Viện dưỡng lão trong tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi "Viện dưỡng lão" tiếng anh là gì? Thank you.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

nursing home

  • dưỡng lão viện: (cũ) Home for the aged
  • tiền dưỡng lão: An old-age pensionTừ điển kinh doanhreserve for old ageretirement pension
  • dưỡng lão: Husband one's old-age strengthTiền dưỡng lãoAn old-age pensionLàm ăn theo lối dưỡng lãoTo work in the way of old-age pensioners (without much exertion; as if to save one's strength)

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The first sanitarium in America outside Battle Creek. Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek.
  • She lives down at the nursing home down the block. Bà ta sống ở viện dưỡng lão ở tòa nhà phía dưới
  • You work for Mr. Dunn down at the rest home, ain't that right? Bà làm ở viện dưỡng lão của lão Dunn phải không?
  • I'll put you in a rest home for a bit. Con sẽ đưa mẹ vào viện dưỡng lão một thời gian.
  • 10 killed in nursing home fire in Chile 10 người chết trong vụ cháy viện dưỡng lão tại Chile

Những từ khác

  1. "viện cứu tế" Anh
  2. "viện cứu tế trẻ mồ côi" Anh
  3. "viện di sản lịch sử và nghệ thuật (brasil)" Anh
  4. "viện dân biểu philippines" Anh
  5. "viện dân biểu thái lan" Anh
  6. "viện dược học - viện hàn lâm khoa học ba lan" Anh
  7. "viện dẫn" Anh
  8. "viện dẫn chứng" Anh
  9. "viện dẫn sai" Anh
  10. "viện dân biểu philippines" Anh
  11. "viện dân biểu thái lan" Anh
  12. "viện dược học - viện hàn lâm khoa học ba lan" Anh
  13. "viện dẫn" Anh

Mình muốn hỏi "Viện dưỡng lão" tiếng anh là gì? Thank you.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Thỉnh thoảng, bạn có thể để lại một loạt các số tạp chí cũ tại các viện dưỡng lão và bệnh viện nếu được phép.

From time to time, a set of older copies may be left at retirement homes, nursing homes, and hospitals where allowed.

Thí dụ, bệnh viện hoặc viện dưỡng lão mang tên liên quan đến tôn giáo nào đó có thể là bệnh viện hoặc viện dưỡng lão duy nhất tại địa phương.

For example, a hospital or nursing home with a religious name may be the only one in the immediate area.

Chẳng hạn, tại vài nơi, viện dưỡng lão có tổ chức các nghi lễ tôn giáo ngay trong viện.

For instance, in some areas, nursing homes arrange for religious services to be held in the facility.

Trung tâm dịch vụ công cộng bao gồm một nhà dưỡng lão, một thư viện, và một trung tâm cộng đồng.

Public service centres include one seniors' home, one library, and one community centre.

Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek.

The first sanitarium in America outside Battle Creek.

Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào.

Accepting nursing-home care for her was not an easy decision to make.

Nhớ đến những người trong viện dưỡng lão

Remember Those in Nursing Homes

Và đó là viện dưỡng lão ở bờ biển phía tây Floria.

And that's retirement homes on the west coast of Florida.

Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão.

Head of nursing at an old-age home.

Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão.

Relate experiences illustrating the benefits of witnessing in nursing homes.

Khó khăn ở viện dưỡng lão

Challenges Faced in Nursing Homes

Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão.

At the end of each day, they return to their respective retirement homes.

Còn những anh chị đang ở trong các viện dưỡng lão thì sao?

Or how about those living in nursing homes?

Và bà ấy sẽ không phải ở viện dưỡng lão.

And she won't be put in a care home.

Vâng, tất cả những kỹ năng và tài năng là những gì mà viện dưỡng lão có.

So there were all these skills and talents that these seniors had.

Khi tôi 12 tuổi, gia đình tôi đã gửi ông bà tôi vào viện dưỡng lão.

Starting when I was 12, we moved each of my grandparents into a nursing facility.

• Một tín đồ sống trong viện dưỡng lão có thể gặp những khó khăn nào?

• A Christian in a nursing home may face what challenges?

Em đột nhập vào viện dưỡng lão à?

You broke into a nursing home?

Nghiên cứu này không tính đến những người đang nằm viện hoặc ở trong viện dưỡng lão .

nursing homes and hospitals were not included in this investigation .

Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”.

Check categories such as “nursing homes,” “group homes,” and “residential-care facilities.”

Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy.

The first ladder you find, go up, and the sanatorium's here.

Tại sao chúng ta muốn giúp những người sống trong viện dưỡng lão?

Why should we want to reach out to assist those in nursing homes?

Một bà lão tên Rosalie đang ngồi trong viện dưỡng lão bỗng, căn phòng của bà trở nên sống động với những dải màu cuộn xoáy.

An elderly woman named Rosalie was sitting in her nursing home when her room suddenly burst to life with twirling fabrics.

Cuối đời, bà bị mắc hội chứng Alzheimer và sống trong viện dưỡng lão trong 6 năm.

Toward the end of her life she suffered from Alzheimer's disease and lived in a nursing home for six years.