Touch your arm tiếng Anh là gì
Sign up for free or try Premium free for 15 days
Awesome tool! I started using it one year ago and I never had to look for another app
Ha Thuy Vy MA of Applied Linguistic, Maquarie University, AustraliaEnglish teacher at Nói Tiéng Anh Chuån, Vietnam
Ludwig is the first sentence search engine that helps you write better English by giving you contextualized examples taken from reliable sources.
Library Premium Business LIA Covid-19
How To Use Blogwig FAQs Contact Us
Keep Ludwig handy on your smartphone, download the app!
In-App purchases
Do Not Sell My Personal Information
.css-1uvqhj2{box-sizing:border-box;-webkit-appearance:none;}EnglishItalianChinese
© 2014-2022 Ludwig S.R.L.S. P.IVA 06333200829 REA PA-314445
TOUCH thường được biết đến dưới dạng danh từ, với ý nghĩa là “chạm, va chạm, tiếp xúc…” và tất nhiên, không ai có thể phủ nhận được những ý nghĩa này. Tuy vậy, động từ này vẫn còn có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác mỗi khi các bạn sử dụng chúng trong những bối cảnh khác nhau. Hôm nay, hãy cùng FREETALK ENGLISH tìm hiểu cụ thể hơn về động từ này nhé! TOUCH ngoại động từ chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa – one of the branches was just touching the water một cành cây chạm mặt nước sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..) – don’t touch that dish – it’s very hot ! đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó – nó rất nóng – he touched me on the arm anh ta đập nhẹ vào vai tôi đến, đạt tới (mức độ.. nào đó) – I can touch the ceiling tôi có thể vớii tới trần – the thermometer touched 37o yesterday hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o – to touch bottom xuống dốc đến cùng cực to touch the spot (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa gần, kề, sát bên, liền – his garden touches ours vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại – to touch on a subject in the conversation đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) – to touch the piano bấm phím đàn pianô đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào – please do not touch my papers xin đừng mó vào giấy tờ của tôi có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu – the question touched your interests vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh – what happens to him doesn’t touch me at all những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả đụng đến, ăn, uống, dùng đến – he promises not to touch alcohol hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động – his grief touched us deeply nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, đụng chạm (tình cảm) – that touched him home điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến – nothing you can say will touch him tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ – the frost has touched the vines sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất – nobody can touch him in causticity không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay (hàng hải) cặp, ghé (bến…) – the ship touched Colombo con tàu cặp bến Cô-lom-bô (từ lóng) gõ, vay – he touched me for 10 d nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng |