 142. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 143. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất. Điều 144. Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư; điều chỉnh, gia hạn thời hạn sử dụng đất của dự án. Điều 145. Hạn mức giao đất nông nghiệp. Điều 146. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. Điều 147. Đất nông. nghiệp do hộ. gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng. Điều 148. Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích. Điều 149. Đất nông nghiệp do tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng. Điều 150. Đất do các công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng. Điều 151. Đất trồng lúa. Điều 152. Đất chăn nuôi tập trung. Điều 153. Đất rừng sản xuất. Điều 154. Đất rừng phòng hộ. Điều 155. Đất rừng đặc. dụng Điều 156. Đất làm muối. Điều 157. Đất có. mặt nước nội địa. Điều 158. Đất có mặt nước ven biển. Điều 159. Đất bãi bồi ven sông, ven biển. Điều. 160. Tập trung đất nông nghiệp. Điều 161. Tích tụ đất nông nghiệp. Điều 162. Đất ở tại nông thôn. Điều 163. Đất ở tại đô thị. Điều 164. Đất xây dựng khu chung cư. Điều 165. Đất sử dụng để chỉnh trang đô thị và khu dân cư nông thôn. Điều 166. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp. Điều 167. Đất quốc phòng, an ninh. Điều 168. Đất. khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp. Điều 169. Đất khu kinh tế. Điều. 170. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao. Điều 171. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản. Điều 172. Đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. Điều 173. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án hợp tác công tư có sử dụng đất (dự án PPP). Điều 174. Đất cảng hàng không, sân bay dân dụng. Điều 175. Đất dành cho đường sắt. Điều 176. Đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn. Điều 177. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên. Điều 178. Đất tôn giáo. Điều 179. Đất tín ngưỡng. Điều 180. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng. Điều 181. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng. Điều 182. Không gian sử dụng đất, đất xây dựng công trình ngầm, đất xây dựng công trình trên không. Điều 183. Đất do các cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý, sử dụng. Điều 184. Đất sử dụng đa mục đích. Điều 185. Điều chỉnh lại quyền sử dụng đất. Điều 186. Tách thửa đất, hợp thửa đất. Điều 187. Quản lý đất chưa sử dụng. Điều 188. Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 189. Quyền chung của người sử dụng đất. Điều 190. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Điều 191. Thời điểm. được thực hiện các quyền của người sử dụng đất. Điều 192. Nhận quyền sử dụng đất. Điều 193. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất. Điều 194.. Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Điều 195. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất. Điều 196. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nướcđược Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Điều 197. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nướcđược Nhà nước giao. đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Điều 198. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm. Điều 199. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Điều 200. Quyền và nghĩa vụ. của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản. Điều 201. Quyền và nghĩa. vụ của tổ chức kinh tế sử dụng đất để xây dựng công trình ngầm, công trình trên không. Điều 202. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất. Điều 203. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ loại đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất. Điều 204. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất. Điều 205. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Điều 206. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam. Điều 207. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế liên doanh sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; tổ chức kinh tế 100% vốn đầu tư nước ngoài được chuyển đổi từ tổ. chức kinh tế liên doanh. Điều 208. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. Điều 209. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. Điều 210. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để xây dựng công trình ngầm, công trình trên không. Điều 211. Điều. kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Điều 212. Điều kiện bán, mua tài sản gắn liền với đất và quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê. đất hàng năm. Điều 213. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. Điều 214. Trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất. Điều 215. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện. Điều 216. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu nhà ở; dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê. Điều. 217. Các thủ tục hành chính về đất đai. Điều 218. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai. Điều 219. Công khai thủ tục hành chính về đất đai. Điều 220. Thực hiện thủ tục hành chính về đất đai. Điều 221. Giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận về việc quản lý và sử dụng đất đai. Điều 222. Giám sát của công dân đối với việc quản lý, sử dụng đất đai. Điều 223. Theo dõi và đánh giá đối với quản lý và sử dụng đất. đai. Điều 224. Hệ thống theo dõi và đánh giá đối với. quản lý và sử dụng đất đai. Điều 225. Thanh tra và kiểm tra chuyên ngành đất đai. Điều. 226. Hòa giải tranh chấp đất đai. Điều 227. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai. Điều 228. Giải quyết khiếu nại, khiếu kiện về đất đai. Điều 230. Hành vi vi phạm trong quản lý đất đai. Điều 231. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai. Điều 232. Xử lý đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai khi thi hành công vụ trong lĩnh vực đất đai. Điều 233. Trách nhiệm trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai. Điều 234. Tiếp nhận và xử lý trách nhiệm của thủ trưởng, công. chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai các cấp và công chức địa chính cấp xã về các vi phạm trong quản lý đất đai. Điều 236. Hiệu lực thi hành. Điều 237. Quy định chi tiết.
Khớp với kết quả tìm kiếm: TOÀN VĂN DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI (SỬA ĐỔI). 16:11 - 02/09/2022. (Chinhphu.vn) - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ giới thiệu toàn văn Dự thảo Luật Đất đai (sửa ...TOÀN VĂN DỰ THẢO LUẬT ĐẤT ĐAI (SỬA ĐỔI). 16:11 - 02/09/2022. (Chinhphu.vn) - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ giới thiệu toàn văn Dự thảo Luật Đất đai (sửa ... ...

Top 2: Chính phủ trình Quốc hội dự án Luật Đất đai (sửa đổi)

Tác giả: baochinhphu.vn - Nhận 172 lượt đánh giá
Tóm tắt: Phát huy nguồn lực đất đai đáp ứng yêu cầu phát triển. Tán. thành sự cần thiết sửa đổi toàn diện Luật Đất đai Phát huy nguồn lực đất đai đáp ứng yêu cầu phát triểnTrình bày Tờ trình về dự án Luật Đất đai (sửa đổi), Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành cho biết, đất đai là tài nguyên đặc biệt. của quốc gia, tư liệu sản xuất cơ bản, là không gian phát triển và là nguồn lực to lớn của đất nước. Trong thời gian qua, thực hiện Luật Đất đai năm 2013, công tác quản lý, sử dụng đất đai đã đạt được những
Khớp với kết quả tìm kiếm: 01/11/2022 13:00 ... Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) đã quy định cụ thể quyền và trách nhiệm của Nhà nước; quyền, nghĩa vụ của công dân đối với đất đai; ...01/11/2022 13:00 ... Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) đã quy định cụ thể quyền và trách nhiệm của Nhà nước; quyền, nghĩa vụ của công dân đối với đất đai; ... ...

Top 3: Năm 2023 hoàn thành việc trình Quốc hội thông qua dự án Luật Đất ...

Tác giả: baochinhphu.vn - Nhận 208 lượt đánh giá
Tóm tắt: Kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) Tháng 11/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các bộ, ngành có liên quan xây dựng nội dung lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi).Mục đích của kế hoạch nhằm cụ thể hóa mục tiêu hoàn thiện thể chế, chính sách về quản lý và sử dụng đất đồng bộ và phù hợp với thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; đến năm 2023 hoàn. thành việc trình Quốc hội thông qua dự án Luật Đất đai (s
Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 ngày trước · Về kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), ... Tháng 12/2022 - tháng 1/2023, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ và ...7 ngày trước · Về kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), ... Tháng 12/2022 - tháng 1/2023, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ và ... ...

Top 4: Chính phủ trình dự thảo Luật Đất đai sửa đổi với nhiều chính sách mới

Tác giả: qdnd.vn - Nhận 221 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mở đầu phiên họp, Quốc hội nghe Phó thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành, thừa ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ trình bày Tờ trình về dự án Luật Đất đai (sửa đổi).Việc sửa đổi Luật Đất đai là cần thiết nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đấtNhấn. mạnh đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia, tư liệu sản xuất cơ bản, là không gian phát triển và là nguồn lực to lớn của đất nước, Phó thủ tướng Lê Văn Thành nhận định, trong thời gian qua, thực hiện Luật Đất đai năm 2013
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 thg 11, 2022 · Sáng 1-11, Quốc hội nghe tờ trình của Chính phủ, báo cáo thẩm tra về dự án Luật Đất đai (sửa đổi).1 thg 11, 2022 · Sáng 1-11, Quốc hội nghe tờ trình của Chính phủ, báo cáo thẩm tra về dự án Luật Đất đai (sửa đổi). ...

Top 5: Sửa đổi Luật Đất đai: Xác định giá đất thế nào để tránh đầu cơ, sốt ảo

Tác giả: qdnd.vn - Nhận 217 lượt đánh giá
Tóm tắt: Thảo luận tại phiên họp, các đại biểu Quốc hội đều bày tỏ nhất trí với sự cần thiết phải ban hành Luật Đất đai (sửa đổi) nhằm khắc phục những bất cập hiện hành trong quản lý, sử dụng đất đai và cụ thể hóa các nhiệm vụ, giải pháp đã đặt ra trong Nghị quyết số 18-NQ/TW về tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất đai, tạo động. lực đưa đất nước ta phát triển có thu nhập cao.Đồng thời, các đại biểu cũng đánh giá cao sự nỗ lực của C
Khớp với kết quả tìm kiếm: 7 ngày trước · Tiếp tục chương trình Kỳ họp thứ tư, sáng 14-11, tại Nhà Quốc hội, Quốc hội tiến hành thảo luận tại hội trường về dự án Luật Đất đai (sửa ...7 ngày trước · Tiếp tục chương trình Kỳ họp thứ tư, sáng 14-11, tại Nhà Quốc hội, Quốc hội tiến hành thảo luận tại hội trường về dự án Luật Đất đai (sửa ... ...

Top 6: Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi: Sẽ có ngân hàng đất nông nghiệp

Tác giả: thuvienphapluat.vn - Nhận 239 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Sẽ có. ngân hàng đất nông nghiệp. 2. Nâng hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. 3. Sửa đổi quy định về đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi: Sẽ có ngân hàng đất nông nghiệp (Hình từ internet)Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi có nhiều quy định mới về đất nông nghiệp, cụ thể như sau:1. Sẽ có. ngân hàng đất nông nghiệpNgân hàng đất nông nghiệp được quy định tại Điều 108 Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi như sau:- Ngân hàng đất nông
Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 thg 10, 2022 · Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi: Sẽ có ngân hàng đất nông nghiệp. Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu. Chuyên viên pháp lý Diễm My. 05/10/2022 ...5 thg 10, 2022 · Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi: Sẽ có ngân hàng đất nông nghiệp. Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu. Chuyên viên pháp lý Diễm My. 05/10/2022 ... ...

Top 7: Tiến độ hoàn thiện dự án Luật Đất đai sửa đổi (Kế hoạch)

Tác giả: thuvienphapluat.vn - Nhận 222 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Tiến độ hoàn thiện dự án Luật Đất đai sửa đổi. 2. Kế hoạch xây dựng, hoàn thiện dự án Luật Đất đai sửa đổi trong thời gian tới. 3. Kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về dự thảo luật Đất đai (sửa đổi) Kế hoạch hoàn thiện dự án Luật Đất đai sửa đổi (Hình từ Internet)Chính phủ ban hành Nghị quyết 150/NQ-CP ngày 14/11/222 về Kế hoạch hoàn thiện dự án Luật Đất. đai (sửa đổi). Theo kế hoạch, việc xây dựng, hoàn thiện dự án Luật Đất đai (sửa đổi) đến thời điểm hiện tại như sau:1. Tiến độ hoàn thiện d
Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 ngày trước · Từ ngày 20/10/2022 - 19/11/2022: - Các bộ, ngành có liên quan tham gia các phiên họp thảo luận cho ý kiến đối với dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi);.6 ngày trước · Từ ngày 20/10/2022 - 19/11/2022: - Các bộ, ngành có liên quan tham gia các phiên họp thảo luận cho ý kiến đối với dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi);. ...

Top 8: Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) - VIB OnlineVIB Online

Tác giả: vibonline.com.vn - Nhận 131 lượt đánh giá
Tóm tắt: Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảo. Đối tượng chịu tác động. Dự thảo Tờ trình. Dự án Luật Đất đai (sửa đổi). Dự thảo Luật Đất đai (Sửa đổi). Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) (27/9) Cơ quan chịu trách nhiệm soạn thảoBộ Tài nguyên và Môi trườngTrạng tháiĐang lấy ý kiếnĐối tượng chịu tác động , , Phạm vi điều chỉnhTóm lược dự thảoKính gửi: Ban lãnh đạo Quý Doanh nghiệp/Hiệp hộiHiện tại, Bộ Tài nguyên và Môi trường đang xây dựng Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) (sau đây gọi tắt là Dự thảo) và. lấy ý kiến
Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 9, 2022 · Toàn văn Dự thảo được đính kèm dưới bài viết này. VCCI rất mong nhận được ý kiến quý báu của Quý Đơn vị trước ngày 16/8/2022 để kịp tổng hợp gửi ...27 thg 9, 2022 · Toàn văn Dự thảo được đính kèm dưới bài viết này. VCCI rất mong nhận được ý kiến quý báu của Quý Đơn vị trước ngày 16/8/2022 để kịp tổng hợp gửi ... ...

Top 9: Dự thảo Luật Đất đai sửa đổi - Những điểm mới đáng quan tâm

Tác giả: consosukien.vn - Nhận 168 lượt đánh giá
Tóm tắt: Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) gồm 16 chương, 245 điều, trong đó giữ nguyên 28 điều; sửa đổi, bổ sung 184 điều; bổ sung mới 41 điều và bãi bỏ 8 điều, quy định về chế độ sở hữu đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai, việc quản lý đất đai và chế độ sử dụng đất, quyền và nghĩa vụ của công dân, người sử dụng đất đối với đất đai thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Dự thảo Luật đã. thể chế các
Khớp với kết quả tìm kiếm: 3 ngày trước · Thực hiện Nghị quyết số 50/2022/QH15 ngày 13/6/2022 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023, điều chỉnh Chương trình xây ...3 ngày trước · Thực hiện Nghị quyết số 50/2022/QH15 ngày 13/6/2022 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023, điều chỉnh Chương trình xây ... ...