Trời đánh tránh bữa ăn tiếng Trung là gì

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN E, G)
Xem thêm:
Thành ngữ tiếng Trung (vần A)
Thành ngữ tiếng Trung (vần B)
Thành ngữ tiếng Trung (vần C)
Thành ngữ tiếng Trung (vần D, Đ)
1. Ép dạ cầu toàn 委曲求全 wěiqūqiúquán
2. Ếch chết tại miệng 病 从 口 入 , 祸 从 口 出 bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū
3. Ếch nào mà chẳng thịt 肥 的 瘦 的 一 锅 煮 féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ
4. Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈 tóngshìcāogē
5. Gà què ăn quẩn cối xay 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷 qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ
6. Gà trống nuôi con 公鸡 带 小 鸡 gōngjī dài xiǎo jī
7. Gái có công chồng không phụ 皇 天 不 负 苦心 人 huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén
8. Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正 中 下 坏 yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài
9. Gái góa lo việc triều đình 小 二 管 大 王 xiǎo èr guǎn dài / dà wáng
10. Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清 jī zhuó yáng qīng
11. Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū
12. Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè); yǐ lín wèi / wéi hè
13. Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安 suí yù ér ān
14. Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染 chū yūní ér bú / bù rǎn
15. Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月 jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè
16. Gần đất xa trời 风烛残年 fēngzhúcánnián
17. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi
18. Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯 xīn fú / fù shǒu kěn
19. Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面 jiū xíng hú miàn
20. Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn
21. Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么 pà shénme yǒu shénme
22. Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心 kègǔ míng xīn
23. Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣 jiāng háishi lǎo dì / de / dí là
24. Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn
25. Gương vỡ lại lành 破镜重圆 pòjìngchóngyuán
26. Giá áo túi cơm 酒囊饭袋 jiǔnángfàndài
27. Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
28. Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
29. Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水 至 清 则 无 鱼 shuǐ zhì qīng zé wú yú
30. Già néo đứt dây 物极必反 wùjíbìfǎn
31. Giả ngây giả ngô 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴 zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī
32. Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干 ; 色厉内荏 wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn
33. Giả vờ giả vịt 无病呻吟 wúbìngshēnyín
34. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠 过 街 、 人人 喊 打 lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá
35. Giận cá chém thớt 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪 qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi
36. Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮 dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng
37. Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰 zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng
38. Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙 倒 众人 推 tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī
39. Giấu như mèo giấu cứt 守 口 如 瓶 shǒu kǒu rú píng
40. Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰 yùgàimízhāng
41. Giấy trắng mực đen 白纸黑字 báizhǐhēizì
42. Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬 起 石头 打 自己 的 脚 bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo
43. Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆 zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu
44. Giết gà cần gì dao mổ trâu 割 鸡 焉 用 牛 刀 gē jī yān yòng niú dāo
45. Giết người cướp của 杀人越货 shārényuèhuò
46. Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming) cǎojiānrénmìng
47. Gió chiều nào che chiều ấy 风 派 人物 fēng pài rénwù
48. Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) 手下留情 shǒuxiàliúqíng
49. Giơ đầu chịu báng 替 死鬼 tì sǐguǐ
50. Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难 ; 进 退 维 谷 jìntuìliǎngnán jìn tuì wéi gǔ
51. Giữa chừng bỏ cuộc 半途而废 bàntúérfèi