Ủy ban xã tiếng Trung là gì

Một số từ vựng tiếng Trung về tên chức vụ nhà nước.

Ủy ban xã tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

董事长 (dǒngshì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 (fù dǒngshì zhǎng): Phó Chủ tịch.

国家主席办公厅 (guó jiā zhǔ xí bàn gōng tīng): Văn phòng Chủ tịch nước.

国会办公厅 (guó huì bàn gōngtīng): Văn phòng Quốc hội.

Ủy ban xã tiếng Trung là gì
最高人民法院 (zuì gāo rén mín fǎ yuàn): Toà án Nhân dân tối cao.

最高人民检察院 (zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn): Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.

外交部 (wài jiāo bù): Bộ Ngoại giao.

国防部 (guó fáng bù): Bộ Quốc phòng.

司法部 (sī fǎ bù): Bộ Tư pháp.

财政部 (cáizhèng bù): Bộ Tài chính.

商务部 (shāngwù bù): Bộ Thương mại.

文化通讯部 (wénhuà tōngxūn): Bộ Văn hoá Thông tin

民族与山区委员会 ( mínzú yǔ shān qū wěi yuán huì): Uỷ ban Dân tộc và Miền núi.

国家监察部 (guójiā jiān chá bù): Thanh tra Nhà nước.

Bài viết tên các chức vụ nhà nước bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn