Truyền nước biển tiếng Nhật là gì

頭痛(zutsuu): cơn đau đầu. 片頭痛の患者 [katazutsu no kanja] : bệnh nhân bị đau nửa đầu. Đầu tôi bị đau : 頭が痛いです [atama ga itai desu]

鼻血(hanazi): máu mũi, máu cam. 鼻血が出た時どうすればいいか : khi bị chảy máu mũi thì nên làm như thế nào?

咳(seki): ho. 空咳 : ho khan. タンが出ない咳 : ho không có đờm. 咳が出た : tôi bị ho. 喘息 [zensoku] : bệnh suyễn, ho phế quản

熱(netsu): sốt. Tôi bị sốt 熱が出た [netsu ga deta].

くしゃみ [kushami] : hắt hơi

風邪(kaze): cảm lạnh

インフルエンザ infuruenza : cúm gia cầm

喘息(zensoku): hen suyễn

腹痛(fukutsuu): đau bụng

吐き気(hakike): buồn nôn. Tôi bị buồn nôn 吐き気がする

水痘(suitou): bệnh thuỷ đậu

発疹(hosshin): phát ban

心臓発作(shinzou hossa): đau tim

糖尿病(tounyou byou): bệnh tiểu đường

アレルギー : dị ứng

花粉症(kafunshou): dị ứng phấn hoa

下痢(geri): tiêu chảy

おたふく 風邪(otafuku kaze): quai bị

ウィルス  : virus

失神(shisshin)suru : ngất

胃痛(itsuu): đau dạ dày

吐く(haku] : nôn

癲癇(tenkan): bệnh động kinh

片頭痛(henzutsuu): đau nửa đầu

麻疹(hashika): bệnh sởi

病気(byouki): bệnh

吸入器(kyuunyuuki): Máy thở

脳卒中(nousocchuu): tắc mạch máu não

血圧(ketsuatsu): huyết áp

アトピー性皮膚炎(atopii sei hifuen): chứng viêm da dị ứng

感染(kansen): truyền nhiễm

悪寒(okan): sốt rét

Từ vựng tiếng nhật về bệnh dạ dày

胃炎 [ien] : viêm dạ dày, viêm loét dạ dày

胃痛 itsu : đau dạ dày.

胃酸 [isan] : axit dạ dày

胃の粘膜 [i no nenmaku] : niêm mạc dạ dày

消化管 [shouka kan] : ống tiêu hóa

胃がん [igan] : ung thư dạ dày

急性胃炎 [kyuusei ien] : viêm dạ dày cấp tính

十二指腸 [juuni shi chou] : tá tràng

虫垂炎(ちゅうすいえん] : viêm ruột thừa, đau ruột thừa

胃食道逆流症(いしょくどうぎゃくりゅうしょう] : chứng trào ngược dạ dày thực quản

消化管出血 [shouka kan shukketsu] : xuất huyết cơ quan tiêu hóa]. Tôi bị xuất huyết dạ dày : 胃から出血する

消化性潰瘍(しょうかせいかいよう] : viêm loét dạ dày tá tràng

消化不良 [shouka furyou] : ăn không tiêu, tiêu hóa không tốt.

胃 内視鏡検査 [i naishikyou kensa] : khám nội soi dạ dày

内視鏡手術 [naishikyou shujutsu] : phẫu thuật nội soi

Một số từ vựng về bệnh tật tiếng Nhật khác :

鼻水がでる hanamizu ga deru : chảy nước mũi

鼻づまり hana dumari : nghẹt mũi

Tôi bị ốm tiếng Nhật : 風邪を引いた [kaze wo hiita]

Đau bụng kinh tiếng Nhật là 生理痛 [seiri tsuu] hoặc 生理中のでお腹がいたい [seirichuu no de onakaga itai]

tụt huyết áp tiếng nhật là gì? 低血糖症(ていけっとうしょう] : hạ đường huyết. Huyết áp thấp : 低血圧(ていけつあつ]. 低血圧で目眩をした [teiketsu atsu de memai wo shita] : tôi bị hoa mắt do huyết áp thấp. 血圧が下がったので目眩をした : tôi bị tụt huyết áp nên bị hoa mắt

ウィルス感染による発熱 [wirusu kansen ni yoru hatsunetsu] : sốt virus, sốt do nhiễm vi rút

帯状疱疹(たいじょうほうしん] : bệnh zona

脳卒中(のうそっちゅう): bệnh tai biến mạch máu não

扁桃炎(へんとうえん): viêm amidan

Trả lời một số câu hỏi của độc giả?

Kinh nguyệt tiếng Nhật là gì?

Kinh nguyệt tiếng Nhật là 月経(げっけい]. Chu kỳ kinh nguyệt là 月経周期 [gekkei shuuki]. Kinh nguyệt không đều : 月経不順 [gekkei fujun] hoặc 生理不順 [seiri fujun].

Truyền nước biển tiếng Nhật là gì?

Truyền nước trong tiếng nhật là 点滴 [tenteki]

Đau bụng kinh tiếng nhật là gì?

Đau bụng kinh trong tiếng Nhật là 生理痛 [seiri tsuu]

Trào ngược dạ dày tiếng nhật là gì?

Trào ngược dạ dày trong tiếng Nhật là 胃食道逆流症 [ishokudou gyakuryu shou] : chứng trào ngược dạ dày thực quản

Nội soi dạ dày tiếng Nhật là gì?

Nội soi dạ dày tiếng Nhật là 胃カメラ検査 [i kamera kensha].

đến tháng tiếng nhật là gì?

Đến tháng tiếng Nhật là 生理がきた [seiri ga kita].

Bệnh bướu cổ tiếng Nhật là gì?

Bệnh bướu cổ tiếng Nhật là 甲状腺腫(こうじょうせんしゅ]

Tai biến mạch máu não tiếng nhật là gì?

Tai biến mạch máu não, hay tắc mạch máu não tiếng Nhật là 脳卒中 [nou socchuu].

Máu tiếng Nhật là gì?

Máu tiếng Nhật là 血 [chi]. Máu chảy : 血が出た [chi ga deta]

Rối loạn tiền đình tiếng Nhật là gì?

Rối loạn tiền đình tiếng Nhật là 平衡障害[へいこうしょうがい]

Đau ruột thừa tiếng Nhật là gì?

Đau ruột thừa hay viêm ruột thừa tiếng Nhật là 虫垂炎 [ちゅうすいえん]

Chuột rút tiếng Nhật là gì?

Chuột rút tiếng Nhật là けいれん hoặc ひきつり

Video liên quan

Chủ Đề