Việt phương trình Hóa học chứng minh anđehit fomic có tính oxi hóa
Xem thêm các sách tham khảo liên quan: Giải Bài Tập Hóa Học 11 – Bài 58: Anđehit và xeton (Nâng Cao) giúp HS giải bài tập, cung cấp cho các em một hệ thống kiến thức và hình thành thói quen học tập làm việc khoa học, làm nền tảng cho việc phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động: A. liên kết B. electron C. liên kết σ D. phân cực E. liên kết π G. δ+ H. độ âm điện I. δ K. lai hóa Sp2 Lời giải: Liên kết C=O gồm liên kết σ và liên kết π. C và O đều ở trạng thái lai hóa sp2, O có độ âm điện lớn hơn nêu hút electron về phía mình làm cho liên kết C=O trở nên phân cực, O mang điện tích δ– còn C mang điện tích δ+. Lời giải: Dãy đồng đẳng của anđêhit fomic (anđêhit no đơn chức): CnH2n+1CHO hay CmH2mO(n≥0;m≥2) Dãy đồng đẳng của axeton: CmH2m+1COCmH2m+1 hoặc CkH2kO (n,m≥k≥3) a) CH3 CHO b) CH3 CH(Cl)CHO c) (CH3 )2 CHCHO d) CH2=CH-CHO e) trans-CH3 CH=CHCHO g) CH3 COC2H5 h) p-CH3 C6H4 CHO i) Cl3CCHO k) CH2=CHCOCH3 Lời giải: a) fomanđehit b) benzanđehit c) axeton d) 2-metylbutanal e) but -2-en-1-al g) axetophenon h) Etyl vinyl xeton i) 3-phenyl prop-2-en-1-al (có trong tinh dầu quế) Lời giải:
b) Viết công thức cấu tạo các anđehit và xeton đồng phân có công thức phân tử C5H10O. Lời giải: a) Công thức phân tử CnH2nO có thể thuộc andehit, xeton, ancol không no, ete không no, ancol vòng, ete vòng VD với C3H6O – Andehit: CH3CH2CHO – Xeton: CH3COCH3 – Ancol không no: CH2=CHCH2OH – Ete không no: CH2CHOCH3 b) CH3-CH2-CH2-CH2-CHO: pentanal CH3-CH(CH3)-CH2-CHO: 3-metyl butanal CH3-CH2-CH(CH3)CHO: 2-metyl butanal (CH3)3CHO: 2, 2 – đimetyl propanal CH3-CH2-CH2-CO-CH3: pentan-2-on CH3-CH2-CO-CH2-CH3: pentan-3-on CH3-CH(CH3)CO-CH3: 3-metyl butan-2-on a) các chất sau đây có phân tử khối xấp xỉ nhau nhưng lại có điểm sôi khác nhau nhiều: propan -2-ol (82oC), propanal (49oC)và 2-metylpropen (-7oC). b) Anđêhit fomic (M = 30 g/mol) tan trong nước tốt hơn so với etan (M = 30 g/mol). Lời giải: a) propan -2-ol tạo được liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ sôi cao. Propanal không tạo được liên kết hidro liên phân tử nhưng do sự phân cực liên kết CO nên có nhiệt độ sôi trung bình. 2-metylpropen không tạo được liên kết hidro liên phân tử, không phân cực nên có nhiệt độ sôi thấp nhất. b) anđêhit fomic (HCHO) tan tốt hơn so với etan CH3-CH3 vì HCHO tạo được liên kết hidro với nước, giúp nó phân tán tốt trong nước. a) anđêhit và xeton đều là những hợp chất không no. b) anđêhit dễ bị oxi hóa, còn xeton thì khí bị oxi hóa. c) fomanđehit có phản ứng cộng HOH. Lời giải: a) anđêhit, xeton đều là những hợp chất không no. CH3-CHO + H2→CH3-CH2 OH CH3-CO-CH3 + H2→CH3-CHOH-CH3 b) anđêhit dễ bị oxi hóa, xeton khó bị oxi hóa. CH3-CHO + Br2 + H2 O→CH3-COOH + 2HBr c) HCHO có phản ứng cộng H2 O. HCHO + H2 O ↔ CH2 (OH)2 (không bền) a) anđêhit là chất khử yếu hơn xeton. [] b) anđêhit no không tham gia phản ứng cộng. [] c) anđêhit no là hơp chất mà nhóm –CHO đính với gốc hidrocacbon no hoặc H. [] d) công thức phân tử chung của các anđêhit no là CnH2nO. [] e) anđêhit không phả ứng với nước. [] Lời giải: a) S b) S c) Đ d) S e) S Lời giải: a) CO2 + 2H2 → CH3OH (A) 2CH3OH + O2 → 2HCHO + 2H2O (B) HCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → HCOONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Hoặc HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3 + 2H2O b) 2CH2=CH2 + O2 → 2CH3-CHO (C) CH3-CHO + HCN → CH3-CH(OH)-CN (D) c) C6H5-CH=CH2 + H2O → C6H5-CH(OH)-CH3 (E) C6H5-CH(OH)-CH3 + CuO → C6H5-CO-CH3 + Cu + H2O (G) C6H5-CO-CH3 + Br2 → C6H5-CO-CH2Br + HBr (H)
Lời giải: nCuO = 7,95/80 = 0,1 (mol); nAg = 32,4/108 = 0,3 (mol) Do ancol đơn chức ⇒ tổng số mol 2 ancol = tổng số mol CuO Vì nAg > 2nancol ⇒ trong hỗn hợp có CH3OH (tạo ra HCHO phản ứng cho lượng Ag gấp đôi các andehit đơn chức khác) nCH3OH = nRCH2OH = 0,1:2 = 0,05 mol PTHH: CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O RCH2OH + CuO → RCHO + Cu + H2O HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 4NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 4Ag RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag mhh ancol = 32. 0,05 + (R + 31).0,05 = 4,6 ⇒ R=29 (-C2H5) Hỗn hợp 2 ancol gồm: CH3OH và CH3CH2CH2OH
ADSENSE/ Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC
UREKA_VIDEO-IN_IMAGE
|